Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma
Câu 6 : (2 đ )Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) và đường thẳng d : 3x – 4y + 2 = 0 .
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song d.
b. Viết phương trình đường tròn Tâm A và tiếp xúc d.
5 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lương học kì II năm học: 2011 – 2012 môn thi: toán – lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn thi: TOÁN – Lớp 10 CB
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
SỞ GD & ĐT- TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ THAM KHẢO
Đề 01
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Câu 4: (1.5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ,
biết
Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma
Câu 6 : (2 đ )Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) và đường thẳng d : 3x – 4y + 2 = 0 .
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song d.
b. Viết phương trình đường tròn Tâm A và tiếp xúc d.
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: . y = x2 + Với x > 0
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 02
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Câu 4: (1,5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ,
biết
Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Cho và đường thẳng
Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống đường thẳng (d).
Tìm điểm M trên d sao cho hoảng cách từ M đến A bằng 5.
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = x + 2 + với x > – 2
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 03
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Câu 4: (1,5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ,
biết Cho và .
Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0 ;-4) và B(2 ;-1) và đường thẳng d có phương trình
1. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm A và B
2. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
3. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
(với x > 0).
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 04
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Câu 4: (1,5 đ ) Cho với . Tính
Câu 5: (1 đ ) Cho , biết b = 5, c = 7, góc .
Tính cạnh a.
Tính đường cao ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp .
Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng d: và điểm A(3; 1).
a) Tìm pttq của đường thẳng (D) qua A và vuông góc với d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (D¢): 5x – 2y + 10 = 0.
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = với x > – 2
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 05
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
Câu 4: (1,5 đ ) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc ,
biết Cho và .
Câu 5: (1 đ )Cho tam giác ABC có và . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0 ;-4) và B(2 ;-1) và đường thẳng d có phương trình
1. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm A và B
2. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
3. Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: (với x > 0).
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 06
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau Vô nghiệm
–x2 + (m + 2)x – 4 = 0
Câu 4: (1,5 đ ) Cho sinα = ; và . Tính .
Câu 5: (1 đ ) Cho có và . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng r : .
a. Viết pttq đường thẳng d qua B và vuông góc r
b. Tìm điểm C trên r sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C.
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = x + với x > 1
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 07
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt
x2 – mx + 4m – 3 = 0
Câu 4: (1,5 đ ) Biết .Tính sin,cos,cot
Câu 5: (1 đ . Cho có . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Câu 7: (1 đ )Tìm giá trị Lớn nhất của các hàm số sau: . y = (2x – 3)(5 – 2x) £ x £
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 08
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5đ ) Giải bất phương trình :
a. 3x2 -10x + 3 0 b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Cho phương trình:
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 4: (1,5 đ ) Cho sin=-, . Tính cos, tan, cot.
Câu 5: (1 đ Cho có và . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng d có phương trình tham số :
a) Tìm điểm M trên d sao cho M cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.
b) Viết pt đường tròn tâm I (-1;3) tiếp xúc d
c) Tìm giao điểm của d và đường thẳng
Câu 7: (1 đ ) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 09
Câu 1 : (0.5đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. x2 -7x + 10 0 b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Cho phương trình:
Với giá trị nào cua m bất pt trên có tập nghiệm R
Câu 4: (1,5 đ ) Cho sin=, . Tính cos, tan, cot.
Câu 5: (1 đ ) Cho tam giác ABC có a = 3 ; b = 4 và = 600; Tính các góc A, B, bán kính R của đường tròn ngoại tiếp và trung tuyến ma.
Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng : và điểm A(0;2)
a. Tìm trên điểm M cách A một khoảng bằng
b. Tìm trên điểm N sao cho AN ngắn nhất
Câu 7: (1 đ ) . Chứng minh rằng:
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
Đề 10
Câu 1 : (0.5 đ )Xét dấu biểu thức :
Câu 2: (1.5 đ ) Giải bất phương trình :
a. 2x2 -5x + 2 0 b.
Câu 3 : (1,5 đ ). Tìm m để vô nghiệm
Câu 4: (1,5 đ ) Cho cos α = và . Tính .
Câu 5: (1 đ ) Cho có . Tính
Câu 6 : (2 đ ) Cho đường thẳng và điểm A( 1;2)
a. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của A trên
b. Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua
Câu 7: (1 đ )Chứng Minh Rằng :
Câu 8: (1đ) : Chứng minh rằng :
File đính kèm:
- Dề Tham khảo.doc