Nội dung đề số : 001
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng
1. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. Các ion dương trong dung dịch
B. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
C. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch
D. Các chất tan trong dung dịch
3. Nếu tăng khoảng cách giữa hai quả cầu tích điện cùng dấu lên ba lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. Giảm đi 3 lần B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 9 lần D. Giảm đi 9 lần
4. Để động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 3420kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%. Công có ích của động cơ có giá trị nào sau đây?
A. 3078kJ B. 3000kJ
C. 4550kJ D. 2555kJ
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2007- 2008
MÔN: VẬT LÝ 11- THỜI GIAN: 45’
(Không kể thời gian phát đề)
Nội dung đề số : 001
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng
1. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
2. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. Các ion dương trong dung dịch
B. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
C. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch
D. Các chất tan trong dung dịch
3. Nếu tăng khoảng cách giữa hai quả cầu tích điện cùng dấu lên ba lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. Giảm đi 3 lần B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 9 lần D. Giảm đi 9 lần
4. Để động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 3420kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%. Công có ích của động cơ có giá trị nào sau đây?
A. 3078kJ B. 3000kJ
C. 4550kJ D. 2555kJ
5. Hai điện tích cùng dấu đặt gần nhau sẽ:
A. Hút nhau B. Không có hiện tượng gì.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau D. Đẩy nhau
6. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và
A. Các ion âm, các electron vuông góc chiều điện trường
B. Các ion âm, các electron ngược chiều điện trường
C. Các ion âm ngược chiều điện trường, các electron cùng chiều điện trường
D. Các ion âm cùng chiều điện trường, các electron ngược chiều điện trường
7. Điều kiện để có dòng điện là gì?
A. Phải có hiệu địên thế B. Phải có vật dẫn
C. Phải có hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn D. Phải có nguồn điện
8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?
A. Ampe (A) B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Jun (J)
9. Trên nhãn của một bếp điện có ghi 220V - 1100W. Điện trở của bếp này bằng:
A. 44 B. 20 C. 0,2 D. 440
10. Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 1A. Điện năng tiêu thụ trong thời gian 1 giờ là:
A. 2160J B. 10800J C. 6J D. 21600J
11. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các ion âm theo chiều điện trường
B. Các electron tự do dưới tác dụng của điện trường
C. Các ion dương ngược chiều điện trường
D. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường
12. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào?
A. Q = B. Q = C. Q = U2Rt D. Q = IR2t
II. BÀI TẬP (7đ)
Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = - 4.10-8C được đặt cố định trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Hãy xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q3 = 4.10-8C đặt tại:
A. M là trung điểm của AB
B. N sao cho tam giác ABN là tam giác đều.
Câu 2.
Cho mạch điện như hình vẽ
E r
R1 R2
A R3 B C
Nguồn điện cĩ: E = 12V, r = 2,7
Các điện trở : R1 = 3, R2 = 8, R3 = 7
Đèn cĩ ghi: 3V – 4,5W
Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính (1đ)
Đèn cĩ sáng bình thường khơng? Giải thích. (1đ)
Tính cơng suất tiêu thụ của nguồn điện (1đ)
Tính hiệu suất của nguồn (1đ)
File đính kèm:
- de kt hoc ki 1 lop 11CB.doc