Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 với (1;-2) 
 Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
 Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là thang và AB là đáy bé.
 a/ (1.0đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
 b/ Trên cạnh SD và SC lấy các điểm M, N sao cho . Chứng minh MN// (SAB)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề dề xuất 19), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
 Môn thi: toán- lớp 11
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
 Ngày thi: 20/12/2012 
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
 Câu 1 : (3 điểm ) 
1) (1.0đ)Tìm tập xác định của hàm số: .
2). (2.0đ) Giải các phương trình sau:
	a)2cosx = -1
	b) sinx - cosx =1 	
Câu 2 : (2 điểm) 
1) (1.0đ) Cho biểu thức ( x - )10 .Tìm hệ số của x4 trong khai triển biểu thức trên
2). Một túi đựng 4 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả.
Tìm xác suất để 2 quả cầu lấy cùng màu?
 Câu 3 : (1 điểm)	Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 với (1;-2) 	 
 Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
 Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là thang và AB là đáy bé.
 a/ (1.0đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
 b/ Trên cạnh SD và SC lấy các điểm M, N sao cho . Chứng minh MN// (SAB)
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
 Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm) Cho cấp số cộng có . Tìm 
Câu 6a : (1 điểm)Cho tập hợp A={ 1;2;3;4;5;6;7;8}.Có bao nhiêu số bé hơn 1000 và chia hết cho 2.
 Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm) Cho hàm số 
	Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác trên.	
Câu 6b : (1 điểm)Cho tập hợp A={ 1;2;3;4;5;6;7;8}.Có bao nhiêu số bé hơn 1000 và chia hết cho 2.
------HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI K11
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1)1.0đ .
Điều kiện : 
Vậy : 
0.5đ
0.5đ
2)(2.0a)2cosx = -1cosx = 
Pt có nghiệm: x =
 x= , 
0.5đ
0.25đ
0.25đ
b) sinx - cosx =1 (*)
Chia hai vế của pt (*) cho ta được:
 Pt (*) trở thành
 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2(2đ)
1) 1.0đ ( x - )10 
CTTQ; 
Vì hệ số cần tìm trước
 x4	suy ra: 10-2k = 4 
 Vậy hệ số cẩn tìm là 
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
2) 1.0đ 
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cầu cùng màu
 
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
Câu 3(1đ)
Gọi M(x;y) thuộc d, M’(x’;y’) thuộc d’ 
ta có : thay vào d: x – y + 3 = 0 ta được 
x’ – 1 – y’ - 2 + 3 = 0 
Vậy d’:
0. 5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4(2đ)
1/ Ta có: , suy ra S là điểm chung 1.
Gọi 
suy ra O là điểm chung .
Vậy, giao tuyến 
0.25đ
0. 5đ
0.25đ
2/ 
Suy ra: 
0.25đ
0. 5đ
0.25đ
Câu 5a(1đ
1.0đ
Câu 6a, b(1đ
Số có một chữ số chia hết cho 2 gồm có 4 số.
 Gọi ab là số thỏa yêu cầu đề bài
Khi đó: b có 4 cách chọn
 a có 8 cách chọn
suy ra: có 32 số có 2 chữ số thỏa yêu cầu.
Gọi abc là số thỏa yêu cầu đề bài
Khi đó: c có 4 cách chọn
 a có 8 cách chọn
 b có 8 cách chọn 
suy ra: có 256 số có 3 chữ số thỏa yêu cầu.
Vậy : có 4+32+256=292 (số thỏa yêu cầu)
0.25đ
0.2 5đ
0.25đ
0.25
5b(1đ)
 Ta có: 
Vậy: GTLN y=2; GTNN y=1
0.25đ
0.2 5đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
            File đính kèm:
 19  TOAN 11  DE HK1 2013  DONG THAP.doc 19  TOAN 11  DE HK1 2013  DONG THAP.doc