I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Hình chóp; Hai đường thẳng song song; Đường thẳng và mặt phẳng song song; Hình lăng trụ; Hai đường thẳng vuông góc; Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc;
2.Về kỹ năng: Vẽ hình chóp; Chứng minh hai đường thẳng song song; Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng; Vẽ hình lăng trụ; Chứng minh hai đường thẳng vuông góc; Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; Vận dụng quan hệ song song , quan hệ vuông góc để giải toán.
3.Về tư duy và thái độ: Tư duy loogic; Lập luận có căn cứ. Tính tích cực, tính độc lập.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
+GV: Căn dăn HS; Soạn giáo án, in đề.
+HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị giấy kiểm tra, giấy nháp, bút ,thước.
III.Phương pháp : Câu hỏi tự luận.
III.Nội dung:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương 2 và giữa chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/3/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 VÀ GIỮA CHƯƠNG 3
(Tiết 34-theo PPCT)
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Hình chóp; Hai đường thẳng song song; Đường thẳng và mặt phẳng song song; Hình lăng trụ; Hai đường thẳng vuông góc; Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc;
2.Về kỹ năng: Vẽ hình chóp; Chứng minh hai đường thẳng song song; Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng; Vẽ hình lăng trụ; Chứng minh hai đường thẳng vuông góc; Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; Vận dụng quan hệ song song , quan hệ vuông góc để giải toán.
3.Về tư duy và thái độ: Tư duy loogic; Lập luận có căn cứ. Tính tích cực, tính độc lập.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
+GV: Căn dăn HS; Soạn giáo án, in đề.
+HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị giấy kiểm tra, giấy nháp, bút ,thước.
III.Phương pháp : Câu hỏi tự luận.
III.Nội dung:
1.Ma trận đề:
Các mức độ
nhận thức
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Đường thẳng và mặt phẳng-Hình chóp
Câu 2.
1,00 điểm
1,00 điểm
Hai đường thẳng song song
Câu :1.a); 2.b)
2,00 điểm
Câu 1.b)
2,50 điểm
4,50 điểm
Đường thẳng song song với mặt phẳng
Câu 2.b)
0,50 điểm
0,5 điểm
Hai mặt phẳng song song- Hình lăng trụ.
Câu 1.
1,00 điểm
1,00 điểm
Hai đường thẳng vuông góc
Câu 2.a)
1,00 điểm
Câu 2.b)
0,50 điểm
1,50 điểm
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 2.a)
0,50 điểm
Câu 2.b)
1,00 điểm
1,50 điểm
Tổng
3,00 điểm
3,00 điểm
4,00 điểm
10,00 điểm
2.Đề bài:
Câu 1. (5,0 điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’. Đường thẳng CE cắt đương thẳng C’A’ tại E’. Đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’. Chứng minh rằng
a)E’F’//A’B’.
b)Diện tích tam giác C’E’F’ gấp bốn lần diện tích tam giác A’B’C’.
Câu 2.(5,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , và SA=SB=SC=SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a)Chứng minh rằng : SO(ABCD).
b)Một mặt phẳng () đi qua A, vuông góc với SC, cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’.
Chứng minh rằng () // BD.
3.Đáp án và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a)
Ta có ba mặt phẳng (CEF), (ABB’A’), (C’A’B’) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến EF, A’B’, E’F’. Mà EF//A’B’. Suy ra : E’F’//A’B’.
1,00
1,50
b)Ta có : ;
Suy ra .
Vậy .
1,50
1,00
0,50
2
a)
Ta có: SOAC (vì tam giác SAC cân tại S);
SOBD (vì tam giác SBD cân tại S);
Suy ra SO(ABCD).
1,00
1,50
b)Ta có: SC();
SC();
Suy ra BD//().
1,00
0,50
0,50
0,50
IV.Tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- kiemtrach3.doc