Kiểm tra chương I - Môn: Hình học Tiết: 16

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.

a) Giải tam giỏc vuụng ABC?

b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?

c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra chương I - Môn: Hình học Tiết: 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: .......................................... Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012 Lớp: 9 .... Kiểm tra chương I - Mụn:Hỡnh học Tiết PPCT: 16 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt) Điểm: Lời phờ của cụ giỏo: 60o 12 y x Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau a) b) c) Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Giải tam giỏc vuụng ABC? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Bài làm: Họ và tờn: .......................................... Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012 Lớp: 9 .... Kiểm tra chương I - Mụn:Hỡnh học Tiết PPCT: 16 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt) Điểm: Lời phờ của cụ giỏo: 60o 12 y x Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau a) b) c) Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm, a) Tớnh độ dài BC? b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD? Bài 3: Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. Bài làm: ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9 Bài Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 60o 12 y x 1 4 điểm a 1đ Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/ 42 = 8x 16 = 8x x = 16 : 8 = 2 0,5 điểm 0,5 điểm b 1đ +) Áp dụng hệ thức b2 = a.b/ 92 = 15 . x x = +) y = 15 – 5,4 = 9 ,6 0,5 điểm 0,5 điểm c 2đ +)Áp dụng định lý trong tam giỏc vuụng canh đối diện với gúc 300 bằng một nửa cạnh huyền x = 2 . 12 = 24 Áp dụng hệ thức: +)Sin 600 = y= 24 . = 12 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 6 điểm a 2đ Hình vẽ viết GT & KL đỳng BC = (đ/l Py- Ta-Go). = = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'. = 900 - 36052'. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B 2đ AE là phân giác góc Â: Vậy BE = (cm); EC =(cm). 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm C 2đ Tứ giác AMNE có:  = = = 900 ị AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông . ME = EB . sinB = = Tớnh đỳng Chu vi P 6,86 Tớnh đỳng Diện tíchS 2,94. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm * Lưu ý: HS giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9 Bài Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 60o 12 y x 1 4 điểm a 1đ Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/ 42 = 8x 16 = 8x x = 16 : 8 = 2 0,5 điểm 0,5 điểm b 1đ +) Áp dụng hệ thức b2 = a.b/ 92 = 15 . x x = +) y = 15 – 5,4 = 9 ,6 0,5 điểm 0,5 điểm c 2đ +)Áp dụng định lý trong tam giỏc vuụng canh đối diện với gúc 300 bằng một nửa cạnh huyền x = 2 . 12 = 24 Áp dụng hệ thức: +)Sin 600 = y= 24 . = 12 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 40o 10 cm 1 2 5điểm a 2,5điểm Vẽ đỳng hỡnh ,viết GT & KL 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm b 2,5điểm BD là tia phõn giỏc của gúc ABC 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 3 1điểm Tính được sin2a = Cos2a = 1 - = A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2 .+ 5. = 0,5 điểm 0,5 điểm * Lưu ý: HS giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 20% 1 2 20% 1 1 10% 3 4 50% Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 10% 2 4 30% Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2 2 20% 2 1 4 2 40% 20% 6 10 100% ính được sin2a = Cos2a = 1 - = A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2 .+ 5. = Tiết 19: Kiểm tra một tiết 1. Mục tiêu. Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I. Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học để vận dụng giải bài toán hình học. 2. Nội dung đề kiểm tra: MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 20% 1 2 20% 1 1 10% 3 4 50% Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 10% 2 4 30% Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 2 2 20% 2 1 4 2 40% 20% 6 10 100% MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 3 4 40% Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 5 3 30% Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 2 3 30% 4 5 50% 10 10 100% Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012 Họ và tờn: .......................................... Kiểm tra chương I - Mụn: Hỡnh học Lớp: 9 .... Tiết PPCT: 16 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt) Điểm: Lời phờ của cụ giỏo: Bài 1: 60o 12 y x Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau a) b) c) Bài 2:Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD. Bài 3: Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 2: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Giải tam giỏc vuụng ABC? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Bài 5:(1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm, a) Tớnh độ dài BC? b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD? (Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai) Bài làm 3. Đáp án: lớp 9 Bài Nội dung Hình vẽ Điểm 3 AHB vuông tại H AH = 12. sinABH = 12. sin700 11,3(cm) AHC vuông tại H, có =300 Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm) Suy ra = 600 HC= AC.sin600 22,6 . sin60019,6(cm) 0,5điểm 0,5điểm 4 Hình vẽ đúng: a) BC = (đ/l Pytago). = = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'. = 900 - 36052'. b) AE là phân giác góc Â: Vậy EB = (cm); EC =(cm). c) Tứ giác AMNE có:  = = = 900 ị AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông . ME = EB . sinB = = ị Chu vi P 6,86 ; Diện tíchS 2,94. 0,5điểm 1điểm 1điểm 0,5điểm 1điểm 1điểm 5 Tính được sin2a = A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a = 2(sin2 a + cos2 a) + 3(1 - sin2 a) = 2 + = 0,5điểm 0,5điểm MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HèNH HỌC 9 Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng Biết được mối quan hệ giữa cỏc cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng Hiểu được mối quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc vuụng Tớnh toỏn cỏc yếu tố cũn thiếu trong tam giỏc vuụng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1 1 0,5 1 1 5 3 2.Tỷ số lượng giỏc của gúc nhọn Hiểu ĐN tỉ số lượng giỏc, so sỏnh được hai TSLG đơn giản Hiểu mối liờn hệ giữa cỏc TSLG Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, tớnh gúc khi biết một TSLG của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 1 1 1 5 3 3.Một số hệ thức giữa cạnh và gúc, giải tam giỏc vuụng. Nhận biết mối liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng Hiểu mối liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng Giải được tam giỏc vuụng và một số đại lượng liờn quan, cú sử dụng cỏc kiến thức trước đú. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 2 1 0,5 1 1 5 4 Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 6 4 25% 5 4 45% 15 10điểm Trường THCS …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tờn:………………………………… Mụn: Hỡnh học Lớp 9A Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất để điền vào bảng: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Cõu 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Khi đú hệ thức nào đỳng: A. AH 2 = BH.CH B. AH 2 = BH.BC C. AH 2 = CH.BC D. AH 2 = BH 2 + AB 2 Cõu 2: Trờn hỡnh 1, x bằng: A. x = 1 B. x = 2 (Hỡnh 1) C. x = 3 D. x = 4 Cõu 3: Trờn hỡnh 2, kết quả nào sau đõy là đỳng. A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hỡnh 2) C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6 Cõu 4: Trong hỡnh 3, ta cú: sin a = ? a 6 8 10 A. B. C. D. (Hỡnh 3) Cõu 5: Trong hỡnh 4, ta cú: x = ? A. 24 B. C. D. 6 Cõu 6: Cũng ở hỡnh 4, ta cú: y = ? 60o 12 y x A. 24 B. C. D. 6 (Hỡnh 4) Cõu 7: Giỏ trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng: A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o Cõu 8: Trong một tam giỏc vuụng. Biết . Tớnh A. B. C. D. Cõu 9: Cho vuụng tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B) Cõu 10: Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của gúc làm trũn tới phỳt là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD. Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm, a) Tớnh độ dài BC? b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD? (Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B D B A C A C D C II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ): Bài Nội dung Điểm 1 Hỡnh vẽ đỳng a/ AD định lớ 2: AH2 = BH.HC Tớnh BC = BH + HC = 12,5 cm Tớnh AB = 7,5 cm Tớnh AC = 10 cm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 b/ AD định lớ 3: AC. HD = AH. HC Tớnh AD = 3,6 cm Tớnh 40o 10 cm 1 0,25 0,25 0,5 2 Hỡnh vẽ: 0,5 điểm a/ 0,5 b/ BD là tia phõn giỏc của gúc ABC 0,25 0,75 Tieỏt 19 KIEÅM TRA 1 TIEÁT I . MUẽC TIEÂU : Kieồm tra vieọc naộm kieỏn thửực vaứ kyừ naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực veà : -Tyỷ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực nhoùn -Heọ thửực giửừa caùnh vaứ ủửụứng cao , giửừa caùnh vaứ goực trong tam giaực vuoõng -Reứn kyừ naờng dửùng goực nhoùn khi bieỏt tyỷ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực ủoự I : Traộc nghieọm : Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụựi ủuựng : Cho tam giaực DEF coự D = 900 , ủửụứng cao DI a ) sin E baống : A . B . C . b ) tg E baống : A . B . C . c ) cos E baống : A . B . C . d ) cotg F baống : A . B . C . II . Tửù luaọn Baứi 1 :( 2 ủieồm ) Cho tam giaực ABC coự AB = 12 c m ; ABC = 400 ; ACB = 300 ; veừ ủửụứng cao AH . Haừy tớnh ủoọ daứi AH , HC Baứi 2 : ( 2 ủieồm ) Dửùng goực nhoùn a bieỏt sina = . Tớnh ủoọ lụựn goực a Baứi 3 : ( 4 ủieồm ) Cho tam giaực ABC vuoõng ụỷ A , AB = 3 c m , AC = 4 c m a ) Giải tam giỏc vuụng ABC b ) Phaõn giaực goực A caột BC taùi E , Tớnh BE , CE c ) Tửứ E keỷ EM vaứ EN laàn lửụùt vuoõng goực vụựi AB vaứ AC . Hoỷi tửự giaực AMEN laứ hỡnh gỡ ? Tớnh chu vi vaứ dieọn tớch cuỷa tửự giaực AMEN ẹeà 2: I : Traộc nghieọm : Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụựi ủuựng : 1 ) Cho hỡnh veừ : a ) sin a baống : A . B . C . b ) tg baống : A . B . C . 2 ) Haừy ủieàn caực soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng ( …… ) Cho tam giaực ABC vuoõng ụỷ C coự AB = 1,5 m ; BC = 1,2 m Khi ủoự sin B = ……. cos B = …………. tg B = ……… cotg B = …………. sin A = ……. cos A = …………. tg A = ……… cotg A =…………. II . Tửù luaọn Baứi 1 : (2 ủieồm )Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A , ủửụứng cao AH , cho AH = 15 ; BH = 20 . Tớnh AB , AC , BC , HC Baứi 2 : ( 2 ủieồm ) Dửùng goực nhoùn a bieỏt cotg a = . Tớnh ủoọ lụựn goực a Baứi 3 : ( 4 ủieồm ) Cho tam giaực ABC coự AB = 6 c m ; AC = 4,5 c m ; BC = 7,5 c m a ) Chửựng minh tam giaực ABC laứ tam giaực vuoõng b ) Tớnh goực B , goực C vaứ ủửụứng cao AH c ) Laỏy M baỏt kyứ treõn caùnh BC . Goùi hỡnh chieỏu cuỷa M treõn AB , AC laàn lửụùt laứ P vaứ Q . Chửựng minh PQ = AM Hoỷi M ụỷ vũ trớ naứo thỡ PQ coự ủoọ daứi nhoỷ nhaỏt ? Trường THCS …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tờn:………………………………… Mụn: Hỡnh học Lớp 9A Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề: 60o 12 y x Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau a) b) c) Bài 2:Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD. Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm, a) Tớnh độ dài BC? b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD? (Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A B D B A C A C D C II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ): Bài Nội dung Điểm 1 Hỡnh vẽ đỳng Áp dụng cụng thức : h2 = b/ c/ AH2 = BH.HC Tớnh BC = BH + HC = 12,5 cm Tớnh AB = 7,5 cm Tớnh AC = 10 cm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 b/ AD định lớ 3: AC. HD = AH. HC Tớnh AD = 3,6 cm Tớnh 40o 10 cm 1 0,25 0,25 0,5 2 Hỡnh vẽ: 0,5 điểm a/ 0,5 b/ BD là tia phõn giỏc của gúc ABC 0,25 0,75 ------------------------------------------------------------------ ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9 Bài Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm 60o 12 y x 1 a Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/ 42 = 8x 16 = 8x x = 16 : 8 = 2 b c

File đính kèm:

  • dockiemtachuongihinh9.doc
Giáo án liên quan