Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Giải tam giỏc vuụng ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra chương I - Môn: Hình học Tiết: 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: .......................................... Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012
Lớp: 9 .... Kiểm tra chương I - Mụn:Hỡnh học
Tiết PPCT: 16
( Thời gian làm bài: 45 phỳt)
Điểm:
Lời phờ của cụ giỏo:
60o
12
y
x
Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau
a) b) c)
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Giải tam giỏc vuụng ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?
Bài làm:
Họ và tờn: .......................................... Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012
Lớp: 9 .... Kiểm tra chương I - Mụn:Hỡnh học
Tiết PPCT: 16
( Thời gian làm bài: 45 phỳt)
Điểm:
Lời phờ của cụ giỏo:
60o
12
y
x
Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau
a) b) c)
Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm,
a) Tớnh độ dài BC?
b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD?
Bài 3: Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
Bài làm:
ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9
Bài
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
60o
12
y
x
1
4 điểm
a
1đ
Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/
42 = 8x
16 = 8x
x = 16 : 8 = 2
0,5 điểm
0,5 điểm
b
1đ
+) Áp dụng hệ thức
b2 = a.b/
92 = 15 . x
x =
+) y = 15 – 5,4 = 9 ,6
0,5 điểm
0,5 điểm
c
2đ
+)Áp dụng định lý trong tam giỏc vuụng canh đối diện với gúc 300 bằng một nửa cạnh huyền
x = 2 . 12 = 24
Áp dụng hệ thức:
+)Sin 600 =
y= 24 . = 12
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
6 điểm
a
2đ
Hình vẽ viết GT & KL đỳng
BC = (đ/l Py- Ta-Go).
= = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'.
= 900 - 36052'.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
B
2đ
AE là phân giác góc Â:
Vậy BE = (cm);
EC =(cm).
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
C
2đ
Tứ giác AMNE có:
 = = = 900 ị AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông .
ME = EB . sinB = =
Tớnh đỳng Chu vi P 6,86
Tớnh đỳng Diện tíchS 2,94.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Lưu ý: HS giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9
Bài
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
60o
12
y
x
1
4 điểm
a
1đ
Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/
42 = 8x
16 = 8x
x = 16 : 8 = 2
0,5 điểm
0,5 điểm
b
1đ
+) Áp dụng hệ thức
b2 = a.b/
92 = 15 . x
x =
+) y = 15 – 5,4 = 9 ,6
0,5 điểm
0,5 điểm
c
2đ
+)Áp dụng định lý trong tam giỏc vuụng canh đối diện với gúc 300 bằng một nửa cạnh huyền
x = 2 . 12 = 24
Áp dụng hệ thức:
+)Sin 600 =
y= 24 . = 12
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
40o
10 cm
1
2
5điểm
a
2,5điểm
Vẽ đỳng hỡnh ,viết GT & KL
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b
2,5điểm
BD là tia phõn giỏc của gúc ABC
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
3
1điểm
Tính được sin2a = Cos2a = 1 - =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2 .+ 5. =
0,5 điểm
0,5 điểm
* Lưu ý: HS giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
20%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
50%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
10%
2
4
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
2
20%
2 1
4 2
40% 20%
6
10
100%
ính được sin2a = Cos2a = 1 - =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2 .+ 5. =
Tiết 19: Kiểm tra một tiết
1. Mục tiêu.
Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh qua chương I.
Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học để vận dụng giải bài toán hình học.
2. Nội dung đề kiểm tra:
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
20%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
50%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
10%
2
4
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
2
20%
2 1
4 2
40% 20%
6
10
100%
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA – HèNH 9 – CHƯƠNG I
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
10
10
100%
Thứ .... ngày ...... thỏng 10 năm 2012
Họ và tờn: .......................................... Kiểm tra chương I - Mụn: Hỡnh học
Lớp: 9 .... Tiết PPCT: 16
( Thời gian làm bài: 45 phỳt)
Điểm:
Lời phờ của cụ giỏo:
Bài 1:
60o
12
y
x
Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau
a) b) c)
Bài 2:Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD.
Bài 3: Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 2: (5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Giải tam giỏc vuụng ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?
Bài 5:(1 điểm)
Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm,
a) Tớnh độ dài BC?
b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD?
(Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai)
Bài làm
3. Đáp án:
lớp 9
Bài
Nội dung
Hình vẽ
Điểm
3
AHB vuông tại H
AH = 12. sinABH = 12. sin700
11,3(cm)
AHC vuông tại H, có =300
Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm)
Suy ra = 600
HC= AC.sin600
22,6 . sin60019,6(cm)
0,5điểm
0,5điểm
4
Hình vẽ đúng:
a) BC = (đ/l Pytago).
= = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'.
= 900 - 36052'.
b) AE là phân giác góc Â:
Vậy EB = (cm);
EC =(cm).
c) Tứ giác AMNE có:
 = = = 900 ị AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  ị AMEN là hình vuông .
ME = EB . sinB = =
ị Chu vi P 6,86 ; Diện tíchS 2,94.
0,5điểm
1điểm
1điểm
0,5điểm
1điểm
1điểm
5
Tính được sin2a =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a
= 2(sin2 a + cos2 a) + 3(1 - sin2 a) = 2 + =
0,5điểm
0,5điểm
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HèNH HỌC 9
Cấp độ
Tờn
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
Biết được mối quan hệ giữa cỏc cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
Hiểu được mối quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc vuụng
Tớnh toỏn cỏc yếu tố cũn thiếu trong tam giỏc vuụng
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
5
3
2.Tỷ số lượng giỏc của gúc nhọn
Hiểu ĐN tỉ số lượng giỏc, so sỏnh được hai TSLG đơn giản
Hiểu mối liờn hệ giữa cỏc TSLG
Tớnh tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, tớnh gúc khi biết một TSLG của nú
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
1
1
1
5
3
3.Một số hệ thức giữa cạnh và gúc, giải tam giỏc vuụng.
Nhận biết mối liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng
Hiểu mối liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng
Giải được tam giỏc vuụng và một số đại lượng liờn quan, cú sử dụng cỏc kiến thức trước đú.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
5
4
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
6
4
25%
5
4
45%
15
10điểm
Trường THCS …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tờn:………………………………… Mụn: Hỡnh học
Lớp 9A
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất để điền vào bảng:
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Cõu 1: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Khi đú hệ thức nào đỳng:
A. AH 2 = BH.CH B. AH 2 = BH.BC
C. AH 2 = CH.BC D. AH 2 = BH 2 + AB 2
Cõu 2: Trờn hỡnh 1, x bằng:
A. x = 1 B. x = 2 (Hỡnh 1)
C. x = 3 D. x = 4
Cõu 3: Trờn hỡnh 2, kết quả nào sau đõy là đỳng.
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hỡnh 2)
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6
Cõu 4: Trong hỡnh 3, ta cú:
sin a = ?
a
6
8
10
A. B. C. D.
(Hỡnh 3)
Cõu 5: Trong hỡnh 4, ta cú: x = ?
A. 24 B. C. D. 6
Cõu 6: Cũng ở hỡnh 4, ta cú: y = ?
60o
12
y
x
A. 24 B. C. D. 6
(Hỡnh 4)
Cõu 7: Giỏ trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o
Cõu 8: Trong một tam giỏc vuụng. Biết . Tớnh
A. B. C. D.
Cõu 9: Cho vuụng tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B)
Cõu 10: Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của gúc làm trũn tới phỳt là:
A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm,
a) Tớnh độ dài BC?
b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD?
(Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
A
B
D
B
A
C
A
C
D
C
II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ):
Bài
Nội dung
Điểm
1
Hỡnh vẽ đỳng
a/ AD định lớ 2:
AH2 = BH.HC
Tớnh BC = BH + HC = 12,5 cm
Tớnh AB = 7,5 cm
Tớnh AC = 10 cm
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
b/ AD định lớ 3:
AC. HD = AH. HC
Tớnh AD = 3,6 cm
Tớnh
40o
10 cm
1
0,25
0,25
0,5
2
Hỡnh vẽ: 0,5 điểm
a/
0,5
b/ BD là tia phõn giỏc của gúc ABC
0,25
0,75
Tieỏt 19 KIEÅM TRA 1 TIEÁT
I . MUẽC TIEÂU :
Kieồm tra vieọc naộm kieỏn thửực vaứ kyừ naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực veà :
-Tyỷ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực nhoùn
-Heọ thửực giửừa caùnh vaứ ủửụứng cao , giửừa caùnh vaứ goực trong tam giaực vuoõng
-Reứn kyừ naờng dửùng goực nhoùn khi bieỏt tyỷ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực ủoự
I : Traộc nghieọm :
Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụựi ủuựng :
Cho tam giaực DEF coự D = 900 , ủửụứng cao DI
a ) sin E baống :
A . B . C .
b ) tg E baống :
A . B . C .
c ) cos E baống :
A . B . C .
d ) cotg F baống :
A . B . C .
II . Tửù luaọn
Baứi 1 :( 2 ủieồm ) Cho tam giaực ABC coự AB = 12 c m ; ABC = 400 ; ACB = 300 ; veừ ủửụứng cao AH . Haừy tớnh ủoọ daứi AH , HC
Baứi 2 : ( 2 ủieồm ) Dửùng goực nhoùn a bieỏt sina = . Tớnh ủoọ lụựn goực a
Baứi 3 : ( 4 ủieồm ) Cho tam giaực ABC vuoõng ụỷ A , AB = 3 c m , AC = 4 c m
a ) Giải tam giỏc vuụng ABC
b ) Phaõn giaực goực A caột BC taùi E , Tớnh BE , CE
c ) Tửứ E keỷ EM vaứ EN laàn lửụùt vuoõng goực vụựi AB vaứ AC . Hoỷi tửự giaực AMEN laứ hỡnh gỡ ? Tớnh chu vi vaứ dieọn tớch cuỷa tửự giaực AMEN
ẹeà 2:
I : Traộc nghieọm :
Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụựi ủuựng :
1 ) Cho hỡnh veừ :
a ) sin a baống :
A . B . C .
b ) tg baống :
A . B . C .
2 ) Haừy ủieàn caực soỏ thớch hụùp vaứo choó troỏng ( …… )
Cho tam giaực ABC vuoõng ụỷ C coự AB = 1,5 m ; BC = 1,2 m
Khi ủoự
sin B = ……. cos B = …………. tg B = ……… cotg B = ………….
sin A = ……. cos A = …………. tg A = ……… cotg A =………….
II . Tửù luaọn
Baứi 1 : (2 ủieồm )Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A , ủửụứng cao AH , cho AH = 15 ; BH = 20 . Tớnh AB , AC , BC , HC
Baứi 2 : ( 2 ủieồm ) Dửùng goực nhoùn a bieỏt cotg a = . Tớnh ủoọ lụựn goực a
Baứi 3 : ( 4 ủieồm ) Cho tam giaực ABC coự AB = 6 c m ; AC = 4,5 c m ; BC = 7,5 c m
a ) Chửựng minh tam giaực ABC laứ tam giaực vuoõng
b ) Tớnh goực B , goực C vaứ ủửụứng cao AH
c ) Laỏy M baỏt kyứ treõn caùnh BC . Goùi hỡnh chieỏu cuỷa M treõn AB , AC laàn lửụùt laứ P vaứ Q . Chửựng minh PQ = AM
Hoỷi M ụỷ vũ trớ naứo thỡ PQ coự ủoọ daứi nhoỷ nhaỏt ?
Trường THCS …………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tờn:………………………………… Mụn: Hỡnh học
Lớp 9A
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Đề:
60o
12
y
x
Bài 1: Tỡm x ; y trong cỏc hỡnh vẽ sau
a) b) c)
Bài 2:Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a) Tớnh độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ . Tớnh độ dài HD và diện tớch tam giỏc AHD.
Bài 2: (2 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 10 cm,
a) Tớnh độ dài BC?
b) Kẻ tia phõn giỏc BD của gúc ABC (D AC). Tớnh AD?
(Kết quả về cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
A
B
D
B
A
C
A
C
D
C
II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ):
Bài
Nội dung
Điểm
1
Hỡnh vẽ đỳng
Áp dụng cụng thức : h2 = b/ c/
AH2 = BH.HC
Tớnh BC = BH + HC = 12,5 cm
Tớnh AB = 7,5 cm
Tớnh AC = 10 cm
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
b/ AD định lớ 3:
AC. HD = AH. HC
Tớnh AD = 3,6 cm
Tớnh
40o
10 cm
1
0,25
0,25
0,5
2
Hỡnh vẽ: 0,5 điểm
a/
0,5
b/ BD là tia phõn giỏc của gúc ABC
0,25
0,75
------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN : CHƯƠNG I - HèNH HỌC- LỚP 9
Bài
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
60o
12
y
x
1
a
Áp dụng hệ thức: h2 = b/. c/
42 = 8x
16 = 8x
x = 16 : 8 = 2
b
c
File đính kèm:
- kiemtachuongihinh9.doc