Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Sai Đúng
a. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
b. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
c. Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho m.n
d. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I môn: Số học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Lớp: 6A1.
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ CHẴN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1)Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
2) Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5
3) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
5) BCNN (5,6,7) là?
A. 210
B. 201
C. 1
D. 120
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(12) giao của hai tập hợp này là:
A = {0; 1; 2; 3; } B = {1; 2;3} C = { 1; 2} D = {2}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Sai
Đúng
a. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
b. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
c. Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho m.n
d. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính
23.46 + 44.23 + 90.7
23.52 + 42.23 - 53:5
Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(117,81)
b)Tìm BCNN(40,75) ?
Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho5,a chia hết cho 8 ,a chia hết cho 12 và a nằm trong khoảng từ 200 đến 400?
Câu4:Tìm số tự nhiên a biết rằng 430 chia cho a dư 25 còn 292 chia cho a dư 22 ?
Câu 5:Chứng minh rằng 2n+9 và 6n+25 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)?
Trường THCS CLC Dương Phúc Tư
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Lớp: 6A1 ĐỀ LẺ
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1/ (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,25điểm) Số 2520 chia hết cho:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9
Câu 2. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = í1 ; 2; 3; 4ý B . Ư(12) = í0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12ý
C. Ư(12) = í1 ; 2; 3 ;4; 6; 12ý D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 3. ƯCLN(4 ; 6 ; 8) là:
A. 2 B . 4 C. 3 D. 5
Câu 4. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 Î BC (20 ; 30) B . 36 Î BC (4 ; 6 ; 8)
C . 12 Î BC (4 ; 6 ; 8) D . 24 Î BC (4 ; 6 ; 8)
Câu 5. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 4 và 14 B. 12 và 15 C. 6 và 35 D. 9 và 12
Câu 6. Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = {0; 1; 3} B = {1; 3} C = {0; 1;3; 5} D = {3}
2/ (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b)
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
Phần II.Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)15.36 + 34.15 - 70.5
b) 54:52 + 24.62 – 32.3
Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(65,115)
b)Tìm BCNN(45,72) ?
Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho 6, a chia hết cho 7 ,a chia hết cho 9 và a nằm trong khoảng từ 100 đến 400?
Câu 4:Chứng minh rằng 2n+ 3 và 6n+11 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)?
Câu5:Tìm số tự nhiên a biết rằng 430 chia cho a dư 25 còn 292 chia cho a dư 22 ?
File đính kèm:
- de kiem tra 45p.doc