Kiểm tra chương I - Toán 7

I. Mục tiêu :

*KT: HS tiếp thu được về : cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x

*KN: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm, khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết

*TĐ: Rèn luyện tính tự giác, tự lực, tự tin và tự kiểm tra kiến thức tiếp thu được

II/ Đề kiểm tra:

1/ Đề 1

A/ Trắc nghiệm (5đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu : *KT: HS tiếp thu được về : cộng, trừ, nhân, chia và lũy thứa của các số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm x *KN: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài làm, khả năng diễn đạt từ ý nghĩ sang viết *TĐ: Rèn luyện tính tự giác, tự lực, tự tin và tự kiểm tra kiến thức tiếp thu được II/ Đề kiểm tra: 1/ Đề 1 A/ Trắc nghiệm (5đ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng 1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ : A :0,5 B :1,2(3) C : D : 2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,383 3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x - y = 2 A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 6 4/ Nếu = 9 thì x bằng A: 3 B: 18 C: 9 D: 81 5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d 6/ Kết quả của phép tính 36:33 là A: 32 B: 33 C: 39 D: 318 II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1, Số nguyên âm không phải là số thực 2, /-0,25/ = 0,25 3, Từ ta có thể suy ra a.c = b.d 4, B/ Tự luận: (5đ) Câu 1: (2đ) Số bi của Hùng , Dũng, Mạnh tỉ lệ với 2, 4, 5 . Tính số bi của mỗi bạn biết rằng tổng số bi của ba bạn là 44 viên . Câu 2: (1đ)Tìm y biết : y : 27 = -5 : 9 Câu 3: (1đ) Lập các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau 2 . 9 = 3 . 6 Câu 4: (1đ)Tìm x, y, z biết: ; và x – y = -12 2/ Đề 2 A/ Trắc nghiệm (5đ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng 1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ : A :0,5 B : C : 1,2(3) D : 2/ Làm tròn số 9,3826 đến chữ số thập phân thứ ba A: 9,382 B: 9,383 C: 9,38 D: 9,39 3/ Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : 3 và x - y = -1 A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = -2, y = -3 D: x = -3, y = -2 4/ Nếu = 3 thì x bằng A: 3 B: 6 C: 9 D: 12 5/ Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A: b d > b D: a < d < c < b 6/ Kết quả của phép tính 36. 33 là A: 32 B: 33 C: 39 D: 318 II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1, Số nguyên âm không phải là số vô tỉ 2, /-0,25/ = - 0,25 3, Từ ta có thể suy ra a.d = b.c 4, B/ Tự luận: (5đ) Câu 1: (2đ) Số tiền của An, Bình, Chương tỉ lệ với 2, 4, 5 . Tính số tiền của mỗi bạn biết rằng tổng số tiền của ba bạn là 44000 đồng . Câu 2: (1đ) Lập các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau 4 . 6 = 3 . 8 Câu 3: (1đ)Tìm x biết : x : 27 = 5 : 9 Câu 4: (1đ)Tìm x, y, z biết: ; và x + y = 48 III/ Đáp án và thang điểm: 1/ Đề 1 A/Trắc ngiệm: I/ Mỗi câu đúng 0,5 đ 1 – C; 2 – C; 3 – B; 4 – D; 5 – B; 6 – B Câu II, đúng mỗi câu cho 0,5 đ: 1 - S; 2– Đ ; 3 – S; 4 - S B/ Tự luận: Câu 1: Viết đúng 4 tỉ lệ thức cho 1đ, đúng 3 tỉ lệ thức cho 0,5đ Câu 2: y = (1đ) Câu 2: Gọi số bi của Hùng , Dũng, Mạnh là a, b, c (viên) Theo bài toán ta có: và a + b + c = 44 (0.5đ) Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: (0.5đ) Do đó: ;; (0.5đ) Vậy số bi của Hùng , Dũng, Mạnh lần lượt là: 8, 16, 20 (viên)(0.5đ) Câu 4:Từ và ta được ; do đó Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: = Vậy x = 18; y =30 ; z = 70 2/ Đề 2: A/Trắc ngiệm: I/ Mỗi câu đúng 0,5 đ 1 – B; 2 – B; 3 – A; 4 – C; 5 – D; 6 – C Câu II, đúng mỗi câu cho 0,5 đ: 1 - Đ; 2 – S; 3 – Đ; 4 - S B/ Tự luận: Câu 1: Gọi số tiền của An, Bình, Chương là a, b, c (đồng) Theo bài toán ta có: và a + b + c = 44000 (0.5đ) Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: (0.5đ) Do đó: ;; (0.5đ) Vậy số tiền của An, Bình, Chương lần lượt là: 8000, 16000, 20000 (đồng) (0.5đ) Câu 2: Viết đúng 4 tỉ lệ thức cho 1đ, đúng 3 tỉ lệ thức cho 0,5đ Câu 3: x = (1đ) Câu 4: Từ ta được ; vậy Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: = Vậy x = 18; y =30 ; z = 70

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I DAI SO dap an.doc
Giáo án liên quan