Kiểm tra chương III - Toán 7

I. Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

- Nắm đươc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.

2/ Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

3/ Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề bài kiểm tra.

- HS: kiến thức chương III.

III/ Ma trận đề:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/02/2012 Tuần :24 Tiết :50 kiểm tra chƯơng III I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Nắm đươc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính , tìm mốt. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài kiểm tra. - HS: kiến thức chương III. III/ Ma trận đề: 1.Phương ỏn phõn phối % tổng điểm cho mỗi chủ đề chương III đại sụ 7 Chủ đề Số tiết Tỉ lệ Thu thập sụ liệu thụng kờ, tần số 2 2/9= 22,2 % Bảng tần số cỏc giỏ trị của dấu hiệu 2 2/9= 22,2 % Biểu đồ 2 2/9= 22,2 % Số trung bỡnh cộng 2 2/9= 22,2 % ễn tập 1 1/9= 11,1 % Tổng 9 100 % Điều chỉnh lại Chủ đề Số tiết Tỉ lệ Thu thập sụ liệu thụng kờ, tần số 2 25% Bảng tần số cỏc giỏ trị của dấu hiệu 2 25% Biểu đồ 2 25% Số trung bỡnh cộng 2 25% ễn tập 1 0 % Tổng 9 100 % 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3, ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thu thập số liệu thống kờ, tần sụ Dựa vào bảng số liệu thụng kờ ban đầu biờt được dõu hiệu,giỏ trị,tần số của dấu hiệu Dựa vào bảng số liệu thụng kờ ban đầu biờt được dõu hiệu,giỏ trị,tần số của dấu hiệu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 0,75 C1a,b,c,d 1,0 10% 0,25 C3a 1,5 15% 1 2,5 = 25% Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2. Bảng tần sụ cac giỏ trị của dõu hiệu Lập được bảng tần số của dấu hiệu Lập được bảng tần số của dấu hiệu. Nờu được nhận xột về dấu hiệu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 C2b 1,0 10% 0,25 C3b 1,5 15% 0,75 2,5 25% Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3. Biểu đồ Biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng Biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 C2a 0,5 5% 0,25 C3d 2,0 20% 0,75 2,5= 25% 4. Số trung bỡnh cộng Tỡm được mụt, số TBC của dấu hiệu qua bảng tần số Sử dụng cụng thức để tớnh số TBC và tỡm mụt của dấu hiệu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 0,25 C1e,f 0,5 5% 0,25 C3c 2,0 20% 0,5 2,5 25% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 30% 1 7,0 70% 3 10,0 100% IV. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm khỏch quan. Khoanh trũn vào cõu chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Một xạ thủ bắn sỳng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau: 8 10 6 9 10 9 7 8 7 9 a) Dấu hiệu ở đõy là: A. Một xạ thủ bắn sỳng. B. Số điểm đạt được. C. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. D. Số điểm sau một lần bắn của xạ thủ. b) Số cỏc giỏ trị là: A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 c) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 d) Điểm 10 cú tần số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 e) Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 10 f) Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu là: A. 8 B. 8,3 C. 9 D. Một giỏ trị khỏc. Cõu 2: Biểu đồ sau biểu diễn số điểm kiểm tra mụn toỏn của 10 em học sinh lớp 7. n a) Vẽ tiếp để được biểu đồ hoàn chỉnh. x 100 6 5 4 0 1 2 3 8 b) Từ biểu đồ trờn hóy điền vào ụ trống để được bảng tần số: Điểm kiểm tra toỏn (x) 4 5 6 8 10 Tần số (n) 2 N = 10 B. Tự luận Cõu 3: Một giỏo viờn theo dừi thời gian làm một bài tập toỏn (tớnh theo phỳt) của 30 học sinh và ghi lại như bảng sau: 10 7 8 8 9 7 8 9 6 8 8 7 8 10 9 8 10 7 6 8 9 8 9 9 14 9 10 8 14 14 a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Và số cỏc giỏ trị là bao nhiờu? Số cỏc giỏ trị khỏc nhau là bao nhiờu? b) Lập bảng tần số và nờu nhận xột? c) Tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. V. Đỏp ỏn – biểu điểm. I. Trắc nghiệm (3đ). Mỗi ý đỳng được 0,25đ. Cõu 1: a) C b) D c) C d) A e) B f) B Cõu 2) n a) 3 4 1 2 x 0 10 8 6 5 b) Điểm kiểm tra toỏn (x) 4 5 6 8 10 Tần số (n) 2 1 3 3 1 N = 10 II. Tự luận (7đ). Cõu 3: a) (1,5đ). Dấu hiệu ở đõy là thời gian làm một bài tập toỏn (tớnh theo phỳt) của 30 học sinh (0,5đ). Số cỏc giỏ trị là 30 (0,5đ). Số cỏc giỏ trị khỏc nhau là: 6 (0,5đ). b) (1,5đ). Giỏ trị (x) 6 7 8 9 10 14 Tần số (n) 2 4 10 7 4 3 N = 30 Nhận xột: -Cú 30 học sinh làm được bài kiểm tra đó cho -Thời gian giải bài toỏn là:6phỳt,7 phỳt,8 phỳt,9 phỳt,10 phỳt,14 phỳt -Thời gian giải bài toỏn nhanh nhất là:6 phỳt, lõu nhất là 14 phỳt _cú 6 em làm bài trong thời gian nhanh nhõt : 6 phỳt -Cú 3 em làm bài trong thời gian lõu nhất : 14 phỳt c) (2đ). Giỏ trị (x) Tần số (n) Tớch (x.n) 6 2 12 7 4 28 8 10 80 9 7 63 10 4 40 14 3 42 N = 30 Tổng = 265 Mốt của dấu hiệu là: 8 d) (2đ) 14 9 10 7 8 6 1 0 1 2 3 4 7 10 VI. KẾT QUẢ XấP LOẠI Xếp loại Lớp Giỏi Khỏ TB Yếu 7A 7C VII. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 3 dai so 7.doc
Giáo án liên quan