A.TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ) Chọn câu đúng nhất
1)Trong khoảng hai số hữu tỉ và 4,5 có mấy số nguyên ?
A. 3 số nguyên B. 4 số nguyên C. 5 số nguyên D. 6 số nguyên
2) Số a15 ( với là kết quả của phép toán:
3) Số viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiễm tra Đại số 7 - Chương I - Tuần 11 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Trãi.CĐ
Họ tên HS:………………………..
Lớp 7A5
KIỄM TRA ĐẠI SỐ 7- Chương I-Tuần 11
Năm học 2008-2009
Gv: LÊ LONG CHÂU
Điễm
Lời phê
A.TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ) Chọn câu đúng nhất
1)Trong khoảng hai số hữu tỉ và 4,5 có mấy số nguyên ?
A. 3 số nguyên
B. 4 số nguyên
C. 5 số nguyên
D. 6 số nguyên
2) Số a15 ( với là kết quả của phép toán:
A.
B.
C.
D. Cả 3 câu đều đúng
3) Số viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A
B.
C.
D.
4 ) Từ tỉ lệ thức ta suy ra:
A.
B.
C.
D.
5 ) Giá trị x của phép tính - x : là :
A. 1
B. -
C. - 1
D. – 2
6)Chọn câu đúng nhất
A.
B. Số 16 là căn bậc hai của 4
C. Số 6 có hai căn bậc hai là và
D. Số 0 cũng là số vô tỉ
7) Nếu thì x bằng :
A. 105
B. 101
C. 103
D. 107
8) Trong các số sau, có bao nhiêu số vô tỉ ?
; ; ; 0,123 ; -2,(3) ; ; 0,4567..... ;
A. 1
B. 2
3
D. 4
B.Tự Luận : ( 6 đ)
Bài 1) a) Tính
b)Tính hợp lý : ( 2 đ)
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................................................................................
.................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài2) Tìm x biết :
(- 3,6) x + ( - 0,4 ) x + x - 1,5 = 4,5
(2đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 3) Lập các tỉ lệ thức từ các số sau:
0,8 ; 2,4 ; 3,2 ; 9,6 (1 đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4) Tìm x và y biết : 7 x = 3 y và x - y = 20 (1đ)
Bài làm
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ,số vô tỉ,căn bậc hai ;số thực
Số câu
3
3
TS điểm
1,5
1,5
Các phép tính :Cộng ;trừ; nhân ;chia ; giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Số câu
1
1
3
5
TS điểm
0,5
1
3
4,5
Lũy thừa của số hữu tỉ.
Số câu
1
1
1
3
TS điểm
05
0,5
1
2
Tỉ lệ thức +dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
2
1
3
TS điểm
1
1
2
TỔNG CỘNG
Số câu
7
1
2
4
14
TS điểm
3,5
0,5
2
4
10
ĐÁP ÁN,BIỂU ĐIỂM
A) Trắc nghiệm : (4đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
B
A
D
C
A
D
B,Tự Luận : (6đ)
Bài 1a
=
=18 - 3 . 16
= - 40
0,75 đ
0,25 đ
Bài 1b
=
=
=
=
0,5 đ đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2a
(-3,6) x + ( - 0,4 ) x + x - 1,5 = 4,5
=> (-3,6-0,4+1) x = 4,5+1,5
-3 x =6
x = - 2
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2b
=>
* hoặc : x -2,3 =5,3
x =7,6
*hoăc: x -2,3 =-5,3
x= -3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25
Bài 3
Vì 0,8 . 9,6 =2,4. 3,2 (=7,68).Suy ra các tỉ lệ thức sau
Mỗi TLT đúng
0,25 đ
Bài 4
Theo bài : 7x = 3y =>
và x - y = 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
=
x= 3. (-5)=-15
y=7.(-5) = -35
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
File đính kèm:
- KT 1 tiet Dai so 7 Chuong I 0809co ma tran.doc