Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán - Khối 7

Câu 2: Nêu định lí về các đường xiên và hình chiếu của chúng( Định lí 2) ? ( 1,5)

Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó:

a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn;

b) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn;

c) Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán - Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS An Quảng Hữu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và Tên : Môn : Toán- Khối 7 Lớp: 7 Thời gian: 90 phút. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV ĐỀ: I- Lý thuyết: Câu 1: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thể nào ? ( 1 đ) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Áp dụng: Tìm tổng của ba đơn thức : -34 xy3 ; 12xy3 và 55 xy3 ( 1 đ) ……………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Nêu định lí về các đường xiên và hình chiếu của chúng( Định lí 2) ? ( 1,5) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Áp dụng: Cho hình 1. Biết rằng: BH < HC. Hãy so sánh AB và AC. ( 0,5 đ) Hình 1 II- Bài tập: Câu 1: Hãy thu gọn và tính giá trị của đa thức sau tại x = -1 và y = 2. ( 2đ) P = 2x2y + 3 xy2 - 2x2y - xy2 -10 Tìm bậc của đa thức P. ( 1đ) Câu 2: Cho hình 2. Tính độ dài cạnh AC. ( 3 đ) Hình 2 ĐẤP ÁN: I- Lý thuyết: Câu 1: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thể nào ? ( 1 đ) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Áp dụng: Tìm tổng của ba đơn thức : -34 xy3 ; 12xy3 và 55 xy3 ( 1 đ) -34 xy3 + 12xy3 + 55 xy3 = ( -34 + 12 + 55)xy3 = 33 xy3 Câu 2: Nêu định lí về các đường xiên và hình chiếu của chúng( Định lí 2) ? ( 1,5) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó: Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn; Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn; Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau. Áp dụng: Cho hình 1. Biết rằng: BH < HC. Hãy so sánh AB và AC. ( 0,5 đ) Hình 1 Trong tam giac ABC có BH < HC Suy ra: AB < AC ( Theo Định lí 2 b) II- Bài tập: Câu 1: Hãy thu gọn và tính giá trị của đa thức sau tại x = -1 và y = 2. ( 2đ) P = 2x2y + 3 xy2 - 2x2y - xy2 -10 = 2 xy2 – 10 Thay x = -1 và y = 2 vào biểu thức 2 xy2 – 10, ta được: P = 2.(-1).22 - 10 Vậy P = -18 Bậc của đa thức P là bậc 3. ( 1đ) Câu 2: Cho hình 2. Tính độ dài cạnh AC. ( 3 đ) Áp dụng ĐL Pitago vào tam giác vuông ABH ta được: AH2 = AB2 – BH2 AH2 = 102 – 62 = 64 Vậy AH = 8 Suy ra HC = 8 ( AH = HC) Áp dụng ĐL Pitago vào tam giác vuông AHC ta được: AC2 = AH2 + HC2 AC2 = 82 + 82 = 128 Vậy: AC = Hình 2

File đính kèm:

  • docĐề thi GHK II-2013.doc
Giáo án liên quan