Kiểm tra hè Toán 7, năm 2008

Câu 8. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều:

A. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau.

B. Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60 .

C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

D. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60

Câu 9. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân:

A. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

B. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.

C. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.

D. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.

Câu 10. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng:

A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến.

B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.

C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

D. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hè Toán 7, năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính Lập trình: Phạm Văn Trung-Gv Trường THPT Bình Phú-Bình Dương. Liên hệ tác giả : ÐT 0985.611670 Email : phamtrung03@yahoo.com phamtrung@gmail.com = = = = = = = == = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Chương trình khởi tạo : 4 bản in ! PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch. - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . . Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút) Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: Mã đề: 376 Câu 1. Cho vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết: A. B. C. D. Câu 2. So sánh các góc của , biết : A. B. C. D. Câu 3. Nếu vuông tại A thì ta có: A. B. C. D. Câu 4. Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến: A. Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến. B. Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến. C. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. D. Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến. Câu 5. Cho cân tại A có . Tính ? A. 450 B. 400 C. 500 D. 700 Câu 6. Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương: A. B. C. D. Câu 7. So sánh các cạnh của , biết : A. B. C. D. Câu 8. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều: A. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau. B. Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60. C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60 Câu 9. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân: A. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. C. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau. D. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau. Câu 10. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng: A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến. B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến. C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. D. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau. Ðáp án mã đề: 376 01. ; - - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - / - - 05. - / - - 08. - - = - 03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . . Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút) Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: Mã đề: 367 Câu 1. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều: A. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60 B. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau. C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60. Câu 2. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng: A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến. B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến. C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. D. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau. Câu 3. So sánh các cạnh của , biết : A. B. C. D. Câu 4. Nếu vuông tại A thì ta có: A. B. C. D. Câu 5. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân: A. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau. B. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau. C. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. D. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Câu 6. So sánh các góc của , biết : A. B. C. D. Câu 7. Cho cân tại A có . Tính ? A. 700 B. 500 C. 400 D. 450 Câu 8. Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến: A. Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến. B. Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến. C. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. D. Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến. Câu 9. Cho vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết: A. B. C. D. Câu 10. Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương: A. B. C. D. Ðáp án mã đề: 367 01. - - = - 04. - - = - 07. - - = - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - - = - 08. - - = - 03. ; - - - 06. - / - - 09. ; - - - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . . Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút) Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: Mã đề: 358 Câu 1. So sánh các góc của , biết : A. B. C. D. Câu 2. Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương: A. B. C. D. Câu 3. Cho vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết: A. B. C. D. Câu 4. Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến: A. Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến. B. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. C. Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến. D. Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến. Câu 5. Nếu vuông tại A thì ta có: A. B. C. D. Câu 6. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng: A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau. C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến. D. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến. Câu 7. So sánh các cạnh của , biết : A. B. C. D. Câu 8. Cho cân tại A có . Tính ? A. 500 B. 450 C. 700 D. 400 Câu 9. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều: A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau. C. Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60. D. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60 Câu 10. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân: A. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau. C. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau. D. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. Ðáp án mã đề: 358 01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - - - ~ 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. ; - - - Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương KIỂM TRA 1 TIẾT TẬP TRUNG Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lí 10 Cơ bản Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10B . . . . Phần trắc nghiệm - 7điểm(30 phút) Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: Mã đề: 349 Câu 1. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác cân: A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau. B. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. C. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau. D. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Câu 2. Chỉ ra định nghĩa đúng về đa thức một biến: A. Đa thức một biến là thương của những đơn thức của cùng một biến. B. Đa thức một biến là tích của những đơn thức của cùng một biến. C. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. D. Đa thức một biến là hiệu của những đơn thức của cùng một biến. Câu 3. Cho vuông tại A. Tính độ dài cạnh AC, biết: A. B. C. D. Câu 4. So sánh các cạnh của , biết : A. B. C. D. Câu 5. Chỉ ra định nghĩa đúng về hai đơn thức đồng dạng: A. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến khhác nhau. B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số bằng nhau và có cùng phần biến. C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến. D. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Câu 6. Lựa chọn định nghĩa đúng về tam giác đều: A. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau. B. Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60 C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác đều là tam giác có hai góc bằng 60. Câu 7. Cho cân tại A có . Tính ? A. 500 B. 400 C. 450 D. 700 Câu 8. Viết biểu thức đại số để diễn đạt: Tổng của a bình phương và b lập phương: A. B. C. D. Câu 9. Nếu vuông tại A thì ta có: A. B. C. D. Câu 10. So sánh các góc của , biết : A. B. C. D. Ðáp án mã đề: 349 01. - / - - 04. - - = - 07. - / - - 10. - - - ~ 02. - - = - 05. - - - ~ 08. ; - - - 03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - -

File đính kèm:

  • dockt 1 tiet 22 dai so co ma trtan.doc