Cõu 1. Thành phần của nước Gia - ven là :
A. NaCl + NaClO + H2O B. HCl + NaClO + H2O C. NaClO + H2O D. HCl + HClO + H2O
Cõu 2. Dóy phi kim nào dưới đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học tăng dần
A. Br2 , S , F2 , I2 B. I2 , Br2 , Cl2 , F2 C. F2 , Cl2 , Br2 , I2 D. F2 ,O2 , N2 , C
Cõu 3. Cho 5,6l khí Clo ( ở đktc ) đi qua 100ml dung dịch NaOH 1,5M , thỡ sau phản ứng sẽ cú bao nhiờu gam muối tạo thành
A. 19.95 g B. 22.5 g C. 8.755 g D. Kết quả khỏc
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hóa học 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hóa học 9
Mó đề: 138
Thời gian: 45 phỳt
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .Lớp: ......
Cõu 1. Thành phần của nước Gia - ven là :
A. NaCl + NaClO + H2O B. HCl + NaClO + H2O C. NaClO + H2O D. HCl + HClO + H2O
Cõu 2. Dóy phi kim nào dưới đõy thể hiện mức độ hoạt động húa học tăng dần
A. Br2 , S , F2 , I2 B. I2 , Br2 , Cl2 , F2 C. F2 , Cl2 , Br2 , I2 D. F2 ,O2 , N2 , C
Cõu 3. Cho 5,6l khớ Clo ( ở đktc ) đi qua 100ml dung dịch NaOH 1,5M , thỡ sau phản ứng sẽ cú bao nhiờu gam muối tạo thành
A. 19.95 g B. 22.5 g C. 8.755 g D. Kết quả khỏc
Cõu 4. Dựng chất nào sau đõy để điều chế C2H2 trong phũng thớ nghiệm
A. CaC2 B. Ca và C C. C và H2 D. Cả A , B và C đỳng
Cõu 5. Số cụng thức cấu tạo cú thể cú ứng với cụng thức C4H8
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 6. Đa số cỏc kim loại là:
A. Chất rắn B. Cú tớnh dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
C. Cú ỏnh kim D. Tất cả đều đỳng.
Cõu 7. Trong cỏc cụng thức cấu tạo sau , cụng thỳc nào là cụng thức sai .
A. CH2 = CH2 B. CH3 - CH2 C. CH3 - O - H D. CH3 - O - CH3
Cõu 8. Nguyờn tố X cú cấu tạo như sau : điện tớch hạt nhõn là + 17 , thuộc chu kỡ 3 , nhúm 7 . X là nguyờn tố nào sau đõy
A. O B. Na C. Ca D. Cl
Cõu 9. Sắt tỏc dụng với Clo tạo:
A. Muối sắt II và muối sắt III B. Muối sắt II
C. Muối sắt III D. Khụng tạo muối
Cõu 10. Phản ứng chỏy giữa ờtylen với ụxi thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H4 : O2 là bao nhiờu
A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 3 D. 2 : 1
Cõu 11. Trong cỏc chất sau chất nào vừa cú liờn kết đơn , liờn kết đụi trong phõn tử
A. Axờtilen B. ấtylen C. Benzen D. Mờtan
Cõu 12. Mỏ dầu thường cú mấy lớp
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 13. Dựa vào dữ kiện nào sau đõy cú thể phõn biệt chất vụ cơ hay chất hữu cơ
A. Thành phần nguyờn tố B. Màu sắc
C. Trạng thỏi ( rắn , lỏng , khớ ) D. Khả năng phản ứng với cỏc chất
Cõu 14. Khi cho C2H2 tỏc dụng với dung dịch brụm dư thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H2 : Br2 sẽ là
A. 1 : 3 B. 2 : 1 C. 3 : 1 D. 1 : 2
Cõu 15. Trong cỏc sản phẩm sau , sản phẩm nào được chưng cất trực tiếp từ dầu mỏ
A. Tinh dầu B. Chất dẻo C. Tơ nhõn tạo D. Dầu nhờn
Cõu 16. Khớ Mờtan cú lẫn khớ ấtilen , phương phỏp nào sau đõy cú thể dựng làm sạch khớ Mờtan
A. Cho tỏc dụng với khớ Clo B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước Brụm dư
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 D. Đốt chỏy hỗn hợp .
Cõu 17. Trong tự nhiờn Mờtan tồn tại nhiều ở đõu
A. Trong cỏc mỏ khớ B. Trong bựn ao C. Trong cỏc mỏ than D. Mỏ dầu
Cõu 18. Để phõn biệt được khớ ấtylen với khớ Mờtan ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy
A. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 B. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch brụm
C. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 D. Đốt chỏy 2 chất khớ
Cõu 19. Khi cho khớ Mờ tan vào trong khớ Clo trong điều kiện cú ỏnh sỏng thỡ sẽ xảy ra hiện tượng
A. Gõy nổ mạnh . B. Hỗn hợp khớ chỏy sỏng .
C. Khớ Clo sẽ bị mất màu . D. Khụng cú hiện tượng .
Cõu 20. Nhúm chất nào sau đõy gồm toàn là hợp chất của hidrocacbon :
A. C2H6O , CH3COOH , CH3Cl , C2H5Cl B. CH3Br , C6H6 , C5H10 , CH3Cl
C. CH4 , C2H6 , C11H22 , C6H6 D. FeCl3 , CH4 , C2H4 , CO2 Kiểm tra hóa học 9
Thời gian: 45 phỳt
Mó đề: 172
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: ......
Cõu 1. Khi cho C2H2 tỏc dụng với dung dịch brụm dư thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H2 : Br2 sẽ là
A. 3 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Cõu 2. Trong cỏc cụng thức cấu tạo sau , cụng thỳc nào là cụng thức sai .
A. CH3 - O - H B. CH3 - CH2 C. CH2 = CH2 D. CH3 - O - CH3
Cõu 3. Dựa vào dữ kiện nào sau đõy cú thể phõn biệt chất vụ cơ hay chất hữu cơ
A. Trạng thỏi ( rắn , lỏng , khớ ) B. Màu sắc
C. Thành phần nguyờn tố D. Khả năng phản ứng với cỏc chất
Cõu 4. Khớ Mờtan cú lẫn khớ ấtilen , phương phỏp nào sau đõy cú thể dựng làm sạch khớ Mờtan
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước Brụm dư B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2
C. Đốt chỏy hỗn hợp . D. Cho tỏc dụng với khớ Clo
Cõu 5. Cho 5,6l khớ Clo ( ở đktc ) đi qua 100ml dung dịch NaOH 1,5M , thỡ sau phản ứng sẽ cú bao nhiờu gam muối tạo thành
A. 19.95 g B. 8.755 g C. 22.5 g D. Kết quả khỏc
Cõu 6. Thành phần của nước Gia - ven là :
A. HCl + HClO + H2O B. HCl + NaClO + H2O C. NaCl + NaClO + H2O D. NaClO + H2O
Cõu 7. Nhúm chất nào sau đõy gồm toàn là hợp chất của hidrocacbon :
A. C2H6O , CH3COOH , CH3Cl , C2H5Cl B. CH4 , C2H6 , C11H22 , C6H6
C. FeCl3 , CH4 , C2H4 , CO2 D. CH3Br , C6H6 , C5H10 , CH3Cl
Cõu 8. Nguyờn tố X cú cấu tạo như sau : điện tớch hạt nhõn là + 17 , thuộc chu kỡ 3 , nhúm 7 . X là nguyờn tố nào sau đõy
A. Ca B. Cl C. Na D. O
Cõu 9. Dóy phi kim nào dưới đõy thể hiện mức độ hoạt động húa học tăng dần
A. Br2 , S , F2 , I2 B. F2 , Cl2 , Br2 , I2 C. I2 , Br2 , Cl2 , F2 D. F2 ,O2 , N2 , C
Cõu 10. Sắt tỏc dụng với Clo tạo:
A. Muối sắt II và muối sắt III B. Muối sắt III
C. Khụng tạo muối D. Muối sắt II
Cõu 11. Dựng chất nào sau đõy để điều chế C2H2 trong phũng thớ nghiệm
A. CaC2 B. Ca và C C. C và H2 D. Cả A , B và C đỳng
Cõu 12. Mỏ dầu thường cú mấy lớp
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Cõu 13. Trong cỏc chất sau chất nào vừa cú liờn kết đơn , liờn kết đụi trong phõn tử
A. Mờtan B. Axờtilen C. ấtylen D. Benzen
Cõu 14. Phản ứng chỏy giữa ờtylen với ụxi thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H4 : O2 là bao nhiờu
A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 1 : 2
Cõu 15. Đa số cỏc kim loại là:
A. Chất rắn B. Cú tớnh dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
C. Cú ỏnh kim D. Tất cả đều đỳng.
Cõu 16. Trong tự nhiờn Mờtan tồn tại nhiều ở đõu
A. Mỏ dầu B. Trong cỏc mỏ khớ C. Trong bựn ao D. Trong cỏc mỏ than
Cõu 17. Để phõn biệt được khớ ấtylen với khớ Mờtan ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy
A. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 B. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch brụm D. Đốt chỏy 2 chất khớ
Cõu 18. Trong cỏc sản phẩm sau , sản phẩm nào được chưng cất trực tiếp từ dầu mỏ
A. Dầu nhờn B. Tinh dầu C. Tơ nhõn tạo D. Chất dẻo
Cõu 19. Khi cho khớ Mờ tan vào trong khớ Clo trong điều kiện cú ỏnh sỏng thỡ sẽ xảy ra hiện tượng
A. Gõy nổ mạnh . B. Hỗn hợp khớ chỏy sỏng . C. Khụng cú hiện tượng . D. Khớ Clo sẽ bị mất màu .
Cõu 20. Số cụng thức cấu tạo cú thể cú ứng với cụng thức C4H8
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Kiểm tra hóa học 9
Mó đề: 206
Thời gian: 45 phỳt
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: ......
Cõu 1. Sắt tỏc dụng với Clo tạo:
A. Khụng tạo muối B. Muối sắt III
C. Muối sắt II D. Muối sắt II và muối sắt III
Cõu 2. Đa số cỏc kim loại là:
A. Chất rắn B. Cú tớnh dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
C. Cú ỏnh kim D. Tất cả đều đỳng.
Cõu 3. Số cụng thức cấu tạo cú thể cú ứng với cụng thức C4H8
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Cõu 4. Thành phần của nước Gia - ven là :
A. NaCl + NaClO + H2O B. HCl + NaClO + H2O C. HCl + HClO + H2O D. NaClO + H2O
Cõu 5. Trong cỏc cụng thức cấu tạo sau , cụng thỳc nào là cụng thức sai .
A. CH3 - O - H B. CH3 - O - CH3 C. CH2 = CH2 D. CH3 - CH2
Cõu 6. Nguyờn tố X cú cấu tạo như sau : điện tớch hạt nhõn là + 17 , thuộc chu kỡ 3 , nhúm 7 . X là nguyờn tố nào sau đõy
A. O B. Ca C. Na D. Cl
Cõu 7. Dựa vào dữ kiện nào sau đõy cú thể phõn biệt chất vụ cơ hay chất hữu cơ
A. Thành phần nguyờn tố B. Trạng thỏi ( rắn , lỏng , khớ )
C. Màu sắc D. Khả năng phản ứng với cỏc chất
Cõu 8. Nhúm chất nào sau đõy gồm toàn là hợp chất của hidrocacbon :
A. CH3Br , C6H6 , C5H10 , CH3Cl B. FeCl3 , CH4 , C2H4 , CO2
C. CH4 , C2H6 , C11H22 , C6H6 D. C2H6O , CH3COOH , CH3Cl , C2H5Cl
Cõu 9. Để phõn biệt được khớ ấtylen với khớ Mờtan ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy
A. Đốt chỏy 2 chất khớ B. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch brụm D. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4
Cõu 10. Khi cho khớ Mờ tan vào trong khớ Clo trong điều kiện cú ỏnh sỏng thỡ sẽ xảy ra hiện tượng
A. Khớ Clo sẽ bị mất màu . B. Hỗn hợp khớ chỏy sỏng .
C. Khụng cú hiện tượng . D. Gõy nổ mạnh .
Cõu 11. Mỏ dầu thường cú mấy lớp
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cõu 12. Khớ Mờtan cú lẫn khớ ấtilen , phương phỏp nào sau đõy cú thể dựng làm sạch khớ Mờtan
A. Cho tỏc dụng với khớ Clo B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước Brụm dư
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 D. Đốt chỏy hỗn hợp .
Cõu 13. Trong cỏc chất sau chất nào vừa cú liờn kết đơn , liờn kết đụi trong phõn tử
A. ấtylen B. Axờtilen C. Benzen D. Mờtan
Cõu 14. Trong tự nhiờn Mờtan tồn tại nhiều ở đõu
A. Mỏ dầu B. Trong cỏc mỏ than C. Trong bựn ao D. Trong cỏc mỏ khớ
Cõu 15. Trong cỏc sản phẩm sau , sản phẩm nào được chưng cất trực tiếp từ dầu mỏ
A. Tinh dầu B. Dầu nhờn C. Chất dẻo D. Tơ nhõn tạo
Cõu 16. Cho 5,6l khớ Clo ( ở đktc ) đi qua 100ml dung dịch NaOH 1,5M , thỡ sau phản ứng sẽ cú bao nhiờu gam muối tạo thành
A. 19.95 g B. 8.755 g C. 22.5 g D. Kết quả khỏc
Cõu 17. Khi cho C2H2 tỏc dụng với dung dịch brụm dư thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H2 : Br2 sẽ là
A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Cõu 18. Phản ứng chỏy giữa ờtylen với ụxi thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H4 : O2 là bao nhiờu
A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 3 D. 1 : 2
Cõu 19. Dóy phi kim nào dưới đõy thể hiện mức độ hoạt động húa học tăng dần
A. F2 ,O2 , N2 , C B. I2 , Br2 , Cl2 , F2 C. Br2 , S , F2 , I2 D. F2 , Cl2 , Br2 , I2
Cõu 20. Dựng chất nào sau đõy để điều chế C2H2 trong phũng thớ nghiệm
A. CaC2 B. Ca và C C. C và H2 D. Cả A , B và C đỳng
Kiểm tra hóa học 9
Thời gian: 45 phỳt
Mó đề: 240
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: ......
Cõu 1. Khi cho C2H2 tỏc dụng với dung dịch brụm dư thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H2 : Br2 sẽ là
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 3 : 1 D. 1 : 3
Cõu 2. Đa số cỏc kim loại là:
A. Chất rắn B. Cú tớnh dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
C. Cú ỏnh kim D. Tất cả đều đỳng.
Cõu 3. Sắt tỏc dụng với Clo tạo:
A. Muối sắt III B. Khụng tạo muối
C. Muối sắt II và muối sắt III D. Muối sắt II
Cõu 4. Nguyờn tố X cú cấu tạo như sau : điện tớch hạt nhõn là + 17 , thuộc chu kỡ 3 , nhúm 7 . X là nguyờn tố nào sau đõy
A. Cl B. O C. Na D. Ca
Cõu 5. Trong cỏc cụng thức cấu tạo sau , cụng thỳc nào là cụng thức sai .
A. CH2 = CH2 B. CH3 - O - H C. CH3 - CH2 D. CH3 - O - CH3
Cõu 6. Trong cỏc sản phẩm sau , sản phẩm nào được chưng cất trực tiếp từ dầu mỏ
A. Tơ nhõn tạo B. Tinh dầu C. Dầu nhờn D. Chất dẻo
Cõu 7. Dựa vào dữ kiện nào sau đõy cú thể phõn biệt chất vụ cơ hay chất hữu cơ
A. Khả năng phản ứng với cỏc chất B. Trạng thỏi ( rắn , lỏng , khớ )
C. Màu sắc D. Thành phần nguyờn tố
Cõu 8. Số cụng thức cấu tạo cú thể cú ứng với cụng thức C4H8
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cõu 9. Để phõn biệt được khớ ấtylen với khớ Mờtan ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy
A. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 B. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho cả 2 tỏc dụng với dung dịch brụm D. Đốt chỏy 2 chất khớ
Cõu 10. Nhúm chất nào sau đõy gồm toàn là hợp chất của hidrocacbon :
A. CH3Br , C6H6 , C5H10 , CH3Cl B. FeCl3 , CH4 , C2H4 , CO2
C. C2H6O , CH3COOH , CH3Cl , C2H5Cl D. CH4 , C2H6 , C11H22 , C6H6
Cõu 11. Thành phần của nước Gia - ven là :
A. NaClO + H2O B. HCl + NaClO + H2O C. NaCl + NaClO + H2O D. HCl + HClO + H2O
Cõu 12. Khớ Mờtan cú lẫn khớ ấtilen , phương phỏp nào sau đõy cú thể dựng làm sạch khớ Mờtan
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 B. Đốt chỏy hỗn hợp .
C. Cho tỏc dụng với khớ Clo D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước Brụm dư
Cõu 13. Cho 5,6l khớ Clo ( ở đktc ) đi qua 100ml dung dịch NaOH 1,5M , thỡ sau phản ứng sẽ cú bao nhiờu gam muối tạo thành
A. 19.95 g B. 22.5 g C. 8.755 g D. Kết quả khỏc
Cõu 14. Dóy phi kim nào dưới đõy thể hiện mức độ hoạt động húa học tăng dần
A. F2 , Cl2 , Br2 , I2 B. Br2 , S , F2 , I2 C. I2 , Br2 , Cl2 , F2 D. F2 ,O2 , N2 , C
Cõu 15. Dựng chất nào sau đõy để điều chế C2H2 trong phũng thớ nghiệm
A. CaC2 B. C và H2 C. Ca và C D. Cả A , B và C đỳng
Cõu 16. Trong tự nhiờn Mờtan tồn tại nhiều ở đõu
A. Trong cỏc mỏ khớ B. Mỏ dầu C. Trong cỏc mỏ than D. Trong bựn ao
Cõu 17. Mỏ dầu thường cú mấy lớp
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Cõu 18. Phản ứng chỏy giữa ờtylen với ụxi thỡ tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H4 : O2 là bao nhiờu
A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Cõu 19. Trong cỏc chất sau chất nào vừa cú liờn kết đơn , liờn kết đụi trong phõn tử
A. Axờtilen B. ấtylen C. Benzen D. Mờtan
Cõu 20. Khi cho khớ Mờ tan vào trong khớ Clo trong điều kiện cú ỏnh sỏng thỡ sẽ xảy ra hiện tượng
A. Khớ Clo sẽ bị mất màu . B. Hỗn hợp khớ chỏy sỏng .
C. Gõy nổ mạnh . D. Khụng cú hiện tượng .
Kiểm tra hóa học 9
Thời gian: 45 phỳt
Đỏp ỏn mó đề: 138
01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - / - -
02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - / - -
04. ; - - - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - = -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -
Đỏp ỏn mó đề: 172
01. - / - - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - / - -
02. - / - - 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - = -
03. - - = - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - - - ~
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - / - -
Đỏp ỏn mó đề: 206
01. - / - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - / - - 17. ; - - -
03. - / - - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - = -
04. - - = - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - / - - 20. ; - - -
Đỏp ỏn mó đề: 240
01. ; - - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. ; - - -
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - = -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - - = -
05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. ; - - -
File đính kèm:
- KT hoa 9 thang 3 trac nghiem 100.doc