Câu 1: Số hạt proton và số hạt electron trong nguyên tử thì:
A. Bằng nhau B. Số lượng Proton nhỏ hơn số hạt electron
C. Khác nhau D. Số lượng Proton lớn hơn số hạt electron
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hóa học- Năm 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HÓA HỌC- NĂM 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 50 % : 50%
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Chương I
Chất- nguyên tử- phân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
3
0,75
7.5%
1
1
10%
6
2.25
22.5%
Chủ đề 2.
Chương II
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
0,5
5%
6
1,5
15%
Chủ đề 3.
Chương III
Số câu
10
1
6
2
4
2
25
Số điểm
Tỉ lệ %
3,5
35%
3,5
35%
3,0
30%
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Số hạt proton và số hạt electron trong nguyên tử thì:
A. Bằng nhau B. Số lượng Proton nhỏ hơn số hạt electron
C. Khác nhau D. Số lượng Proton lớn hơn số hạt electron
Câu 2: Bảy nguyên tử oxi được biểu diễn bằng:
A. 7 Oxi B. 7O C. 7Os D. 7 Ox
Câu 3: Hóa trị của nguyên tố Hidro là
A. I B. II C. IV D. III
Câu 4: Phân tử khối của nước ( H2O) là
A. 17 B. 15 C. 18 D. 16
Câu 5: Hóa học là :
A. Ngành khoa học nghiên cứu sự biến đổi chất
B. Cả 3 ý trên đều đúng
C. Ngành khoa học nghiên cứu các chất
D. Ngành khoa học nghiên cứu ứng dụng của chất
Câu 6: Nguyên tử là:
A. Hạt vô cùng nhỏ B. Hạt lớn và trung hòa về điện
C. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện D. Hạt nhỏ
Câu 7: Nguyên tử gồm các loại hạt sau
A. Electron và proton B. Nơtron và proton
C. Electron và nơtron D. Electron , notron và proton
Câu 8: Khi kẹp ống nghiệm chúng ta cần
A. Kẹp 1/3 ống nghiệm từ trên xuống B. Kẹp 1/4 ống nghiệm từ trên xuống
C. Kẹp 2/4 ống nghiệm từ trên xuống D. Kẹp 2/3 ống nghiệm từ trên xuống
Câu 9: Cho biết Ca(II)và (OH) (I), công thức đúng của hợp chất trên là :
A. Ca 2 (OH) B. Ca(OH)2 C. Ca 2 (OH)2 D. Ca 2 (OH)1
Câu 10: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Natri là :
A. NA B. Na C. N D. nA
Câu 11: Cho công thức CuCl2 trong đó Cl(I) . Hóa trị của đồng còn lại trong hợpchất là :
A. I B. II C. III D. IV
Câu 12: “ Nước cất là chất tinh khiết , sôi ở 1200C:
A. Cả 2 ý đều đúng B. Cả 2 ý đều sai C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 1 sai , ý 2 đúng
Câu 13: Dây điện làm bằng đồng :
A. Dây điện và đồng là vật thể B. Dây điện là chất, đồng là vật thể
C. Dây điện và đồng là chất D. Dây điện là vật thể, đồng là chất
Câu 14: Công thức hóc học của 1Ca và 1O là :
A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca2O1
Câu 15: Công thức tổng quát của đơn chất là :
A. AxBy B. An C. A D. An
Câu 16: nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị:
A. Gam B. Đơn vị Cacbon ( đvC)
C. Kilogam D. Đơn vị oxi (đvO)
Câu 17: Cho công thức hóa học CaCO3 có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 18: Dãy nào sai đây toàn là đơn chất
A. CuO , Zn, O2 , N2 B. CaO, CaCO3, CuO, Mg
C. O2 , N2, Fe, Cu D. H2O, CuO , Fe, O3
Câu 19: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học:
A. Sự biến đổi chất này thành chất khác B. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
C. Màu sắc, mùi, vị D. Tính tan trong nước, khối lượng riêng
Câu 20: Chọn nguyên tử khối của X trong hợp chất XO là giá trị nào sai đây, biết phân tử khối của XO là 80đvC
A. 66 đvC B. 63 đvC C. 65 đvC D. 64 đvC
II. TỰ LUẬN : ( 5 Đ)
Câu 1 : Phát biểu và viết biểu thức của qui tắc hóa trị ?
Câu 2: Xác định đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau :
Bóng đèn làm bằng thủy tinh.
Sắt, nhôm, nhựa… là những chất tạo nên xe đạp.
Câu 3 : Tính phân tử khối của các chất sau :
a. H2O
b. NaCl
Câu 4: Tính hóa trị của Fe và Al trong các công thức hóa học sau :
FeCl3 ( Biết Cl có hóa trị I)
Al2(SO4)3 ( Biết (SO4) có hóa trị II)
Câu 5: Lập CTHH của các hợp chất sau :
Cu(II) và Cl(I)
b. Mg(II) và (OH) (I)
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
A
C
B
C
D
A
B
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
C
D
C
D
B
D
C
A
D
TỰ LUẬN :
Câu 1 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
a. Qui tắc: Trong công thức hóa học, Tích hóa trị và chỉ số của nguyên tố này bằng tích hóa trị và chỉ số của nguyên tố kia
b. Biểu thức : a.x = b.y
Câu 2 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
a. Vật thể: Bóng đèn; Chất : thủy tinh
b. Vật thể: Xe đạp ; Chất : Sắt, nhôm, nhựa
Câu 3:Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
a. H2O
PTK = 2H + 1O = 2.1 + 1.16 = 18 ( đvC)
b. NaCl
PTK = 1Na + 1Cl = 1.23+ 1 . 35,5 = 58.5 (đvC)
Câu 4: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
a. FeCl3 ( Biết Cl có hóa trị I)
- Gọi a là hóa trị của Fe
- Áp dụng qui tắc hóa trị : a.x= b.y
è a. 1 = I.3
è a = III
Vậy Fe có hóa trị III
b. Al2(SO4)3 ( Biết (SO4) có hóa trị II)
- Gọi a là hóa trị của Al
- Áp dụng qui tắc hóa trị : a.x= b.y
è a. 2 = II.3
è a = III
Vậy Al có hóa trị III
Câu 5: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Cu(II) và Cl(I)
- Công thức chung
- Áp dụng qui tắc hóa trị è CuCl2
b. Mg(II) và (OH) (I)
- Công thức chung
- Áp dụng qui tắc hóa trị è Mg ( OH)2
File đính kèm:
- de 1 tiet 16.doc