1. Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10cm đặt cách nhau 20cm. Mắt của người quan sát có Đ = 20 cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 20 B. 40/3 C. 80 D. 8
2. Quang cụ nào dưới đây cho một vật thật đặt vuông góc với trục chính của quang cụ , một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật?
A. Thấu kính hội tụ B. Cả ba đều đúng C. Thấu kính phân kì D. Gương phẳng
3. Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ
A. Luôn luôn lại gần pháp tuyến
B. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém hơn
C. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
D. Luôn luôn ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới
4. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ D =- 2dp mới nhìn rõ được vật ở xa mà không cần điều tiết. Nếu bỏ kính ra người này chỉ có thể nhìn rõ các vật đặt cách mắt tối đa là bao nhiêu ? coi kính đặt sát mắt
A. 25cm B. 100cm C. 200cm D. 50cm
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIEÅM TRA HOẽC Kè II
Moõn:Vaọt lớ
Hoù vaứ teõn: Lụựp:11A1
I - Phaàn traộc nghieọm (7 ủieồm)
1. Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10cm đặt cách nhau 20cm. Mắt của người quan sát có Đ = 20 cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 20 B. 40/3 C. 80 D. 8
2. Quang cụ nào dưới đây cho một vật thật đặt vuông góc với trục chính của quang cụ , một ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật?
A. Thấu kính hội tụ B. Cả ba đều đúng C. Thấu kính phân kì D. Gương phẳng
3. Khi một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ
A. Luôn luôn lại gần pháp tuyến
B. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém hơn
C. Lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn
D. Luôn luôn ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới
4. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ D =- 2dp mới nhìn rõ được vật ở xa mà không cần điều tiết. Nếu bỏ kính ra người này chỉ có thể nhìn rõ các vật đặt cách mắt tối đa là bao nhiêu ? coi kính đặt sát mắt
A. 25cm B. 100cm C. 200cm D. 50cm
5. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì thì:
A. Tia ló đi qua tiêu điểm vật
B. Tia ló đi qua tiêu điểm ảnh
C. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh
D. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm vật
6. Một mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng kính lúp tiêu cự 0,05 m để quan sát vật ở trạng thái không điều tiết. Số bội giác trong trường hợp này là :
A. 40 B. 10 C. 4 D. 8
7. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật bằng vật khi :
A. Vật thật nằm cách thấu kính một khoảng d > 2f
B. Vật thật nằm cách thấu kính một khoảng d < f
C. Vật thật nằm cách thấu kính một khoảng d = 2f
D. Vật thật nằm cách thấu kính một khoảng f <d < 2f
8. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, cách thấu kính 45 cm. Anh A'B' của AB là:
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh thật, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
9. S là một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì. S' là ảnh của S. Nếu dịch chuyển S một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với trục chính thì S'
A. Dịch chuyển trên trục chính và ra xa thấu kính
B. Dịch chuyển theo phương vuông góc với trục chính và ngược chiều với chiều dịch chuyển của
C. Dịch chuyển trên trục chính và lại gần thấu kính
D. Dịch chuyển theo phương vuông góc với trục chính và cùng chiều với chiều dịch chuyển của S
10. S là điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì cách thấu kính một khoảng d > 0. ảnh của S là S'. Nhận xét nào sau đây về S' là đúng?
A. ảnh thật và khoảng cách từ S' đến thấu kính lớn hơn khoảng cách từ vật đến thấu kính
B. S' là ảnh ảo và khoảng cách từ S' đến thấu kính lớn hơn khoảng cách từ vật đến thấu kính
C. S' là ảnh thật và khoảng cách từ S' đến thấu kính nhỏ hơn khoảng cách từ vật đến thấu kính
D. S' là ảnh ảo và khoảng cách từ S' đến thấu kính nhỏ hơn khoảng cách từ vật đến thấu kính
11. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n. Chiếu một tia tới, nằm trong một tiết diện thẳng vào mặt bên dưới góc tới i1 = 450 .Góc lệch D của tia ló so với tia tới bằng 300 và là góc lệch cực tiểu. Chiết suất n của lăng kính bằng:
A. 1,512 B. 1,414 C. 1,5 D. 1,7
12. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 20 cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự của thấu kính này bằng:
A. -20/3 cm B. -20 cm C. 20/3 cm D. 20 cm
13. Kính thiên văn khúc xạ có :
A. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
D. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
14. Khi tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt một chất lỏng gần 2 lần thì góc khúc xạ
A. Tăng nhiều hơn hay ít hơn 2 lần tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng
B. Tăng ít hơn 2 lần
C. Tăng 2 lần
D. Tăng hơn 2 lần
II – Phaàn tửù luaọn (3 ủieồm)
Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính hội tụ O1 vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 15 cm. Thấu kính có tiêu cự f1= 10 cm. Sau thấu kính hội tụ đặt 1 thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f2 = -10cm có trục chính trùng với trục chính của O1 và cách O1 40 cm. Xác định vị trí tính chất và độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật AB cho bởi hệ 2 thấu kính. Vẽ hình
..
I- ẹaựp aựn vaứ bieồu ủieồm :
1- Đáp án:
a) Phaàn I:
01. ; - - - 05. - - = - 09. - - - ~ 13. ; - - -
02. - - = - 06. - - = - 10. - - - ~ 14. - / - -
03. - - = - 07. - - = - 11. - / - -
04. - - - ~ 08. - - = - 12. - / - -
b) Phaàn II:
Sụ ủoà taùo aỷnh : AB A1B1 A2B2
d1 d’1 d2 d’2
d1 = 15 cm ; d’1 = = = 30 cm
d’1 + d2 = O1O2 ; d2 = O1O2 – d’1 = 40 – 30 = 10 cm .
d’2 = = = - 5 cm.
k = k1.k2 = ( -) (-) = ( -) (-) = -1
Vẽ hình :
2- Biểu điểm:
Phần 1: 7 điểm. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
Phần 2: 3 điểm : Mỗi đáp số đúng : 0,5 điểm
Hình vẽ đúng : 0,5 điểm
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky cuc hay.doc