Kiểm tra học kì I môn hóa khối 11 cơ bản năm 2011-12

Câu 1. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:

A. Ag2O, NO2 và O2 B .Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2

Câu 2. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là:

A.axít B. kiềm C. trung tính D. không xác định được

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn hóa khối 11 cơ bản năm 2011-12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định Trường THPT Trần Cao Vân. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 CB Năm 2011-12 Họ và tên :…………………....................... SBD :…………. Lớp :………………. Mã phách : ……………………………………………………………………………………………… Mã đề : Hóa 11 CB : 136 Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách : .Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2 B .Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2 Câu 2. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là: A.axít B. kiềm C. trung tính D. không xác định được Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A. pH = 7,00 B. pH 7,00 D. pH =0 Câu 4. Môi trường axit là môi trường trong đó: A. [ H+ ] 1,0.10-7 M C. [ H+ ] 1,0.107 M Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện: A. Nhiệt độ: 450 – 500oC B. Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O C.Áp suất từ 200 đến 300 atm D.A, B và C đúng Câu 6. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. C.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra. Câu 7. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43- C. H+, PO43-, HPO42-. D .H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. Câu 8. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: A.HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3 Câu 9. Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2 Câu 10. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết ion. B. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. C.Phân tử N2 có liên kết ba. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. Câu 11:Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 12:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ? A. Cr(NO3)2. B. HBrO3. C. CdSO4. D. CsOH. Câu 13:Dung dịch CH3COOH chứa : A. CH3COO–. B. H+. C. CH3COO– và H+. D. CH3COO–, H+,và CH3COOH Câu 14:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ? A. Na2CO3 và H2SO4. B. KCl và NaNO3. C. KNO3 và H2SO4 . D. Fe2(SO4)3 và HNO3. Câu 15 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd : A. KOH và HCl. B. HCl và AgNO3. C. NaCl và NH4NO3. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 16 :Nitơ có các số oxi hóa: A. +1, +2, +3, +4. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5. Câu 17 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là: A. N=N. B. N-N. C. N≡N. D. N2. Câu 18 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. Câu 19 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào? A. Nhiệt phân NH4NO3. B. Đốt cháy NH3 trong oxi (xt , to). C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 20:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg3(PO4)2. B. Mg(PO4)2. C. Mg3P2. D. Mg2P2O7 Câu 21:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2. Câu 22 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. 2C + Ca → CaC2 B. C + 2H2 → CH4. C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3. Câu 23 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH– trong dung dịch A là : A. 0,65 M. B. 0,75 M. C. 0,55 M. D.1,5 M. Câu 24 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 25 :Trộn 150 ml dd MgCl2 0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl– trong dd mới là : A. 2 M. B. 1 M. C. 1,5 M. D. 0,5 M. Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định Trường THPT Trần Cao Vân. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CBNăm 2011-2012 Họ và tên :…………………....................... SBD :…………. Lớp :………………. Mã phách : ……………………………………………………………………………………………… Mã đề : Hóa 11 CB : 536 Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách : Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là: A kiềm B.trung tính C Khô ng xác định D. axít Câu 2. Môi trường axit là môi trường trong đó: A.[H +] 1,0.107 M D. [ H+ ] > 1,0.10-7 M Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A pH 7,00 D pH = 7,00 Câu 4 Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A.NO2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2, N2 và CO2 D.KNO2, N2 và O2 Câu 5 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra BKhí màu nâu đỏ thoát ra. C Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. .D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra. Câu 6. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A.Ag, NO2 và O2 B. Ag2O, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2 Câu 7. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A.H+, PO43- B H+, PO43-, H2PO4-. C. H+, PO43-, HPO42-. D H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. Câu 8 Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện: A Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O B Nhiệt độ: 450 – 500oC C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D.A, B và C đúng Câu 9. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: A N2 B HCl C. NH4Cl D. NH3 Câu 10. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? .A.Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion C.Phân tử N2 có liên kết ba. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. .Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ? A. HBrO3 B. CdSO4. C. CsOH. D. Cr(NO3)2. Câu 12:Dung dịch CH3COOH chứa : A. H+. B. CH3COO–. C. CH3COO– và H+. D. CH3COO–, H+,và CH3COOH Câu 13:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ? A. KCl và NaNO3. B Na2CO3 và H2SO4 C. KNO3 và H2SO4 . D. Fe2(SO4)3 và HNO3. Câu 14 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd : A. HCl và AgNO3. B. KOH và HCl. C. NaCl và NH4NO3. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 15:Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. CaCl2 nóng chảy B. KCl rắn, khan C. NaOH nóng chảy. .......D. HBr hòa tan trong nước Câu 16 :Nitơ có các số oxi hóa: A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. +1, +2, +3, +4. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5. Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. Li3N và AlN. B. LiN3 và Al3N C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào? A. Đốt cháy NH3 trong oxi (xt , to). B Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 19:Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là: A. N-N. B. N=N. C. N≡N. D. N2. Câu 20:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg(PO4)2. B. Mg3(PO4)2. C. Mg3P2. D. Mg2P2O7 Câu 21:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + 2CuO → 2Cu + CO2 B. C + O2 → CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2. Câu 22 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + 2H2 → CH4. B. 2C + Ca → CaC2 C. C + CO2 → 2CO. D. 3C + 4Al → Al4C3. Câu 23 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH– trong dung dịch A là : A. 0,75 M. B. 0,65 M. C. 0,55 M. D.1,5 M. Câu 24 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 25 :Trộn 150 ml dd MgCl2 0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl– trong dd mới là : A. 1 M. B. 2 M. C. 1,5 M. D. 0,5 M. Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định Trường THPT Trần Cao Vân. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CB Năm 2011-2012 Họ và tên :…………………....................... SBD :…………. Lớp :………………. Mã phách : ……………………………………………………………………………………………… Mã đề : Hóa 11 CB : 469 Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách : .Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A.Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. B Khí màu nâu đỏ thoát ra. C.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra Câu 2. Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là: A kiềm B.Axit C trung tính D. không xác định được Câu 3 Môi trường axit là môi trường trong đó: A. [ H+ ] > 1,0.10-7 M B. [ H+ ] 1,0.107 M Câu 4 Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2 và O2 B.KNO2, N2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2 Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện: A. Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O B Nhiệt độ: 450 – 500oC C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D A, B và C đúng Câu 6 Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43- B.H+, PO43-, H2PO4-. C. H+, PO43-, HPO42-. D H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. Câu 7 Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A.pH 7,00 D. pH =0 Câu 8. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: A. N2 B. HCl C. NH4Cl D. NH3 Câu 9 Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion. C . Phân tử có liên kết ba D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. Câu 10 Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A.Ag, NO2 và O2 B .Ag2O, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2 Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ? A. HBrO3 B. Cr(NO3)2. C. CdSO4. D. CsOH. Câu 12:Dung dịch CH3COOH chứa : A. H+. B. CH3COO–. C. CH3COO– và H+. D. CH3COO–, H+,và CH3COOH Câu 13:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ? .A. KCl và NaNO3. B. Na2CO3 và H2SO4 C. KNO3 và H2SO4 . D. Fe2(SO4)3 và HNO3. Câu 14 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd : A. HCl và AgNO3. B. KOH và HCl. C. NaCl và NH4NO3. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 15 :Nitơ có các số oxi hóa: A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. +1, +2, +3, +4. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5. Câu 16 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là: A. N-N. B. N=N. C. N≡N. D. N2. Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. Li3N và AlN. B. LiN3 và Al3N C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào? A. Nhiệt phân NH4NO3. B.Đốt cháy NH3 trong oxi (xt , to). . C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 19:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg2P2O7. B. Mg(PO4)2. C. Mg3P2. D. Mg3(PO4)2 Câu 20:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + H2O → CO + H2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + O2 → CO2 Câu 21 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A.3C + 4Al → Al4C3. B. C + 2H2 → CH4. C. C + CO2 → 2CO. D. 2C + Ca → CaC2 Câu 22 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH– trong dung dịch A là : A.1,5 M. . B. 0,75 M. C. 0,55 M. D.0,65 M Câu 23:Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: a. Cu B. Al. C. Fe. D.. Mg. Câu 24:Trộn 150 ml dd MgCl2 0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl– trong dd mới là : A.0,5 M. B. 1 M. C. 1,5 M. D.. 2 M. Câu 25:Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định Trường THPT Trần Cao Vân. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CBNăm 2011-2012 Họ và tên :…………………....................... SBD :…………. Lớp :………………. Mã phách : ……………………………………………………………………………………………… Mã đề : Hóa 11 CB : 978 Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách : .Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1. Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phân tử N2 có liên kết ion. B. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. Phân tử N2 có liên kết ba. Câu 2 Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A. pH = 7,00 B pH > 7,00 C.pH < 7,00 D. pH =0 Câu 3 Môi trường axit là môi trường trong đó: A. [ H+ ] 1,0.10-7 M D. [ H+ ] > 1,0.107 M Câu 4 Một dung dịch có [ H+ ] = 1,5.10-6M. Môi trường của dung dịch này là: A. kiềm B. trung tính C .axít ............D. không xác định được Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện: A. Nhiệt độ: 450 – 500oC B. Áp suất từ 200 đến 300 atm C. Xúc tác: Fe, Al2O3, K2O D A, B và C đúng Câu 6 Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43- C. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-. D. H+, PO43-, HPO42-. Câu 7 Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là: A. HCl B. N2 C.NH3 D .NH4Cl Câu 8 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất? A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. C Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra Câu 9. Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và NO2 C. KNO2 và O2 D. KNO2, N2 và CO2 Câu 10 Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau: A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag và NO2 C. Ag2O và NO2 D. Ag, NO2 và O2 Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ? A. CdSO4. B. HBrO3. C. Cr(NO3)2. D. CsOH. Câu 12:Dung dịch CH3COOH chứa : A. CH3COO–, H+,và CH3COOH B. H+. C. CH3COO– và H+. D. CH3COO–. Câu 13 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd : A.NaHCO3 và NaOH. B. HCl và AgNO3. C. NaCl và NH4NO3. D. . KOH và HCl Câu 14:Nitơ có các số oxi hóa: A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. C. -2, +2, +4, +6. D. +1, +2, +3, +4. Câu 15 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là: A. N2. B. N-N. C. N≡N. D. N=N. Câu 16:Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A.HBr hòa tan trong nước . B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. KCl rắn, khan . Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A.Li3N2 và Al3N2. . B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. LiN3 và Al3N Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào? A. Nhiệt phân NH4NO3. B. Nhiệt phân NH4NO2.C. Nhiệt phân AgNO3. D. Đốt cháy NH3 trong oxi (xt , to). Câu 19 Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A.Mg2P2O7 . B. Mg(PO4)2. C. Mg3P2. D.Mg3(PO4)2 Câu 20:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2. C.C + H2O → CO + H2. D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 21 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. 3C + 4Al → Al4C3 B. C + 2H2 → CH4. C. C + CO2 → 2CO. D. 2C + Ca → CaC2 . Câu 22 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH– trong dung dịch A là : A. 0,65 M. B. 1,5 M. C. 0,55 M. D. 0,75 M. Câu 23 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: A.Fe B. Al. C.. Mg. . D. Cu. Câu 24 :Trộn 150 ml dd MgCl2 0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl– trong dd mới là : A.1 M. . B.2 M C. 1,5 M. D. 0,5 M. Câu 25:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ? A. Fe2(SO4)3 và HNO3 B. KCl và NaNO3. C. KNO3 và H2SO4 . D. Na2CO3 và H2SO4. . MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 CB Năm học: 2011 – 2012 Mạch kiến thức Nhận biết 8 câu Thông hiểu 10 câu Vận dụng 7 câu Tổng Chương 1. Sự điện li 8 câu - Phân loại được chất điện li. - Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li. - Nắm được pư thủy phân của muối trong dd. - Xác định đúng ptpư có xảy ra. - Xác định được axit, bazơ theo Are-ni-ut - Tính pH của dd thu được khi trộn lẫn dd axit với dd bazơ. - Tính được [H+], [OH-] trong dd. 3 1,2 3 1,2 2 0,8 3,2 Chương 2. Nhóm Nitơ 8 câu - Tchất hóa học của dd HNO3. - Tchất hóa học của NH3. - Tính chất hóa học của N2. - Nhận biết ion NO3-. - Đchế một chất. - Xác định được tphần của dd thu được khi trộn lẫn dd OH- với dd H3PO4. - Tính được V khí thoát ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại. - Giải toán có liên quan đến NH3. 3 1,2 2 0,8 3 1,2 3,2 Chương 3. Nhóm Cacbon 5 câu - Tính chất của CO. - Tính chất của CO2 - Điều chế khí than khô/ khí than ướt. - Hiện tượng khi trộn lẫn dd Na2CO3 với dd HCl Xác định được tphần của dd thu được khi dẫn CO2 vào dd OH- 2 0,8 2 0,8 1 0,4 2,0 Tổng hợp 4 câu - Phản ứng nhiệt phân các chất. - Môi trường của dd muối NO3-/ CO32- - Khoảng pH của dd thu được khi dẫn sp khí thu từ nhiệt phân muối NO3- vào H2O - Tính pH của dd thu được 3 1,2 1 0,4 1,6 Tổng 8câu 3,2 10câu 4,0 7câu 2,8 25câu 10,0 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HÓA HỌC KHỐI 11CB NĂM 2011-2012 Câu ....... Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 136 B A C B D C D C B C A B D A C B C B D C C B B D B 536 D D C B A A D D C C A D B C B A A D C C C C A D A 469 C B A A D D C C C A A D B C A C A D C C C B A B A 978 D B C C D C D B C D B A C B C D B B C D C D D A D

File đính kèm:

  • docDE THI HKI HOA 10 CB.doc