I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Vật lí 8 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8
NĂM HỌC 2013 - 2014
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
*Ma trận nhận thức kiểm tra học kì I
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Chuyển động cơ học,Vận tốc, Lực ma sát, Quán tính
6
44
2
88
4
2
Áp suất
4
28
3
84
3
3
Lực đẩy AcSi mét, Sự nổi
4
28
3
84
3
Cộng
14
100
256
10
*Ma trận đề kiểm tra học kì I
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Chuyển động cơ học,Vận tốc, Lực ma sát, Quán tính
Câu2
0,5
Câu5,9
2,5
Câu7
1
4
Áp suất
Câu3
0,5
Câu6,10
2,5
3
Lực đẩy AcSi mét, Sự nổi
Câu 1
0,5
Câu4
0,5
Câu 8a
1
Câu8b
1
3
Cộng
3
1,5
3
3,5
3
4
1
1
10
10
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
TRƯỜNG THCS XÃ MAI SAO
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013-2014
Môn : VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
( Không tính thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 1 trang và 10 câu hỏi)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật chìm khi:
A. P > FA B. P = FA . C. P - FA = 0 D.P < FA.
Câu 2: Đơn vị vận tốc là
A. km.h ; B. m.s ; C . km/h ; D. s/m
Câu 3: Công thức tính âp suất:
A. P = F/S B. P = F.S C. P = d.h D.P = d/h
Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:
A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang
B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên.
C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống
D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 5. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là
A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích.
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích.
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.
D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.
Câu 6: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa.
C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
II .TỰ LUẬN (7Điểm)
Câu 7(1 điểm): Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ)
Câu 8(2 điểm): Một khối kim loại có trọng lượng 12N,khi nhúng vào nước thì trọng lượng chỉ còn 8,4N.
a) Tính lực đẩy Ac si mét của nước tác dụng lên khối kim loại?
b) Tính thể tích của khối kim loại.Biết TLR của nước là 10000N/m3
Câu 9(2điểm): Một người chạy bộ trên nửa đoạn đường đầu dài 6Km hết 15 phút nửa đoạn đường sau hết 20 phút. Tính:
a/ Vận tốc trung bình của người đó trên nửa đoạn đường đầu
b/ Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường
Câu 10(2điểm): Một cái cốc đựng đầy nước có chiều cao h =0,08m. Tính áp suất của nước lên một điểm A ở cách đáy cốc 0.04m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 .
-----------------------Hết-----------------------
Họ và tên học sinh:……………………………………..Lớp:…….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 8
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
A
C
A
B
A
A
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
7
Ngã về phía trước.
Khi vấp chân ta dừng lại nhưng người vẫn tiếp tục chuyển động theo quán tính.
0.25
0,75
8
-Tóm tắt đề bài đúng
Lực đẩy Ac si mét tác dụng vào khối kim loại là:
FA = P1- P2 = 12N – 8,4N = 3,6 (N)
-Vì vật nhúng ngập trong nước nên thể tích của nước bị vật chiếm chỗ bằng với thể tích của vật
Từ công thức: FA = d.V V = FA /d = 3,6/10000 = 3,6.10-4 (m3)
0,25
0,75
0,25
0.75
9
Tóm tắt
S1= 6 km
S2=6 km
t1 = 15 phút= 1/4h
t2=20 phút=1/3h
Tính : Vtb1=?
Vtb=?
-tóm tắt đề,đổi đơn vị đúng
Giải
a/ Vận tốc trung bình của người đó trên nửa đoạn đường đầu
Vtb1= S1/t1=6/1/4=24 km/h
b/ Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường
Vtb = S1+S2 /t1 +t2 =6+6/1/3+4/3=7,2km/h
0,5
0,5
1
10
h = 0,08(m)
hA=h-0,04(m)
Tính:
PA=?(Pa)
tóm tắt đề đúng
Giải :
Áp suất của nước lên điểm A cách
Đáy cốc 0,4m là:
PA = d. hA = 10D. ( h – 0,04)
= 10. 1000.0,04 = 400 (Pa)
0.5
1
0,5
Điểm
10
* Lưu ý : - HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Nếu thiếu công thức thì trừ 0,25 điểm
- Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài
File đính kèm:
- DE KIEM TRA LI8 KI I CO DU MA TRAN.doc