Kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8 - Trường THCS Tam Bố

I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.

1) Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng sẽ như thế nào?

A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. B. vật đang đứng yên sẽ bắt đầu chuyển động.

C. Vật đang chuyển động đều sẽ thôi không chuyển động đều nữa.

D. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi.

2) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị vận tốc?

A. N/m2 B. m/s C. km.h D. N.m

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Vật lí 8 - Trường THCS Tam Bố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Bố Thứ .......... , ngày ....... tháng ....... năm 2009 Lớp 8A KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: ........................................ Môn: Vật lí (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Lời phê của của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất. 1) Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng sẽ như thế nào? A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. B. vật đang đứng yên sẽ bắt đầu chuyển động. C. Vật đang chuyển động đều sẽ thôi không chuyển động đều nữa. D. Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi. 2) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. N/m2 B. m/s C. km.h D. N.m 3) Trong các công thức sau, công thức nào tính áp suất do chất lỏng gây ra? A. p = B. P = d.V C. p = d.h D. d = 4) Khi có một lực tác dụng vào vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. 5) Ta có thể giật tờ giấy đặt ở gần mép bàn trên đó có một li nước mà li nước không rơi. Lí do của việc làm đó là: A. do tờ giấy trơn. B. do li nước trơn C. do li nước có quán tính. D. do lực giữ của mặt bàn với li nước lớn. 6) Nâng một vật trong nước ta thấy nhẹ hơn nâng chính vật đó trong không khí là: A. do cảm giác tâm lí. B. do lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật giảm. C. có lực đẩy Ác - si - mét. D. do con người khỏe hơn khi ở trong nước. 7) Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Con ngựa đang kéo xe đi trên đường. B. Một ô tô đang đỗ và tắt máy. C. Một quả bưởi vẫn ở trên cành. D. Một học sinh đang ngồi học. 8) Với công thức tính lực đẩy Ác - si - mét: FA = d.V thì phát biểu nào sau đây sai? A. d là trọng lượng riêng của chất lỏng. B. V là thể tích của chất lỏng. C. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng. D. V là thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 9) Tàu to, tàu nặng hơn đinh Thế mà tàu nổi, đinh chìm tại sao? Vì lực đẩy Ác - si - mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng riêng của tàu. Vì lực đẩy Ác - si - mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng. Vì lực đẩy Ác - si - mét tác dụng lên tàu lớn hơn trọng lượng của tàu. Vì lực đẩy Ác - si - mét tác dụng lên tàu nhỏ hơn trọng lượng của tàu. 10) Trong các công trình xây dựng người ta làm móng có diện tích lớn hơn diện tích chân tường hoặc cột là để: A. giảm áp lực của công trình xuống mặt đất. B. giảm áp suất của công trình gây ra với mặt đất. C. tăng áp suất của công trình gây ra với mặt đất. D. tăng áp lực của công trình xuống mặt đất. II/ TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: (1,5 đ) Một ô tô khởi hành từ Di linh lúc 7 giờ đến Đà Lạt lúc 8 giờ 15 phút. Tính vận tốc trung bình của ô tô, biết quãng đường Di Linh - Đà Lạt là 70km. Câu 2: (1 đ) Một vật hình cầu có thể tích 5 dm3, khi thả vào nước vật đó chìm trong nước một nửa. Xác định trọng lượng của vật, biết trọng lượng riêng của nước bằng 10000N/m3. Câu 3: (1 đ) Phát biểu định luật về công . Câu 4: (1,5 đ) Một người có trọng lượng 600N, diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với mặt đất là 0,015m2. Tính áp suất tác dụng lên mặt đất khi người đó ở tư thế đứng nghiêm. BÀI LÀM ( Phần tự luận) MA TRẬN ĐỀ KHIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÍ 8 Mức độ Kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL Câu Đ Câu Đ Câu Đ Câu Đ Câu Đ Câu Đ Câu Điểm Chuyển động - vận tốc 2 1 1 0,5 1 1,5 4 3 Lực 1 0,5 1 0,5 Áp suất 1 0,5 1 0,5 1 1,5 3 2,5 Lực đẩy - Sự nổi 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Công - Định luật về công 1 1 1 0,5 2 1,5 Tổng cộng Câu 4 1 5 1 1 2 14 Điểm 2 1 2,5 1,5 0,5 2,5 10 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I/ 5 điểm (0,5 đ/Câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D B C D C C A B C B II/ 5 điểm Câu 1: - Tóm tắt đúng: 0,25 đ Tính được thời gian chuyển động: 0,25 đ Viết được công thức tính vận tốc TB: 0,5 đ Thay số và tính toán đúng, có đáp số: 0,5 đ Câu 2: - Tóm tắt và đổi đúng đơn vị thể tích: 0,25 đ Lập luận được thể tích nước bị vật chiếm chỗ là 0,0025m3: 0,25 đ Viết được P = FA = d.V: 0,25 đ Tính toán đúng, có đáp số: 0,25 đ Câu 3: Phát biểu đúng định luật về công: 1 đ Câu 4: - Tóm tắt đúng: 0,25 đ Tính được điện tích tiếp xúc: 0,25 đ Viết được biểu thức chữ, thay số đúng: 0,5 đ Tính đúng áp suất và có đáp số: 0,5 đ

File đính kèm:

  • docKiem tra HK I(1).doc
Giáo án liên quan