Kiểm tra học kì I năm học 2006-2007 môn: hoá học - lớp 10 ban cơ bản

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số electron nhưng khác nhau về số proton.

 B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

 C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

 D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2006-2007 môn: hoá học - lớp 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ------------ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007 MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10 BAN CƠ BẢN       Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi này gồm có hai trang) ĐỀ ĐỀ NGHỊ NHÓM IV- LỚP HÓA B A- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN  (3 điểm – 15 phút):   Đánh chéo vào một ô vuông đứng trước câu chọn đúng.  Câu 1:  Phát biểu nào sau đây đúng? ð A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số electron nhưng khác nhau về số proton. ð B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. ð C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. ð D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của X là: ð A. 24 ð B. 25 ð C. 26 ð D. 27 Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s1 thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron là: ð A. 1s22s22p6. ð B. 1s22s22p63s23p6. ð C. 1s22s22p4. ð D. 1s22s22p63s2. Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây luôn luôn đúng cho nguyên tử? ð A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. ð B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 hạt nơtron. ð C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa số nơtron và số proton mới là 1: 1. ð D. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có số khối là 16. Câu 5:  Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit? ð A. H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4. ð B. H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4. ð C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. ð D.  HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. Câu 6: Dãy các nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim? ð A. Cl, Br, O, S. ð B.  P, S, O, F . ð C.  F, Cl, Br, S.       ð D. S, Cl, Br, F. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B lần lượt là các nguyên tố: ð A. Al và Cl. ð B. Al và S. ð C. Na và Cl. ð D. Si và Br. Câu 8:  Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là: ð A. XO3 và H3X. ð B. XO3 và H2X. ð C. X3O và HX2. ð D. XO2 và HX3. Câu 9:  Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có:: ð A.  số electron như nhau. ð B. số lớp electron như nhau. ð C.  số electron ở lớp ngoài cùng như nhau. ð D. cùng số electron s hay p. Câu 10: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O,Cl. Trong các các phân tử dưới đây, liên kết trong phân tử nào phân cực nhất? ð A. F2O. ð B. O2. ð C. Cl2O. ð D. ClF. Câu 11: Phương trình hóa học sau: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2 H2O Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò: ð A. Chỉ là chất khử. ð B. Chỉ là chất oxi hóa. ð C. Chỉ là chất tạo môi trường. ð D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 12:  Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại là: ð A. chất khử. ð B. chất oxi hóa. ð C. chất có số oxi hóa không đổi. ð D. chất có số oxi hóa giảm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ------------ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007 MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10 BAN CƠ BẢN       Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ ĐỀ NGHỊ NHÓM IV- LỚP HÓA B B- PHẦN TỰ LUẬN  (7 điểm - 30 phút):   Câu 1 (3,0 điểm): Cho Cl(Z = 17), K (Z = 19) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố Cl, K. Viết công thức hợp chất của clo với kali. Xác định loại liên kết và trình bày sơ đồ hình thành liên kết hóa học trong phân tử hợp chất trên. Cho Na (Z = 11), so sánh tính kim loại của natri và kali, giải thích. Viết công thức hiđoxit tương ứng của natri, kali và so sánh tính bazơ của các hiđroxit đó. Tổng số hạt các loại của nguyên tử một nguyên tố X là 48. Trong hạt nhân nguyên tử X có hạt mang điện bằng hạt không mang điện. Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn kèm lời giải thích ngắn gọn. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X. Câu 2 (1,5 điểm): Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: KClO3 + HBr → Br2 + KCl + H2O Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Câu 3 (2,5 điểm): Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 72,73% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R và tên nguyên tố R. Viết công thức cấu tạo và xác định loại liên kết trong RH4 và trong oxit cao nhất của R. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hai hợp chất trên. --------------------------------------------------------Hết ----------------------------------------------------- Chú ý: Học sinh được sử dụng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 10 BAN CƠ BẢN A.  PHÂN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D A A C B A B C D D A B.  PHÂN TỰ LUẬN (7 điểm):   Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1(3,0 điểm): 1. a) Viết đúng cấu hình electron của oxi và kali. b) Công thức hợp chất: KCl, liên kết ion. Viết đúng sơ đồ hình thành liên kết. c) Tính kim loại Na < K. Vì Na và K thuộc cùng nhóm IA, theo quy luật biến đổi tính kim loại: khí Z tăng tính kim loại tăng. Tính bazơ của hiđroxit tương ứng: NaOH < KOH 2. a) Ta có: N + 2 P = 48 N = P Þ N = P = 16 , X là S Xác định đúng vị trí của S trong HTTH, giải thích. b) Nêu được tính chất hóa học cơ bản của S. 0.5đ 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,25đ 0,50đ 0,25đ 0,50đ Câu 2(1,5 điểm): Mỗi phương trình 0,75 điểm Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa. Lập được quá trình oxi hóa, quá trình khử. Cân bằng đúng hệ số 0,25đ x 2 0,25đ x 2 0,25đ x 2 Câu 3(2,5 điểm): R có hợp chất khí với H là RH4, suy ra công thức oxit cao nhất của R là RO2 %O == 72,72% R +32 = = 44 R = 12 Vậy R là C. Viết đúng công thức cấu tạo CH4 và CO2 Xác định hóa trị của C, H, O trong hai hợp chất. 1,25đ 0,50đ 0,25đ

File đính kèm:

  • dockthk2lop 10.doc
Giáo án liên quan