Kiểm tra học kì I – Năm học 2008 - 2009 môn: Toán 7

Câu 6: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác :

A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong .

B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong .

C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó .

D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng một góc trong và góc kề với nó.

Cu 7: Chứng minh định lý l:

A. Dng hình vẽ để suy ra kết luận

B. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận

C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết

D. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I – Năm học 2008 - 2009 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A Trường THCS Nguyễn Tất Thành. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2008 - 2009 Số phách: Họ và tên học sinh: Môn : TOÁN 7 Số phách: Lớp: 7 Thời gian làm bài : 90 phút I- TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy chọn một câu đúng nhất : Câu 1: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x: Khi x = -10 thì giá trị tương ứng y = -2. Vậy khi y = 4 thì giá trị x tương ứng là : A. 5 B. -5 C. 20 D. -20 Câu 2: (0,25đ) Cho giá trị của x là : A. 3 B. -3 C. 27 D. -27 Câu 3: (0,25đ) Nếu = 9 thì x bằng : A. 3 B. 81 C. 18 D. 9 Câu 4: Biết DABC = DDEF , thì bằng : A. 55o B. 75o C. 125o D. 50o Câu 5: Cho tam giác DABC = DDEF, có , EF = 3cm. Vậy số đo góc D và độ dài một cạnh là : A. và AB = 3cm B. và AC = 3cm C. và BC = 3cm D. và BC = 3cm Câu 6: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác : Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong . Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong . Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó . Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng một góc trong và góc kề với nó. Câu 7: Chứng minh định lý là: A. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận B. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết D. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận Câu 8 (0,25đ) Nếu thì x bằng : A. 3 B. -3 C. 81 D. -81 Câu 9: (0,25đ) Số 2,34343434…là : A. Số vơ tỉ B. Số tự nhiên C. Số hữu tỉ D. Số nguyên Câu 10 A. 25 – 9 B. 8 C. ±4 D. 4 II-TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) ; c) b) Bài 2: Tìm x biết : a) b) 8x + 5 - 3x = 20 Bài 3: Biết của DABC lần lượt tỉ lệ với các số 2;3;4. Tính từng góc của DABC. Bài 4: Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đoạn. Chứng minh rằng : a) DAIC = DBID b) c) ACBD ------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Dakmil 7 08-09.doc
Giáo án liên quan