Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 10 - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Khoanh vào ý đúng

1. Cơ cấu ngành dịch vụ gồm:

a. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công

b. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ hành chính công

c. Dịch vụ du lịch, giao thông vận tải, dịch vụ tiêu dùng

2. Các nước đang phát triển tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực dịch vụ khoảng:

a. 30% b. 35% c. 40% d. 50%

3. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố và hoạt động của giao thông vận tải thể hiện ở:

a. Quy định đặc điểm của 1 số loại hình GTVT

b. Quy định sự có mặt của 1 số loại hình GTVT

c. Quy định vai trò của 1 số loại hình GTVT

d. Ý b và c

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 10 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................... Lớp: 10.... Kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lí 10 Đề 1 I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào ý đúng Cơ cấu ngành dịch vụ gồm: a. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công b. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ hành chính công c. Dịch vụ du lịch, giao thông vận tải, dịch vụ tiêu dùng Các nước đang phát triển tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực dịch vụ khoảng: a. 30% b. 35% c. 40% d. 50% Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố và hoạt động của giao thông vận tải thể hiện ở: a. Quy định đặc điểm của 1 số loại hình GTVT b. Quy định sự có mặt của 1 số loại hình GTVT c. Quy định vai trò của 1 số loại hình GTVT d. ý b và c Tổng chiều dài đường sắt thế giới khoảng: a. 1,2 triệu km b. 1,5 triệu km c.1,8 triệu km d. 2 triệu km Vai trò nào dưới đây không phải của ngành thương mại: a. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất b. Điều tiết sản xuất c. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng d. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hoá 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo: a. Phát triển theo quy luật của nó b. Kết quả lao động của con người c. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người d. Sẽ huỷ hoại nếu không có bàn tay con người chăm sóc II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của Châu á - Năm 2003 STT Khu vực Số khách du lịch đến (Nghìn lượt người) Chi tiêu của khách du lịch (Triệu USD) 1 Đông á 67230 70594 2 Đông Nam á 38468 18356 3 Tây Nam á 41394 18419 Vẽ biểu đồ thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực Châu á năm 2003. Cho nhận xét? Tính bình quân mỗi lượt khách đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực Câu 2. Môi trường là gì? Chức năng và vai trò của môi trường. .........................*****............................ Họ và tên:..................................... Lớp 10..... Kiểm tra học kỳ II Môn: Địa lí 10 Đề 2 I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào ý đúng Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở khía cạnh: a. Phân bố mạng lưới ngành dịch vụ b. Sức mua và nhu cầu dịch vụ c. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ d. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ của Việt Nam năm 2003 là: a. 23% b. 25% c. 27% d. 30% Nhân tố ảnh hưởng nhưng không có tính chất quyết định đến sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là: a. Sự phân bố dân cư b. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn c. Tiến bộ khoa học kỹ thuật d. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân Theo thống kê ở Hoa Kì và Tây Âu số người có xe du lịch là: a. 2-3 người b. 3-5 người c.5-7 người d. 7-10 người Cán cân xuất - nhập khẩu là: a. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng hoá xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu. b. Hiệu số giữa kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu c. Tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu d. ý a và b 6. Yếu tố nào sau không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người: a. Sức sản xuất b. Môi trường địa lí c. Quan hệ sản xuất d. ý a và c II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản - năm 2004 Quốc gia Giá trị xuất khẩu (Tỉ USD) Dân số (Triệu người) Hoa Kì 819 293,6 Trung Quốc (Kể cả đặc khu Hồng Công) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 Vẽ biểu đồ thể hiện số giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa kì, Trung Quốc và Nhật Bản. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên Câu 2. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Trong các nhân tố đó nhân tố nào có vai trò quyết định nhất. .........................*****............................

File đính kèm:

  • docKiem tra HK II. lop 10.doc