I / Phần trắc nghiệm (7 điểm ) Đánh dấu X trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Đổ 200ml nước vào 100ml rượu thể tích thu được của hỗn hợp là :
a/ 300ml b/ 100ml c/ Lớn hơn 300ml d/ Nhỏ hơn 300ml
Câu 2 : Vật A truyền nhiệt cho vật B khi :
a/ Nhiệt độ vật A cao hơn vật B b/ Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
c/ Nhiệt năng vật A cao hơn vật B d/ Nhiệt năng vật B cao hơn vật B
Câu 3 : Khi nhiệt độ của vật giảm thì :
a/ Nhiệt năng của vật giảm b/ Thể tích của vật giảm
c/ Trọng lượng riêng của vật tăng d/ Tất cả đều đúng
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Vật lí – lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ®oµn kÕt KIỂM TRA HỌC KÌ II
GV: §êng M¹nh Hµ MÔN : VẬT LÍ – LỚP 8
I / Phần trắc nghiệm (7 điểm ) Đánh dấu X trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Đổ 200ml nước vào 100ml rượu thể tích thu được của hỗn hợp là :
a/ 300ml b/ 100ml c/ Lớn hơn 300ml d/ Nhỏ hơn 300ml
Câu 2 : Vật A truyền nhiệt cho vật B khi :
a/ Nhiệt độ vật A cao hơn vật B b/ Nhiệt độ vật B cao hơn vật A
c/ Nhiệt năng vật A cao hơn vật B d/ Nhiệt năng vật B cao hơn vật B
Câu 3 : Khi nhiệt độ của vật giảm thì :
a/ Nhiệt năng của vật giảm b/ Thể tích của vật giảm
c/ Trọng lượng riêng của vật tăng d/ Tất cả đều đúng
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai ?
a/ Mọi vật đều có cơ năng b / Mọi vật đều có nhiệt năng
c/ Mọi vật đều có trọng lượng d/ Mọi vật đều có khối lượng
Câu 5 : Khi vật rơi có sự chuyển hóa :
a/ Từ thế năng sang động năng b/ Từ thế năng sang động năng và nhiệt năng
c/ Từ thế năng sang nhiệt năng d/ Từ động năng sang thế năng
Câu 6: Bếp lửa đã truyền nhiệt năng cho nước trong nồi bằng cách :
a/ Dẫn nhiệt b/ Đối lưu c/ Bức xạ nhiệt d/ Cả 3 cách trên
Câu 7 : Bỏ một vật (1)có nhiệt độ là 1000C vào nước (2) trong một nồi (3) ở cùng 200C . Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt khác thì phương trình cân bằng nhiệt được viết :
a/ Q1 + Q2 = Q3 b/ Q1 + Q3 = Q2 c/ Q3 +Q2 =Q1 d/ Cả a, b, c đều sai
Câu 8 :Trong chât sau đây : len, thủy tinh, nhôm, bạc, sứ chất dẫn nhiệt kém nhất là :
a/ Thủy tinh b/ Sứ c/ Len d/ Cả sứ và len
Câu 9 : Nhiệt năng của một vật :
a/ Chỉ có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt
b/ Chỉ có thể thay đổi bằng cách thực hiện công
c/ Có thể thay đổi cả bằng thực hiện công và truyền nhiệt
d/ Không thể thay đổi được
Câu 10 : Thả 3 miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng .
Nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại sẽ:
a/ Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất b/ Nhiệt độ miếng chì cao nhất
c/ Nhiệt độ miếng đồng cao nhất d/ Nhiệt độ của cả 3 miếng bằng nhau
Câu 11 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
a/ Khối lượng b/ Nhiệt năng c/ Nhiệt độ d/ Thể tích
Câu 12 : Trong các chất có thể làm chất đốt như : củi khô, than đá, than bùn , dầu hỏa năng suất tỏa nhiệt của chúng được xếp từ lớn đến nhỏ như sau :
a/Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô b/ Than bùn, than đá, củi khô, dầu hỏa
c/ Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô d/ Than đá, dâu hỏa, than bùn, củi khô
Câu 13: Nhiệt dung riêng của đồng nhỏ hơn sắt . Vì vậy dể tăng nhiệt độ của 2kg đồng và 2kg sắt thêm 100C thì :
a/ Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối sắt
b/ Khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối sắt
c/ Hai khối cần nhiệt lượng như nhau
d/ Khối sắt cần nhiều nhiệt lượng hơn vì 2kg sắt có thể tích lớn hơn 2kg đồng
Câu 14 : Trong các sự truyền nhiệt dưới đây sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt :
a/ Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất
b/ Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò
c/ Sự tryền nhiệt từ dây tóc bóng đèn sáng ra khoảng không gian trong bóng đèn
d/ Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng
II/ Phần tự luận(3 điểm )
1/ Dùng bếp dầu hỏa để đun sôi 2kg nước ở 300C đựng trong ấm nhôm có khối lượng 0.5kg
a/ Tính nhiệt lượng cần để đun nước
b/ Tính lượng dầu hỏa cần dùng (Bỏ qua sự mất nhiệt ra môi trường xung quanh)
Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K ;của nhôm là 880 J/kg .K và năng suất tỏa nhiệt của dầu là 44.106 J/kg
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm (7điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/án
D
A
D
A
B
B
C
C
C
D
A
C
B
D
II/Phần tự luận:( 3 điểm)
Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg nước từ 300C đến sôi
Q1 =m1.c1.(t2 –t1) = 2kg . 4200 J/kg .K . (1000C - 300C ) = 588000 J (1điểm)
Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng từ 300C đến 1000C
Q2 = m2 .c2 . (t2 - .t1) = 0,5kg . 880 J/kg . K .(1000C - 300C )= 30800J(1điểm)
Theo PTCBN thì :Q1 +Q2 = Q3 = > Q3 =588000J+30800J = 618800J(0,5điểm)
Lượng dầu hỏa cần dùng :
Q3 = q .m3 =>m3 = = 0,014kg(0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Điểm
Cơ năng
5
1
0,5
Cấu tạo chất
1
1
0,5
Phân tử CĐ hay ĐY?
11
1
0,5
Nhiệt năng
2, 3, 9
4
4
2
Dẫn nhiệt
8
1
0,5
Đối lưu-Bức xạ nhiệt
6, 14
2
1
Công thức tính nh/lượng
13
1a
1,5
2,5
PTCBN
10
7
2
1
Năng suất tỏa nhiệt
12
1b
1,5
1,5
Tổng
8 câu
4điểm
6 câu
3 điểm
1 câu
3 điểm
15
câu
10
Điểm
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki 2 co dap an(1).doc