Kiểm tra học kì II môn: Vật lý 10

Câu 1. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí:

A. Áp suất, thể tích, khối lượng C. Áp suất, nhiệ độ, thể tích

B. Thể tích, áp suất, khối lượng riêng D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng

Câu 2. Nén một lượng khí lí tưởng trong bình kín, quá trình đẳng nhiệt xảy ra khi:

A. Áp suất tăng, thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất

B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi

C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi

D. Áp suất giảm, thể tích tỉ lệ thuận với áp suất

Câu 3. Động năng của một vật giảm khi:

A. gia tốc của vật a< 0 C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương

B. gia tốc của vật a> 0 D. Các lực tác dụng lên vật sinh công âm

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: L101 TRUNG TÂM GDTX NHƠN TRẠCH KIỂM TRA HKII MÔN: VẬT LÝ 10 TRẮC NGHIỆM: 5đ Câu 1. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí: Áp suất, thể tích, khối lượng C. Áp suất, nhiệ độ, thể tích Thể tích, áp suất, khối lượng riêng D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng Câu 2. Nén một lượng khí lí tưởng trong bình kín, quá trình đẳng nhiệt xảy ra khi: Áp suất tăng, thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi Áp suất giảm, thể tích tỉ lệ thuận với áp suất Câu 3. Động năng của một vật giảm khi: gia tốc của vật a< 0 C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương gia tốc của vật a> 0 D. Các lực tác dụng lên vật sinh công âm Câu 4. Đặc điểm của chất lỏng: A. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa B. Có hình dạng và thể tích không xác định D. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa Câu 5. Đối với một lượng khí xác định, quá trình sau đây là đẳng áp: A. nhiệt độ không đổi, thể tích tăng B. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối Câu 6. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng khi: A. hệ có ma sát B. hệ không có ma sát C. hệ kín có ma sát D. hệ cô lập Câu 7. Vectơ động lượng là vectơ: cùng phương, ngược chiều với vec tơ vận tốc cùng phương, hợp với vec tơ vận tốc một góc α bất kỳ cùng phương, vuông góc với vec tơ vận tốc cùng phương, cùng chiều với vec tơ vận tốc. Câu 8. Một vật sinh công dương khi: A. vật chuyển động thẳng đều C. vật chuyển động chậm dần đều B. vật chuyển động tròn dều D. vật chuyển động nhanh dần đều Câu 9. Khi khối lượng không đổi, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật: A. không thay đổi B. tăng 3lần C. tăng 4 lần D. tăng 6 lần Câu 10. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần và độ cao của vật tăng 2 lần thì thế năng của vật: A. không thay đổi B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 3 lần TỰ LUẬN: 5đ Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 36km/h. Tính động lượng của ô tô? (1đ) Một lò xo xó độ cứng 200N/m. Một đầu gắn cố định. Đầu kia có gắn một vật nhỏ. Tính thế năng của lò xo khi lò xo bị kéo giãn 15cm? (1đ) Người ta bom 2 lít khí ở áp suất 105 pa vào một quả bóng thì thấy quả bóng có thể tích 0,5 lít trong điều kiện đẳng nhiệt. Áp suất của quả bóng sau khi bom là bao nhiêu? (1đ) Trong một bình kín chứa khí ở 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích nhiệt độ trong bình là 870C. Tính áp suất của bình lúc này? (1đ) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Hỏi áp suất của lượng khí trên ở thể tích 50cm3 và nhiệt độ 00C? (1đ) HẾT Mã đề: L101 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A D C C D D D C A TỰ LUẬN: 5đ p = m.v = 2000. 10 = 20 000 kgm/s (1đ) Wt = [k.(∆l)2]/2 = [200. 0,152]/2 = 4,5J (1đ) p1v1 = p2v2 è p2 = p1v1/v2 = 105 *2/0,5 = 4.105 pa (1đ) p1T2 = p2T1 è p2 = p1T2/T1 = 360 *2/300 = 2,4 atm (1đ) p1v1T2 = p2v2T1 è p2 = p1v1T2/v2T1 = 750*40*273/50*300 = 546 mmHg (1đ) Mã đề: L102 TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm Câu 2. Trong quá trình nào, động lượng của hòn bi được bảo toàn? Hòn bi rơi tự do C. Hòn bi chuyển động thẳng đều Hòn bi lăn xuống dốc D. Hòn bi lăn lên dốc Câu 3. Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) là: đường thẳng song song trục tung C. đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ O. đường parabol D. đường hyperbol Câu 4. Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất C. Áp suất, nhiệt độ không đổi Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất Câu 5. Một lượng khí có thể tích không đổi, nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí: tăng gấp đôi B. tăng gấp bốn lần C. giảm hai lần D. giảm bốn lần Câu 6. Hiện tượng nào liên quan đến định luật Saclơ? Quả bóng bay bị vỡ ra khi ta bóp mạnh C. Nén khí trong xylanh để tăng áp suất Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ D. Cả ba hiện tượng trên Câu 7. Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? Đường hyperbol D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0 Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc tọa độ Đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ Câu 8. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Câu 9. Cơ năng là một đại lượng: luôn dương hoặc bằng không C. luôn khác không luôn dương D. bằng tổng động năng và thế năng Câu 10. Một vật chuyển động trong trọng trường đều và nếu lực cản, lực ma sát không đáng kể thì: động năng của vật giảm C. cơ năng của vật không thay đổi thế năng của vật tăng D. cơ năng của vật giảm TỰ LUẬN: Để một ô tô có thể chuyển động với vận tốc 126km/h thì động cơ cần là 1200N. Tính công suất của động cơ ô tô? (1đ) (1đ) Một vật có khối lượng 125kg chuyển động với vận tốc 90km/h. Tính động năng của vật? (1đ) Một lượng khí xác định, ở nhiệt độ 450C, áp suất 120atm thì có thể tích tương ứng là 115 lít. Hỏi nhiệt độ của lượng khí trên sẽ là bao nhiêu 0C nếu có thể tích là 150 lít, áp suất 150atm? (1đ) Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí ở nhiệt độ 5460C khi áp suất không đổi là bao nhiêu? (1đ) Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105pa. Khi áp suất là 1,5.105pa thì nhiệt độ của bình khí là 2670C. Hỏi nhiệt độ ban đầu là bao nhiêu 0C? (1đ) HẾT Mã đề: L102 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C D B A C C B D C TỰ LUẬN: 5đ p = F.v = 1200*35 = 42000(N) (1 đ) Wđ = = *125*252 = 39062,5 (J) (1 đ) (1 đ) (1 đ) (1 đ) Mã đề: L103 TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Động lượng của một vật tăng khi: vật chuyển động thẳng nhanh dần đều C. vật chuyển động thẳng chậm dần đều vật chuyển động tròn đều D. vật chuyển động thẳng đều Câu 2. Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc, định luật vật lý nào? Định luật bảo toàn cơ năng C. Định luật bảo toàn động lượng Định luật bảo toàn công D. Định luật II Niuton Câu 3. Quá trình nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ? Quả bóng bàn bị bẹp, bỏ vào nước nóng phồng lên như cũ. Thổi không khí vào một quả bóng bay Đun nóng khí trong một xylanh kín Đun nóng khí trong một xylanh hở Câu 4. Quá trình đẳng tích xảy ra đối với một lượng khí xác định khi: thể tích thay đổi, áp suất và nhiệt độ không đổi C. áp suất giữ nguyên, thể tích tăng thể tích giữ nguyên, áp suất và nhiệt độ thay đổi D. nhiệt độ tăng, thể tích tăng Câu 5. Một lượng khí có thể tích không đổi, nhiệt độ được làm tăng lên 3 lần, áp suất của khí sẽ: A. không thay đổi B. tăng 2 lần C. tăng 3 lần D. tăng 4 lần Câu 6. Định luật Saclơ chỉ được áp dụng cho quá trình: khối khí dãn nở tự do C. giữ nhiệt độ khối khí không đổi áp suất không đổi D. khối khí đựng trong bình kín và bình không dãn nở Câu 7. Vận tốc không đổi, khối lượng tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 3 lần D. không đổi Câu 8. Độ cứng của lò xo không đổi, độ biến dạng của lò xo tăng gấp đôi. Thế năng của lò xo: A. không thay đổi B. tăng 2 lần C. tăng 3 lần D. tăng 4 lần Câu 9. Một vật chuyển động trong trọng trường đều và chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản thì: động năng của vật giảm C. cơ năng của vật giảm thế năng của vật tăng D. cơ năng không đổi Câu 10. Một vật rơi không vận tốc đầu xuống đất từ độ cao h. Vị trí có thế năng bằng động năng là: A. 2h/3 B. h/2 C. h/3 D. h/4 TỰ LUẬN: Thả rơi một vật có khối lượng 15kg từ độ cao 100m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2. Tính thế năng của vật? (1đ) Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ không khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1atm. Tính thể tích của khí khi mở nút bình? (1đ) Một lò xo có độ cứng 150N/m. Một đầu gắn cố định, một đầu treo một vật nhẹ. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo dãn ra 2cm? (1đ) Một lượng khí ở nhiệt độ 300C, áp suất 150atm. Nén đẳng tích lượng khí trên đến áp suất 200atm. Hỏi nhiệt độ của lượng khí trên lúc này là bao nhiêu 0C? (1đ) Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí ở nhiệt độ t1 là 45 lít. Khi nhiệt độ 700C thì lượng khí trên có thể tích là 25 lít. Tính nhiệt độ ban đầu của nó? (1đ) HẾT Mã đề: L103 ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: 5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A C C B C D B D C B II.TỰ LUẬN: 5đ Wt = mgz = 15*10*100 =15000 (J) (1đ) (1 đ) (1đ) (1đ) (1 đ) Mã đề: L104 TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trong quá trình đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng lên 2 lần thì: áp suất tăng 2 lần C. áp suất giảm 2 lần áp suất tăng 4 lần D. áp suất giảm 4 lần Câu 2. Độ biến thiên động năng của một vật trên một đoạn đường nào đó bằng của ..tác dụng lên vật trên đoạn đường đó. A. công, ngoại lực B. công, nội lực C. công suất, ngoại lực D. công suất, nội lực Câu 3. Một vật sinh công dương khi: vật chuyển động thẳng đều C. vật chuyển động chậm dần đều vật chuyển động tròn đều D. vật chuyển động nhanh dần đều Câu 4. Công suất có đơn vị là W (oát), ngoài ra còn có đơn vị là mã lực (HP). Phép đổi nào sau đây là đúng ở nước Anh? A. 1HP = 476W B. 1HP = 764W C. 1HP = 746W D. 1HP = 674W Câu 5. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? Dòng nước lũ đang chảy mạnh C. Búa máy đang rơi Hòn đá đang nằm yên trên mặt đất D. Viên đạn đang bay Câu 6. Động năng của một vật giảm khi: gia tốc của vật dương C. gia tốc của vật giảm gia tốc của vật âm D. các lực tác dụng lên vật sinh công âm Câu 7. Chọn câu sai. Trong quá trình đẳng nhiệt: A. nhiệt độ không đổi D. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích B. Trong hệ (p, V) đường đẳng nhiệt là đường hyperbol C. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số Câu 8. Thế năng là năng lượng không phụ thuộc vào: khối lượng của vật và gia tốc trọng trường C. độ biến dạng của các vật trong hệ vận tốc của các vật trong hệ D. vị trí tương đối của các vật trong hệ Câu 9. Một vât sinh công âm khi: A. vật chuyển động thẳng đều C. vật chuyển động chậm dần đều B.vật chuyển động tròn đều D. vật chuyển động nhanh dần đều Câu 10. Quá trình nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ? Quả bóng bàn bị bẹp, bỏ vào nước nóng phồng lên như cũ. Thổi không khí vào một quả bóng bay Đun nóng khí trong một xylanh kín Đun nóng khí trong một xylanh hở TỰ LUẬN: Người ta điều chế được 25cm3 khí hidro ở nhiệt độ 7500C dưới áp suất 765mmHg. Khi nhiệt độ tăng lên 8500C, áp suất 790mmHg thì thể tích khí hidro sẽ là bao nhiêu? (1đ) Một vật có khối lượng 7800g rơi với vận tốc 36m/s từ độ cao 1,2km so với mặt đất. Tính cơ năng của vật ngay tại vị trí vừa thả rơi vật? Lấy g =10m/s2. (1đ) Nén đẳng áp một lượng khí có thể tích ban đầu V1 ở nhiệt độ 2100C. Khi nhiệt độ ở 1200C thì lượng khí trên có thể tích 250 lít. Xác định thể tích ban đầu? (1 đ) Một động cơ ô tô cần chuyển động với vận tốc 90km/h thì phải cần lực phát động là bao nhiêu? Biết công suất của động cơ là 75kw? (1đ) Trong quá trình đẳng nhiệt, một lượng khí có thể tích 72 lít dưới áp suất p1. Khi áp suất 1,5.105pa là thì thể tích là 80 lít. Tính áp suất ban đầu? (1đ) HẾT Mã đề: L104 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A A D C B D D D C C TỰ LUẬN: 5đ 1. (1đ) 2. W = Wđ + Wt = 98654,4 (J) (1đ) 3. (1đ) 4. P = Fv (1đ) 5. p1v1 = p2v2 è p1 = p2v2/v1 = 1,5.105 *80/72 = 1,67.105 pa (1đ)

File đính kèm:

  • docKTRA HKII(1).doc
Giáo án liên quan