Câu 1. Vacxin được dùng để
A. phòng bệnh. B. chữa bệnh. C. phòng và chữa bệnh. D. tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 2. Cá bảo quản lạnh có thể bảo quản được mấy ngày ?
A. 10 - 15 ngày. B. 7 - 10 ngày. C. 8 - 12 ngày. D. 6 - 8 ngày.
Câu 3. Đàn nhân giống là do đàn nào sinh ra ?
A. Đàn thương phẩm. B. Đàn giống lai. C. Đàn sản suất. D. Đàn hạt nhân.
Câu 4. Quy trình bảo quản hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước D. 8 bước.
Câu 5. Thể chất là
A. hình dáng bên ngoài. B. chất lượng bên trong của cơ thể vật nuôi.
C. khả năng cho sản phẩm. D. khả năng tăng trọng cơ thể.
Câu 6. Thời gian mang thai của thỏ là
A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày.
Câu 7. Quá trình phôi bò là quá trình đưa phôi từ bò cho phôi vào .của bò nhận phôi để phôi sống và phát triển bình thường.
A. dạ tổ ong. B. tử cung. C. dạ cỏ. D. dạ lá sách.
Câu 8. Trứng bảo quản lạnh có thể bảo quản được bao nhiêu ngày ?
A. 50 - 70 ngày. B. 60 - 180 ngày. C. 180 - 220 ngày. D. 30 - 60 ngày.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II – Năm học 2007 – 200 môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 200
MÔN : CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài : 45 phút ( kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên :.
Mã đề 697
Lớp :
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Vacxin được dùng để
A. phòng bệnh. B. chữa bệnh. C. phòng và chữa bệnh. D. tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 2. Cá bảo quản lạnh có thể bảo quản được mấy ngày ?
A. 10 - 15 ngày. B. 7 - 10 ngày. C. 8 - 12 ngày. D. 6 - 8 ngày.
Câu 3. Đàn nhân giống là do đàn nào sinh ra ?
A. Đàn thương phẩm. B. Đàn giống lai. C. Đàn sản suất. D. Đàn hạt nhân.
Câu 4. Quy trình bảo quản hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh gồm mấy bước?
A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước D. 8 bước.
Câu 5. Thể chất là
A. hình dáng bên ngoài. B. chất lượng bên trong của cơ thể vật nuôi.
C. khả năng cho sản phẩm. D. khả năng tăng trọng cơ thể.
Câu 6. Thời gian mang thai của thỏ là
A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày.
Câu 7. Quá trình phôi bò là quá trình đưa phôi từ bò cho phôi vào..của bò nhận phôi để phôi sống và phát triển bình thường.
A. dạ tổ ong. B. tử cung. C. dạ cỏ. D. dạ lá sách.
Câu 8. Trứng bảo quản lạnh có thể bảo quản được bao nhiêu ngày ?
A. 50 - 70 ngày. B. 60 - 180 ngày. C. 180 - 220 ngày. D. 30 - 60 ngày.
Câu 9. Quy trình chế biến sữa bột gồm mấy bước?
A. 10 bước. B. 11 bước. C. 12 bước. D. 9 bước.
Câu 10. Kết quả của lai tổ hợp là tạo ra
A. giống thuần chủng. B. giống mới năng suất cao. C. con lai nuôi lấy sản phẩm. D. tất cả các ý.
Câu 11. Quy trình bảo quản thóc ngô gồm mấy bước?
A. 7 bước. B. 8 bước C. 6 bước D. 9 bước.
Câu 12. Thời kì bú sữa của lợn là
A. 3 tháng. B. 20 ngày. C. 1 tháng. D. 2 tháng.
Câu 13. Quy trình sản suất gia súc giống gồm mấy bước ?
A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước.
Câu 14. Quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?
A. 12 bước. B. 13 bước. C. 10 bước. D. 14 bước
Câu 15. Quy trình bảo quản củ giống gồm mấy bước?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 5 bước.
Câu 16. Thời kì bú sữa của lợn là
A. 4 tháng. B. 1 tháng. C. 3 tháng. D. 2 tháng.
Câu 17. DNN có đặc điểm nào sau đây ?
A. Doanh thu không lớn, lao động nhiều, vốn kính doanh ít.
B. Doanh thu lớn, lao động nhiều, vốn kinh doanh ít.
C. Doanh thu không lớn, lao động không nhiều, vốn kinh doanh ít.
D. Doanh thu không lớn, lao động ít, vốn kinh doanh nhiều.
Câu 18. Quy trình sản suất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước ?
A. 6 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 3 bước.
Câu 19. Sắn lát khô (độ ẩm dưới 13 %) có thể bảo quản được bao nhiêu ngày ?
A. 36 tháng. B. 12 - 24 tháng. C. 6 - 12 tháng. D. 3 - 6 tháng.
Câu 20. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 17% protein cho lợn ngoại nuôi thịt từ các loại nguyên liệu: TAHH đậm đặc; ngô và cám gạo loại I (ngô/cám gạo là 1/3). Trong đó tỉ lệ protein của ngô là 9%, TAHH đậm đặc là 42%, cám gạo là 13%.
Tỉ lệ % protein của cám gạo trong thức ăn cần phối hợp là
A. 9,2%. B. 8,13%. C. 9,15%. D. 8,14%.
Câu 21. Bệnh lở mồm long móng do vi sinh vật nào gây nên ?
A. Nấm. B. Vi khuẩn. C. Virus. D. Nguyên sinh động vật.
Câu 22. Quy trình công nghệ chế biến thịt hộp bước vào hộp là bước thứ mấy?
A. Bước 6. B. Bước 7. C. Bước 8. D. Bước 9.
Câu 23. Một bò cho phôi có thể cho được bao nhiêu phôi ?
A. 6 phôi. B. 2 phôi. C. 4 phôi. D. Nhiều phôi.
Câu 24. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là
A. không kết hợp chọn lọc kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
B. đơn giản, dễ làm áp dụng rộng rãi.
C. kết hợp đánh giá dựa vào kiểu hình với kiểm tra kiểu gen.
D. chọn lọc với số lượng vật nuôi lớn.
Câu 25. Hàm lượng nước trong thịt, cá là
A. 50 - 80 %. B. 20 - 30%. C. 30 - 50 %. D. 30 - 60 %.
Câu 26. Thịt lợn bảo quản lạnh có thể bảo quản được mấy ngày ?
A. 15 ngày. B. 12 ngày. C. 20 ngày. D. 17 ngày.
Câu 27. Ở 10oC mùi vị và chất lượng của sữa tươi được bảo quản mấy giờ?
A. 12 - 24 giờ. B. 10 - 12 giờ. C. 7 - 10 giờ. D. 6 - 8 giờ.
Câu 28. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự phát dục ?
A. Gà con nặng 300 g ® gà 850 g.
B. Bò đực nặng 500 kg, bò cái nặng 350 kg.
C. Lợn Móng Cái mới sinh nặng 1,5 Kg ® cai sữa nặng 15 kg.
D. Trứng ® gà con.
Câu 29. Thời kì bú sữa của trâu, bò, ngựa là
A. 3 tháng. B. 12 tháng. C. 9 tháng. D. 6 tháng.
Câu 30. Quy trình chế biến tinh bột sắn gồm mấy bước?
A. 9 bước. B. 7 bước C. 10 bước. D. 8 bước.
Câu 31. Thịt bò bảo quản lạnh có thể bào quản được mấy ngày ?
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 24 ngày. D. 26 ngày.
Câu 32. Thời gian mang thai của bò là
A. 280 - 284 ngày. B. 140 - 160 ngày. C. 240 - 260 ngày. D. 200 ngày.
Câu 33. Muốn bảo quản dài hạn thì hạt giống được bảo quản ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm là bao nhiêu ?
A. Nhiệt độ - 10o C, độ ẩm 35 - 40 %. B. Nhiệt độ 10o C, độ ẩm 30 - 40 %.
C. Nhiệt độ 0o C, độ ẩm 35 - 45 %. D. Nhiệt độ - 5o C, độ ẩm 30 - 40 %.
Câu 34. Nguyên liệu chính để chế biến chè đen là gì ?
A. Quả chè xanh. B. Rễ chè xanh. C. Búp chè xanh. D. Búp chè đen.
Câu 35. Hệ thống nhân giống hình tháp được sắp xếp từ trên xuống dưới theo quy luật nào ?
A. Chất lượng và số lượng giảm dần. B. Chất lượng tăng dần, số lượng giảm dần.
C. Số lượng tăng dần, chất lượng giảm dần. D. Tăng dần theo chất lượng.
Câu 36. Làm thế nào để giữ được màu xanh khi chế biến chè xanh.
A. Hong héo. B. Lên men. C. Diệt men. D. Vò chè.
Câu 37. Thời gian mang thai của lợn là
A. 110 ngày. B. 120 ngày. C. 114 ngày. D. 125 ngày.
Câu 38. Phương pháp cho ghép đôi giao phối giữa các cá thể đực cái cùng giống để có được đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của giống, được gọi là
A. nhân giống thuần chủng. B. lai gây thành. C. lai giống. D. lai kinh tế.
Câu 39. Chu kì động dục của lợn là
A. 23 ngày. B. 21 ngày. C. 20 ngày. D. 19 ngày.
Câu 40. Năng suất chăn nuôi là sự kết hợp của các yếu tố :
A. Giống + di truyền. B. Giống + nuôi dưỡng.
C. Giống + các yếu tố ngoại cảnh. D. Giống + khoa học kĩ thuật.
File đính kèm:
- De ktra hk2 CN10(1).doc