Câu 2:(1,5đ)Cho phương trình: 3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2008-2009 môn toán 10 (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN 10 (Ban cơ bản)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1:
Câu 1:(2,5đ) Giải các bất phương trình:
a)
b)
Câu 2:(1,5đ)Cho phương trình: 3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và
Câu 4:(2đ)Cho điểm I(2;1) và đường thẳng có phương trình: 3x - 2y + 9 = 0
a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua I và vuông góc với
b) Viết phương trình đường tròn(C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng
Câu 5:(2đ) Cho tam giác ABC có a = 15 cm, b = 20 cm, góc = 600
a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC
------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN 10 (Ban cơ bản)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2:
Câu 1:(2,5đ) Giải các bất phương trình:
a)
b)
Câu 2:(2đ)Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết cos = - và
Câu 4:(2đ)Cho điểm I(3;2) và đường thẳng có phương trình: 3x - 4y + 14 = 0
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I và song song với
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng
Câu 5:(2đ) Cho tam giác ABC có c = 18 cm, b = 15 cm, góc = 600
a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC
------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 10 (Chuẩn)
HỌC KÌ II: NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
CÂU
ĐỀ 1
ĐIỂM
ĐỀ 2
ĐIỂM
1
(2,5)đ
Câu a)
1đ
Câu a)
1đ
+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức
+ Lập đúng bảng xét dấu
+ Kết luận tập nghiệm S = ()
0,25
0,5
0,25
+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức
+ Lập đúng bảng xét dấu
+ Kết luận tập nghiệm S = ()
0,25
0,5
0,25
Câu b)
1,5đ
Câu b)
1,5đ
Biến đổi về :
Bảng xét dấu đúng
Tập nghiệm S=
0,25
0,5
0,5
0,25
Biến đổi về :
Bảng xét dấu đúng
Tập nghiệm S=
0,25
0,5
0,5
0,25
2
(2đ)
3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0
a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
1đ
x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0
a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu
1đ
Viết được đk: a.c < 0
0,25
0,25
0,5
Viết được đk: a.c < 0
0,25
0,25
0,5
b)Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt
1đ
b)Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt
1đ
Viết được hoặc
giải được
Kết luận: 2 < m <
0,25
0,25
0,25
0,25
Viết được hoặc
giải được
Kết luận: < m < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và
1,5đ
Tính các giá trị lượng giác của góc , biết cos = - và
1,5đ
Tính được cos =
Tính được tan=
cot=
0,25
0,25
0,5
0,5
Tính được sin =
Tính được tan=
cot=
0,25
0,25
0,5
0,5
4
(2đ)
Cho I(2;1) và đ/t có phương trình: 3x - 2y + 9 = 0
a)Viết p/t tổng quát của đường thẳng d qua I và vuông góc với
1đ
Cho I(3;2) và đ/t có phương trình:
3x - 4y + 14= 0
a)Viết p/t tham số của đ/t d qua I và song song với
1đ
Tìm được
Lập luận
Viết pt dạng 2(x-2) + 3(y-1) = 0
Thu gọn được pt: 2x + 3y - 7 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Tìm được
Lập luận
Viết được pt tham số
0,25
0,25
0,5
b) Viết phương trình đường tròn(C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng
1đ
b) Viết p/t đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng
1đ
Tính được R= d(I,)=
Viết đúng pt: (x-2)2 + (y-1)2 = 13
0,5
0,5
Tính được: R = d(I,) = 3
Viết đúng pt: (x-3)2 + (y-2)2 = 9
0,5
0,5
5
(1đ)
ABC có a = 15 cm, b = 20 cm, góc = 600
a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
1đ
ABC có c = 18 cm, b = 15 cm, góc = 600
a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
1đ
.c2 = a2 +b2 -2abcosC
= 152+202 - 2.15.20.cos600 =325
cm
Viết được R=
Thay số và tính được R10,4 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
a2 = b2 +c2 -2cbcosA
= 152+182 - 2.18.15.cos600 =279
cm
Viết được R =
Thay số và tính được R9,6 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC
1đ
b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC
1đ
=
305,8
ma 17,5 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
=
204,8
ma 14,3 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
GHI CHÚ: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì các thầy cô dựa vào thang điểm câu đó chấm điểm cho hợp lí.
File đính kèm:
- DE THI HKII TOAN 10.doc