Kiểm tra học kỳ 1 năm học : 2008 – 2009 môn: hóa học 8

Câu 1: ( 2đ) a/ Nguyên tử là gì ?

 b/ Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?

Câu 2: ( 2đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất đó?

 a/ Fe ( III ) và O ( II )

 b/ Ca ( II ) và PO4 ( III )

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 năm học : 2008 – 2009 môn: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Quy Nhơn KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Bùi Thị Xuân Năm học : 2008 – 2009 -------------------- ----—µ–---- Môn: Hóa Học 8 Ngày thi : 30 – 12- 2008 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian chép hoặc phát đề) Họ và tên học sinh :…………………………………………………………………..Lớp ………………….SBD……………. Chữ kí giám thị :………………………………………………………………………………………………………………………………. Đề chính thức Câu 1: ( 2đ) a/ Nguyên tử là gì ? b/ Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Câu 2: ( 2đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất đó? a/ Fe ( III ) và O ( II ) b/ Ca ( II ) và PO4 ( III ) Câu 3: ( 3đ) 1/ Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: a/ Al + CuCl2 - - > AlCl3 + Cu b/ Fe2(SO4)3 + NaOH - - > Fe(OH)3 + Na2SO4 c/ FexOy + CO - - > FeO + CO2 2/ Tính khối lượng của hỗn hợp khí A gồm : 0,25mol O2 và 0,5 mol CO2 Câu 4: (3đ) Bột nhôm ( Al ) cháy trong ôxi sinh ra nhôm ôxit ( Al2O3 ) a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng. b/ Những chất tham gia và sản phẩm trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? vì sao. c/ Tính thể tích khí ôxi ( đktc) để đốt cháy hết 16,2g bột nhôm. d/ Tính khối lượng nhôm ôxit tạo thành ( theo 2 cách khác nhau ) ( cho biết : Fe =56 ; Al= 27 ; Ca = 40 ; P = 31 ; O = 16 ) …………………………………………………………………………………………. Phòng GD-ĐT Quy Nhơn KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Bùi Thị Xuân Năm học : 2008 – 2009 ------------------ ----—µ–---- Môn: Hóa Học 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: ( 2đ ) a/ ( 1đ )Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vở tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. b/ ( 1đ )Định luật: “ Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” Câu 2: ( 2đ) a/ Công thức hóa học: Fe2O3 ( 0,5đ) %Fe ( theo khối lượng) : ( 0,25đ) % O ( theo khối lượng ) : 100% - 70% = 30% ( 0,25đ) b/ Công thức hóa học: Ca3(PO4)2 ( 0,25đ) % Ca ( theo khối lượng ) : ( 0,25đ) % P ( theo khối lượng ) : ( 0,25đ) % O ( theo khối lượng ) : 100% - ( 38,71 % + 20% ) = 41,29% ( 0,25đ) Câu 3 ( 3đ ) 1/ a/ 2Al + 3CuCl2 à 2AlCl3 + 3Cu ( 0,5đ ) b/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH à 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 ( 0,5đ ) c/ FexOy + (y- x )CO à xFeO + ( y – x )CO2 ( 1 đ ) 2/ Khối lượng của hỗn hợp khí A là : 0,25.32 + 0,5. 44 = 30g ( 1đ) Câu 4 : ( 3đ) a/ 4Al + 3O2 à 2Al2O3 ( 0,5 đ) b/ Đơn chất : Al và O2 (vì do một nguyên tố Al , O tạo nên ) ( 0,25đ) Hợp chất : Al2O3 ( vì do 2 nguyên tố tạo nên là : Al và O ) ( 0,25đ) c/ Số mol Al = ( 0,25 đ) Số mol O2 = ( 0,25đ) Thể tích O2 ( đktc ) cần dùng là : 0,45 . 22,4 = 10,08(lít) ( 0,5đ) d/ Cách 1: ( 0,5đ) Số mol Al2O3 tạo ra = số mol Al = 0,6:2 = 0,3 mol Khối lượng Al2O3 tạo ra : 0,3 x 102 = 30,6g Cách 2 : ( 0,5đ) Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng Khối lượng Al2O3 = 16,2 + 0,45.32 = 30,6g

File đính kèm:

  • docDe thi HKI hoa 8(1).doc
Giáo án liên quan