Kiểm tra học kỳ 2 môn hoá học 8

Câu1(1đ).

Hoà tan10(g) muối ăn vào 40(g ) nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là.

A 2,5% B 20% C 25% D 2%

Câu2(2,0đ)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B , C, D trước dãy hợp chất sắp xếp đúng.

1.Dãy sau gồm toàn axit (1đ).

A, Na2O, Fe(OH)2, CaO, NaCL, P2O5.

B, SO2, SO3, P2O5 , CaO, NaCL.

C, H2S , HCL, H2SiO3, H2SO4, HBr.

D, H2O , HCL, H2SiO3, H2SO4, HBr.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: …………… Lớp 8. Trường:PTCS HữuThác kiểm tra học kỳ II môn hoá học Điểm Lời phê của Thầy, Cô giáo. Đề bài phần A: Trắc nghiêm khách quan(3đ). Câu1(1đ). Hoà tan10(g) muối ăn vào 40(g ) nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là. A 2,5% B 20% C 25% D 2% Câu2(2,0đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B , C, D trước dãy hợp chất sắp xếp đúng. 1.Dãy sau gồm toàn axit (1đ). A, Na2O, Fe(OH)2, CaO, NaCL, P2O5. B, SO2, SO3, P2O5 , CaO, NaCL. C, H2S , HCL, H2SiO3, H2SO4, HBr. D, H2O , HCL, H2SiO3, H2SO4, HBr. 2. Dãy sau gồm toàn công thức đúng của các oxit bazơ (1.0đ). CO, FeO, CuO, H2O. MgO, Al2O3, SO, SiO2. Na2O, P2O5, Ag2O, K2O. MgO, CaO, BaO, FeO. Phần B: Tự luận (7.0đ). Câu 1(2.0đ). Hãy trình bày cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Câu 2(1.0đ). Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTPƯ sau. a, P + O2 - - > ………… b, …………. + ………… - - > Al2O3 Bài tập (4.0đ). Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) nồng độ 14,6%. A, Viết phương trình phản ứng sảy ra? B, Tính thể tích khí thoát ra đo ở điều kiện tiêu chuẩn. C, Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Biết Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65. Hướng dẫn chấm. Đề bài phần A: Trắc nghiêm khách quan(3đ). Câu1(1đ). - ‏‎ ý đúng B. Câu2(2,0đ) Mỗi ‏‎ ý đúng được 1,0 đ. 1 – C 2 - A Phần B: Tự luận (7.0đ). Câu 1(2.0đ). - Nói đúng dụng cụ hoá chất để làm thí nghiêm (0,5 đ). - Nói được cách tiến hành thí nghiêm (1,0 đ). - Nói được cách thu khí oxi theo hai cách (0,5 đ). Câu 2(1.0đ) Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ. a, 4P + 5O2 -- > 2P2O5 b, 4Al + 3O2 -- > 2Al2O3 Bài tập (4.0đ). a, -Zn + HCl à ZnCl2 + H2 (0,5đ). b, -Tính đúng số mol của sắt là 0,1 mol số mol của axit là 0,4 mol dựa vào phương trình và đầu bài chỉ ra số mol axit dư (1,0đ). - Thể tích H2 phải tính theo kẽm và = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít (1,0đ). c, - Nói được sau phản ứng trong dung dịch còn hai chất là axit dư và muối kẽm clỏau mới tạo thanh (0,5đ). -Tính đúng C% của HCl = 6,85 % (0,5đ). -Tính đúng C% của ZnCl2 = 12,8% (0,5đ).

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Hoa 8 ki II.doc
Giáo án liên quan