Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: Vật Lý - Đề 609

Câu 1: Trong mọi hiện tượng vật lý, định luật nào luôn nghiệm đúng:

 A. Định luật bảo toàn năng lượng. B. Định luật bảo toàn công.

 C. Định luật bảo toàn động lượng. D. Định luật bảo toàn cơ năng.

Câu 2: Một vật được phóng lên từ mặt đất với vận tốc 13km/s, khi đó vật sẽ:

 A. thoát khỏi hệ Mặt Trời.

 B. quay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo elip.

 C. thoát khỏi Trái Đất và quay quanh Mặt Trăng.

 D. thoát khỏi Trái Đất và quay quanh Mặt Trời.

Câu 3: Công của trọng lực khi một vật dịch chuyển trong trường trọng lực không phụ thuộc vào:

 A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo. B. gia tốc rơi tự do tại nơi vật chuyển động.

 C. khối lượng của vật. D. hình dạng quỹ đạo của vật.

Câu 4: Hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lượt là v1 = 3m/s; v2 = 5m/s. Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o, động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là:

 A. 7,68 kg.m/s. B. 3 kg.m/s.

 C. 6,4 kg.m/s. D. 59 kg.m/s.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn thi: Vật Lý - Đề 609, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: VẬT LÝ – 10KHTN - - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - MÃ ĐỀ THI: 609 Câu 1: Trong mọi hiện tượng vật lý, định luật nào luôn nghiệm đúng: A. Định luật bảo toàn năng lượng. B. Định luật bảo toàn công. C. Định luật bảo toàn động lượng. D. Định luật bảo toàn cơ năng. Câu 2: Một vật được phóng lên từ mặt đất với vận tốc 13km/s, khi đó vật sẽ: A. thoát khỏi hệ Mặt Trời. B. quay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo elip. C. thoát khỏi Trái Đất và quay quanh Mặt Trăng. D. thoát khỏi Trái Đất và quay quanh Mặt Trời. Câu 3: Công của trọng lực khi một vật dịch chuyển trong trường trọng lực không phụ thuộc vào: A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo. B. gia tốc rơi tự do tại nơi vật chuyển động. C. khối lượng của vật. D. hình dạng quỹ đạo của vật. Câu 4: Hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lượt là v1 = 3m/s; v2 = 5m/s. Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp nhau một góc 60o, động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là: A. 7,68 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 6,4 kg.m/s. D. 59 kg.m/s. Câu 5: Có 0,5g khí hidrô được nhốt trong bình kín có dung tích 2 lít. Đốt nóng khối khí đó đến nhiệt độ 120oC, áp suất khí khi đó là: A. 4,028atm. B. 1,23atm. C. 408,229Pa. D. 4,127atm. Câu 6: Vật m chịu tác dụng của lực F = 12N theo phương ngang và lực cản. Vật chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ 2m/s. Công của lực cản thực hiện được trong thời gian 10s là: A. -120 J. B. -240 J. C. 240 J. D. 120 J. Câu 7: Tác dụng một lực F = 5,6N vào lò xo theo phương trục của lò xo thì lò xo dãn 2,8cm. Thế năng đàn hồi có giá trị là: A. 2,8J. B. 0,1568J. C. 5,6J. D. 0,0784J. Câu 8: Theo định luật Kepler, quỹ đạo chuyển động của mọi hành tinh trng hệ Mặt Trời đều có dạng: A. Hiperbol. B. Ellip, trong đó Mặt Trời là 1 tiêu điểm. C. Parabol, trong đó Mặt Trời là đỉnh. D. Hình tròn, trong đó Mặt Trời là tâm. Câu 9: Chọn câu đúng: Đặt hai tờ giấy song song và gần nhau, sau đó thổi nhẹ một luồng không khí qua khe giữa hai tờ giấy: A. Ta thấy hai tờ giấy xa nhau hơn vì áp suất không khí ngoài hai tờ giấy nhỏ hơn áp suất không khí trong khoảng giữa hai tờ giấy. B. Ta thấy hai tờ giấy gần nhau hơn vì áp suất không khí ngoài hai tờ giấy lớn hơn áp suất không khí trong khoảng giữa hai tờ giấy. C. Ta thấy hai tờ giấy gần nhau hơn vì áp suất không khí ngoài hai tờ giấy nhỏ hơn áp suất không khí trong khoảng giữa hai tờ giấy. D. Ta thấy hai tờ giấy xa nhau hơn vì luồng không khí đẩy hai tờ giấy ra. Câu 10: Chọn phát biểu đúng: A. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín. B. Va chạm mềm động năng được bảo toàn. C. Va chạm đàn hồi cơ năng không được bảo toàn. D. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng cho hệ kín và chỉ chịu tác dụng của lực thế. Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về độ lớn của áp suất trong lòng chất lỏng: A. Áp suất chất lỏng không thay đổi theo độ sâu. B. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng tăng. C. Độ sâu càng tăng thì lúc đầu áp suất chất lỏng tăng nhưng sau đó giảm dần. D. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng giảm. Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thõa mãn điều kiện nào sau đây: A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. B. Tiết diện nhỏ, hở cả một đầu và không bị nước dính ướt.. C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt. Câu 13: Các đồ thị 1, 2, 3, 4 vẽ dưới đây ứng với những quá trình nào của một lượng khí lí tưởng xác định? A. 1 ứng với quá trình đẳng tích; 2 ứng với quá trình đẳng nhiệt; 3 ứng với quá trình đẳng áp. B. 1 ứng với quá trình đẳng áp; 3 ứng với quá trình đẳng nhiệt; 4 ứng với quá trình đẳng tích. C. 1 ứng với quá trình đẳng áp; 2 ứng với quá trình đẳng nhiệt; 3 ứng với quá trình đẳng tích. D. 1 ứng với quá trình đẳng áp; 2 ứng với quá trình đẳng nhiệt; 4 ứng với quá trình đẳng tích. Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là một tính chất của chất khí: A. Chất khí có khối lượng riêng lớn hơn so với chất lỏng. B. Chất khí có tính dễ nén. C. Chất khí có tính bành trướng. D. Chất khí có khối lượng riêng nhỏ hơn so với chất rắn. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hiđrô ở áp suất 750mm.Hg và nhiệt độ 27oC. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 45 cm3. B. 63 cm3.. C. 43 cm3. D. 36 cm3. Câu 16: Một sợi dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Người ta dùng nó để treo một vật năng. Vật có trọng lượng 25N và làm dây dài thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Young của kim loại đó là:: A. 8,95.1010 Pa. B. 8,50.1010 Pa. C. 9,25.1010 Pa. D. 7,75.1010 Pa. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về động năng của vật là không đúng? A. Động năng của vật là một đại lượng vô hướng. B. Động năng của vật có tính tương đối. C. Động năng của vật là đại lượng không âm. D. Động năng của vật là một đại lượng vectơ. Câu 18: Một lượng khí trong một xylanh kín ban đầu có thể tích 3 lít áp suất 1,013.104Pa. Người ta đặt lên pittông một vật nặng, pittông bị nén xuống. Biết thể tích khí trong xylanh khi đó là 1,5 lít, bỏ qua khối lượng của pittông, ma sát giữa thành bình và pittông, tiết diện bề mặt pittông là 10cm2: A. 1,01 kg. B. 101 kg. C. 0,101 kg.. D. 10,1 kg. Câu 19: Một chất khí lý tưởng khi ở nhiệt độ 100oC có áp suất 1,2atm. Khi chất khí đó được đốt nóng đẳng tích đến nhiệt độ 150oC thì áp suất của khí là: A. 1,8 atm. B. 1,25 atm. C. 0,8 atm. D. 1,36 atm. Câu 20: Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chuyển động thẳng đều. B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát. C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chuyển động tròn đều. Câu 21: Trên một đường ray nhẵn, nằm ngang, có 3 toa xe A, B, C với khối lượng lần lượt là: 10 tấn, 20 tấn, 20 tấn. Hai toa B, C đứng yên, toa A chuyển động với tốc độ 15km/h đến móc vào toa B, sau khi móc vào nhau, hai toa cùng chuyển động đến móc vào toa C và cuối cùng cả 3 toa cùng chuyển động. Tốc độ của 3 toa xe sau khi móc vào nhau là: A. 10 km/h. B. 6 km/h. C. 3 km/h. D. 5 km/h. Câu 22: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo chất? A. Các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh và ngược lại. C. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau. D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. Câu 23: Một thanh tròn đường kính 2cm, làm bằng thép có suất Young là 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén đầu kia một lực bằng 1,57.105N thì độ co tỉ đối của thanh là: A. 0,025%. B. 0,25%. C. 0,0025%. D. 2,5%. Câu 24: Một ống mao dẫn hở cả hai đầu, đường kính trong 1,25mm, đổ đầy rượu và đặt thẳng đứng. Biết khối lượng riêng và hệ số căng bề mặt của rượu là 800kg/m3, s = 2,2.10-2N/m. Độ cao của cột rượu còn lại trong ống là: A. 1,76.10-4 m. B. 1,76.10-3 m. C. 1,76.10-1 m. D. 1,76.10-2 m. Câu 25: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào: A. bình phương độ biến dạng của lò xo. B. độ biến dạng của lò xo. C. chiều biến dạng của lò xo. D. độ cứng của lò xo. Câu 26: Một vật có khối lượng m = 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 20m.Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 15m/s.Tính giá trị công của lực ma sát ? Lấy g= 10m/s2. A. 875J. B. -875J. C. 2000J. D. -2000J Câu 27: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0,75 J. B. 0.3125 J. C. 0,25 J. D. 0,15 J. Câu 28: Một viên đạn có khối lượng m = 20g bắn vào bức tường dày 20cm với vận tốc v1= 500m/s. Khi ra khỏi bức tường vận tốc viên đạn là v2= 200m/s. Lực cản của bức tường lên viên đạn có độ lớn là bao nhiêu? A. 4,3.103N. B. 10,5.103N. C. 5,8.102N. D. 2,3.102N. Câu 29: Cho hai đường đẳng tích ứng với hai thể tích V1, V2 như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. V1 < V2. B. V1 = V2. C. V1 > V2. D. Không thể so sánh V1 và V2. Câu 30: Chọn câu sai: Đối với một khối lượng khí nén trong xilanh: A. Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của chất khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. Trong quá trình đẳng tích, khối lượng riêng của chất khí không đổ00006i. C. Trong quá trình đẳng nhiệt, khối lượng riêng của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất. D. Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của chất khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 31: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do xuống đất từ độ cao h = 100m, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu? A. 250 J. B. 1000 J. C. 5.104 J. D. 500 J. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o, vận tốc của vật là: A. 1,8 m/s. B. 3,24 m/s. C. 1,34 m/s. D. 1,27 m/s. Câu 33: Theo định luật III Kepler, chu kỳ chuyển động của mọi hành tinh: A. Phụ thuộc vào bán kính trung bình của quỹ đạo. B. Phụ thuộc vận tốc chuyển động của hành tinh. C. Giống nhau đối với mọi hành tinh. D. Phụ thuộc khối lượng hành tinh. Câu 34: Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong 1mm vào trong nước, cột nước dâng lên trong ống cao hơn so với bên ngoài ống là 32,6mm. Hệ số căng mặt ngoài của nước là: A. 70,2.10-3N/m. B. 81,5.10-3N/m. C. 79,6.10-3N/m. D. 75,2.10-3N/m. Câu 35: Quả bóng khối lượng 200g bay với tốc độ 90km/h đấn đập vuông góc vào một bức tường, sau đó bật ngược trở lại với tốc độ 72km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Lực trung bình do tường tác dụng lên bóng trong thời gian va chạm là:: A. 648N. B. 180N. C. 20N. D. 72N. Câu 36: Vận tốc hành tinh trong chuyển động quay quanh Mặt Trời: A. Thay đổi nhưng không phụ thuộc khoảng cách đến Mặt Trời. B. Là hằng số. C. Nhỏ nhất khi hành tinh ở xa Mặt Trời nhất. D. Nhỏ nhất khi hành tinh ở gần Mặt Trời nhất. Câu 37: Một vật chuyển động thẳng theo phương trình x = 2t2 + 4t +3 ( m; s).Biết khối lượng của vật là 2,5kg.Độ biến thiên động lượng của vật sau 2s là: A. 20kgm/s. B. 0 kgm/s. C. 10kgm/s. D. 30kgm/s. Câu 38: Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6atm.Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén: A. 379K. B. 6520C. C. 625K. D. 3790C. Câu 39: Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Gia tốc trọng trường. C. Vị trí đặt vật. D. Vận tốc của vật. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi chất lỏng chảy trong một ống nằm ngang, chổ nào tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng lớn và ngược lại. B. Khi chất lỏng chảy trong một ống nằm ngang, chổ nào tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng lớn, áp suất tĩnh càng lớn và ngược lại. C. Khi chất lỏng chảy trong một ống nằm ngang, chổ nào tiết diện càng lớn thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng nhỏ và ngược lại. D. Khi chất lỏng chảy trong một ống nằm ngang, chổ nào tiết diện càng nhỏ thì vận tốc chảy càng nhỏ, áp suất tĩnh càng lớn và ngược lại. --------------------- HẾT ---------------------

File đính kèm:

  • docLY 10 609 DE HK2 CHUYEN HV BD.doc