Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. . Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. . O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
C. . Fe, O3, FeCO3, H2SO4 D. .SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
Câu 2: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. . Cho khí này tác dụng với dung dịch axit clohiđric loãng. B. . Cho khí này hoà tan trong nước
C. . Oxi hoá khí này bằng MnO2. D. . Oxi hoá khí này bằng KMnO4.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 trường trung học phổ thông chuyên hùng vương môn thi: hóa học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn thi: HÓA HỌC – 10KHXH
- - - - - - - - - - - - - Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
MÃ ĐỀ THI: 235
Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. . Cl2, SO2, FeO, Fe3O4
B. . O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
C. . Fe, O3, FeCO3, H2SO4
D. .SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
Câu 2: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. . Cho khí này tác dụng với dung dịch axit clohiđric loãng.
B. . Cho khí này hoà tan trong nước
C. . Oxi hoá khí này bằng MnO2.
D. . Oxi hoá khí này bằng KMnO4.
Câu 3: Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng (biết các chất phản ứng và sản phẩm trên mỗi phản ứng đều ở trạng thái khí :
A. . N2 + 3H2 D 2NH3
B. . 2SO2 + O2 D 2SO3
C. . H2 + Cl2 D 2HCl
D. . 2CO + O2 D 2CO2
Câu 4: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. . 0.2%
B. . 25%.
C. . 2,5%.
D. . 20%.
Câu 5: Cho phương trình phản ứng: 2SO2 (K) + O2 (K) D 2SO3 (K). DH < 0. Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp
A. . Tăng nồng độ O2
B. . Tăng áp suất bình phản ứng
C. . Tăng nhiệt độ
D. . Lấy bớt SO3 ra
Câu 6: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. . Bari hiđroxit
B. . Kali clorua
C. . Natri hiđrôxit
D. . AgNO3
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muói khan có khối lượng là:
A. .3,81g
B. .5,81g
C. . 4,81g
D. . 6.81g
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. . S, F2, H2S, O3
B. . HNO3, H2S, SO3
C. . O3, F2, H2SO4,
D. . O2, SO2, Cl2, H2SO4
Câu 9: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. .Fe
B. . Mn
C. .Cr
D. .Mg
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. . 91,0
B. . 90,0
C. 71,0
D. . 55,5
Câu 11: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. . Cu.
B. . Ag.
C. . Zn.
D. . Fe.
Câu 12: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch ?
A. . AgNO3
B. . Cu(NO3)2
C. . Ba(NO3)2
D. . Ba(OH)2
Câu 13: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào gồm hai chất có thể phản ứng với nhau ?
A. . Cu(NO3)2 và HCl
B. . Na2S và HCl
C. . BaCl2 và HNO3
D. . NaCl và KNO3
Câu 14: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim, ta thu được 7,8g chất rắn, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. . Clo
B. . flo
C. . Lưu huỳnh
D. . Oxy
Câu 15: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. . Quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5
B. . NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn.
C. . AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím.
D. . Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2.
Câu 16: Cân bằng một phản ứng hoá học đạt được khi:
A. . nồng độ chất phản ứng = nồng độ của sản phẩm
B. . thời gian phản ứng thuận = thời gian phản ứng nghịch
C. . phản ứng thuận và nghịch đều kết thúc.
D. . vận tốc phản ứng thuận = vận tốc phản ứng nghịch
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nnào sau đây:
A. . Ca
B. .Cu
C. . Mg
D. . Zn
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. . chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. . nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
C. . nhiệt phân Cu(NO3)2
D. . điện phân nước
Câu 19: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. . 2,24 lít.
B. . 4,48 lít.
C. . 6,72 lít.
D. . 3,36 lít.
Câu 20: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu
A. . Nhiệt độ
B. . Áp suất
C. . Nồng độ
D. . Chất xúc tác
Câu 21: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây ?
A. . H2O
B. . H2SO4 đặc
C. . NaOH
D. . H2SO4 loãng
Câu 22: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây ?
A. . MnO2, KClO3, NaCl
B. . K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4
C. . KMnO4, Cl2, CaOCl2,
D. . K2Cr2O7, KMnO4 , KClO3
Câu 23: Khi cho ozon tác dụng lên giáy có tảm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện mầu xanh. Hiện tượng này là do:
A. . Sự oxi hoá iotua
B. . Sự oxi hoá kali
C. . Sự oxi hoá ozon
D. . Sự oxi hoá tinh bột
Câu 24: Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp đi chậm qua dung dịch nào sau đây?
A. . dd NaOH dư
B. . dd Ba(OH)2dư
C. . dd brom dư
D. . dd Ca(OH)2 dư
Câu 25: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?
A. . AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl
B. . CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH
C. . CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2và CuSO4
D. . Ba(NO3)2và NaOH ; CuSO4 và NaCl
Câu 26: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100˚C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là:
A. 1/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 3/1
Câu 27: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. . Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. . Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
C. . Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
D. . Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta đièu chế khí SO2 bằng cách:
A. . Đốt quặng pirit sắt
B. . Cho Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric đậm đặc
C. . cho S tác dụng với O2
D. . cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng
Câu 29: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí H2 ?
A. . HCl , H2SO4(loãng)
B. . HCl, H2SO4 đặc, nóng
C. . HNO3 , H2SO4(loãng)
D. . HCl, HNO3.
Câu 30: Cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được là:
A. .48g
B. .8g
C. .4g
D. .20g
Câu 31: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu/
A. .Na2SO3 và 25,2g
B. .Na2SO3 và 23,2g
C. . Na2SO3và 24,2g
D. . NaHSO315g và Na2SO326,2g
Câu 32: Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. . Fe + dd HCl 0,1M.
B. . Fe + dd HCl 0,2M.
C. . Fe + dd HCl 0,3M
D. . Fe + dd HCl 20%, (d = 1,2g/ml)
Câu 33: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0. 024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0. 022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là:
A. . 0. 00025 mol/l. s
B. . 0. 00015 mol/l. s
C. . 0. 0003 mol/l. s
D. . 0. 0002 mol/l. s
Câu 34: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. . Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng.
B. . Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
C. . Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội.
D. . Cho clo tác dụng với nước
Câu 35: Cho 13,3 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và 15,8g muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là :
A. . 8,19g và 5,11g
B. . 7,02g và 6,28g
C. . 9,36g và 3,94g
D. . 5,85g và 7,45g
Câu 36: Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
A. . -1, +5, -1, +3, +7.
B. . -1, +5, +1, +3, +7.
C. . -1, +2, +3, +5, +7.
D. . -1, +5, +1, -3, -7.
Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. . NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, Al2O3.
B. . NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe, CaCO3
C. . CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4, Al2O3
D. . Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe, CaO, CaCO3
Câu 38: Trôn 13gam một kim loai M hoá trị II (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dd H2SO41,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Kim loại M là:
A. . Fe
B. . Ca
C. .Mg
D. . Zn
Câu 39: Hoà tan 8,075g hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp MX < MY) vào nước Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 16,575g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY tương ứng là
A. 35%; 65%
B. 34, 24%; 65,76%
C. 35,45%; 64,55%
D. 36,22% ; 63,88%
Câu 40: Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A, đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. Khí A,C lần lượt là:
A. . SO2, hơi S
B. . H2S, hơi S
C. . H2S, SO2
D. . SO2, H2S
--------------------- HẾT ---------------------
File đính kèm:
- HOA 10 235 HK2 CHUYEN HV BD.doc