Câu 1: Trong động 4 kì có 4 xi lanh diễn ra mấy hành trình pittông khi động cơ thực hiện hết một chu trình
a) 4 b)8
c) 24 d) 16
Câu 2: Trong động cơ điêzen sự cháy xảy ra nhờ?
a) Hỗn hợp nóng b) Diêm quẹt
c) Nhiệt cao của không khí nén d) Nhiệt độ cao của khí cháy
Câu 3: Nhiệm vụ phần chính của khung xương động cơ là:
a) Lắp đặt hệ thống điều khiển hướng đi của xe
b) Lắp đặt các chi tiết máy của các cơ cấu và các hệ thống động cơ
c) Tất cả các câu trên
d) Tạo nên chuyển động của xe
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: KTCN KHỐI 11
ĐỀ: 3
Câu 1: Trong động 4 kì có 4 xi lanh diễn ra mấy hành trình pittông khi động cơ thực hiện hết một chu trình
a) 4 b)8
c) 24 d) 16
Câu 2: Trong động cơ điêzen sự cháy xảy ra nhờ?
a) Hỗn hợp nóng b) Diêm quẹt
c) Nhiệt cao của không khí nén d) Nhiệt độ cao của khí cháy
Câu 3: Nhiệm vụ phần chính của khung xương động cơ là:
Lắp đặt hệ thống điều khiển hướng đi của xe
Lắp đặt các chi tiết máy của các cơ cấu và các hệ thống động cơ
Tất cả các câu trên
Tạo nên chuyển động của xe
Câu 4: Ai là người chế tạo thành công động cơ điêzen đầu tiên trên thế giới?
a) Otto Nikolais b) Jean Entienne Lenoir
c) Rudolf Diesel d) James Watt
Câu 5: Quá trình hoà trộn không khí và nhiên liệu trong động cơ điêzen
diễn ra ở đâu ?
a) Thể tích buồng cháy b) Thể tích buồng công tác
c) Thể tích toàn phần d) Thể tích công tác
Câu 6: Có mấy nhà máy chế tạo động cơ ở tỉnh Đồng Nai?
a) 3 b) 1
c) 4 d) 2
Câu 7: Động cơ đốt trong có nhiệm vụ?
Chuyển cơ năng thành nhiệt năng
Chuyển nhiệt năng thành cơ năng
Chuyển quang năng thành cơ năng
Chuyển nhiệt năng thành quang năng
Câu 8: Nhiên liệu được dùng trong động cơ điêzen là?
a) Dầu điêzen b) Không khí
c) Dầu hôi d) Xăng
Câu 9: Chọn câu đúng:
Dầu bôi trơn dùng để bôi trơn và tản nhiệt cho các bề mặt ma sát
Dầu bôi trơn dùng để tăng nhiệt cho bề mặt ma sát
Dầu bôi trơn dùng để tăng tỉ số nén cho động cơ
Tất cả các câu a, b, c
Câu 10: Chọn câu đúng?
Động cơ điêzen: dùng không khí và dầu điêzen làm nhiên liệu và được Ẹáy nhờ tia lửa điện
Động cơ xăng: dùng không khí và dầu điêzen làm nhiên liệu và tự bốc cháy nhờ nhiệt độ caocủa không khí nén
Động cơ 2 kì là chu trình hoạt động được thực hiện trong 4 hành trình pittông
Động cơ 4 kì là chu trình hoạt động được thực hiện trong 4 hành trình pittông
Câu 11: Động cơ hơi nước đầu tiên được chế tạo vào năm nào?
a) 1860 b) 1877
c) 1784 d) 1874
Câu 12: Chọn câu đúng ?
Khoảng cách giữa hai điểm chết gọi là thể tích công tác
Quảng đường mà pittông đi từ A đến B gọi là hành trình pittông
Khoảng cách giữa hai điểm chết khi pittông chạy một hành trình sẽ làm trục khuỷu quay một nữa vòng gọi là hành trình pittông
Khoảng cách giữa hai điểm chết khi pittông chạy một hành trình sẽ làm trục khuỷu tịnh tiến một nữa vòng gọi là hành trình pittông
Câu 13: Ai là người chế tạo thành công máy hơi nước đầu tiên trên thế giới?
a) Otto Nikolais b) Jean Entienne Lenoir
c) Rudolf Diesel d) James Watt
Câu 14: Trong động cơ đốt trong diễn ra quá trình hút, nén, nổ, xả được gọi là ?
a) Kì b) Chu trình làm việc của động cơ
c) Chu trình d) Quá trình động cơ
Câu 15: Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là?
Biến chuyển động tịnh tiến của pittông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu
Biến chuyển động tịnh tiến của pittông thành chuyển động quay tròn của pittông
Biến chuyển động tịnh tiến của trục khuỷu thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu
Giúp pittông sinh công trong kì nổ
Câu 16: Xupáp xả đóng, xupáp hút mở, trong động cơ điênzen diễn ra quá trình hút gì ?
a) Khí Oxi b) Không khí
c) Nhiên liệu d) Khí đốt
Câu 17: Ong Dămle đã chế tạo thành công động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng xăng vào thời gian nào?
a) 1885 b) 1895
c) 1885 d) 1887
Câu 18: Kì hút trong động cơ xăng, động cơ hút gì vào xilanh?
a) Hỗn hợp dầu và không khí b) Hỗn hợp xăng và không khí
c) Xăng d) Không khí
Câu 19: Nước ta bắt đầu chế tạo động cơ điêzen vào thời gian nào?
a) 1972 b) 1927
c) 1690 d) 1960
Câu 20: Trong kì hút của động cơ 2 kì hỗn hợp xăng và không khí được hút vào đâu?
a) Cácte b) Thùng chứa
c) Buồng cháy d) Bộ chế hoà khí
Câu 21: Vị trí giới hạn của pittông được gọi là?
a) Điểm chết chóc b) Điểm trên cùng
c) Tử điểm chết d) Điểm chết
Câu 22: Chọn câu đúng ?
Trong kì hút của động cơ xăng chỉ diễn ra khi cả 2 xupáp đều đóng
Động cơ chạy bằng dầu điêzen mạnh hơn động cơ chạy bằng xăng
Nhiên liệu xăng lúc nào cũng rẽ hơn nhiên liệu dầu điêzen
Trục khuỷu quay 2 vòng trong động cơ 2 kì khi động cơ thực hiện hết một chu trình.
Câu 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền làm việc trong điều kiện nào sau đây:
Tác động lực khí thể, lực quán tính, lực masát luôn biến động
Lực masát của pittông và xi lanh
Chịu sự va đập khi xe chuyển động
Lực va dập của các chi tiết máy
Câu24: Mỗi khuỷu trục gồm:
Hai cổ chính, một chốt khuỷu, hai má khuỷu
Hai cổ chính hai chốt khuỷu, một má khuỷu
Một cổ chính, hai chốt khuỷu, hai má khuỷu
Hai cổ chính, hai chốt khuỷu, hai má khuỷu
Cu 25 : Chiều pittơng bn trong xilanh trong kì 3 (nổ ) và 4 (xả) là:
a. ĐCT ĐCD và ĐCT ĐCD b. ĐCT ĐCD và ĐCD ĐCT
c.ĐCD ĐCT và ĐCT ĐCD d. ĐCD ĐCT và ĐCD ĐCT
Câu 26: Nắp xilanh là nơi chứa các bộ phận:
Pittông và thanh truyền
Hệ thống điều khiển xupáp
Trục khuỷu và thanh truyền
Tất cả các a, b, c
Câu 27: Pittông được chế tạo từ:
a) Hợp kim nhôm b) Nhôm
c) Đồng thau d) Gang xám
Câu 28: Pittông gồm mấy phần:
a) 5 b) 4
c) 3 d) 2
Câu 29: Vòng găng được lắp ở phần nào của pittông:
a) Trong b) Đầu
c) Ngoài d) Thân
Câu 30: Trên động cơ xăng của xe ôtô có mấy vòng găng khí:
a)6 b) 5
c) 4 d) 3
Câu 31: Vòng găng được chế tạo từ:
a) Thép b) Sắt
c) Gang hợp kim hay thép d) Hợp kim nhôm
Câu 32: Nhiệm vụ của chốt pittông là:
a) Tạo chuyển động tịnh tiến b) Nối pittông với thanh truyền
c) Tất cả 3 câu trên d) Nối trục khuỷu với thanh truyền
Câu 33: Nhiệm vụ của vòng găng là:
Ngăn không cho dầu nhờn từ cácte lên buồng cháy
Ngăn không cho khí từ buồng cháy lọt xuống cácte
Cạo dầu bám trên mặt gường về cácte
Câu a, b, c
Câu 34: Nhiệm vụ của thanh truyền là:
Biến chuyển động quay tròn thành chuyển động tịnh tiến
Nối và truyền lực giữa pittông với trục khuỷu
Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay tròn
Tất cả các câu a, b, c
Câu 35: Nhiệm vụ của xilanh trong động cơ là:
Tạo ra các thể tích: buồng cháy, công tác, toàn phần
Chứa pittông và dẫn hướng cho pittông
Tạo ra chuyển động tịnh tiến của pittông
Chứa nước làm mát cho động cơ
Câu 36: Vật liệu được dùng để chế tạo thanh truyền là:
a) Hợp kim nhôm b) Gang hợp kim
c) Thép tốt d) Thép hợp kim
Câu 37: Nhiệm vụ của trục khuỷu là:
Biến chuyển động tịnh tiến của pittông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu
Tiếp nhận lực khí thể do thanh truyền chuyển tới
Truyền lực quán tính cho thanh truyền
Tất cả các câu a, b, c
Câu 38: Cấu tạo thanh truyền gồm mấy phần:
a) 3 b) 5
c) 2 d) 4
Câu 39: Sự điều khiển đóng mở bộ ổn nhiệt ở hệ thống làm mát là do:
a) Ap suất không khí b) Ap suất nước làm mát
c) Nhiệt độ nước làm mát d) Do nhiệt độ động cơ
Câu 40: Một động cơ xăng có 6 xilanh. Hỏi có bao nhiêu khuỷu trục:
a) 7 b) 6
c) 5 d) 4
Câu 41: Cơ cấu phân phối khí bao gồm: Xupáp hút, xupáp xả, lò xo xupáp,trục cam, các chi tiết truyền chuyển động từ trục cam tới xupáp và
a) Hộp số b) Bánh răng phân phối
c) Trục khuỷu d) Vấu cam
Câu 42: Két nước trong hệ thống làm mát bằng nước có tác dụng:
a) Bơm nước cho hệ thống b) Làm mát cho xilanh
c) Chứa nước và làm mát nước d) Tất cả các câu a,b,c
Câu 43: Chọn câu đúng:
Bình chứa xăng đặt cao hơn bộ chế hoà khí nên ta phải dùng bơm
Cung cấp hỗn hợp xăng dầu và không khí sạch vào xilanh theo yêu cầu của phụ tải
Hỗn hợp xăng và không khí được bơm bơm vào buồng cháy
Bình chứa xăng đặt thấp hơn bộ chế hoà khí nên ta phải dùng bơm
Câu 44: Chọn câu đúng:
Dầu bôi trơn dùng để bôi trơn và tản nhiệt cho các bề mặt ma sát
Dầu bôi trơn dùng để tăng nhiệt cho bề mặt ma sát
Dầu bôi trơn dùng để tăng tỉ số nén cho động cơ
Tất cả các câu a, b, c
Câu 45: Ghép các từ ở hai cột sao cho phù hợp nhất
1. Động cơ Điêzen
a) Hao nhiên liệu
2. Kì
b) Tịnh tiến
3. Động cơ Xăng
c) Đầu nhỏ, đầu to và thân
4. Động cơ 2 kì
d) Hành trình
5. Pittông
e) Nến đánh lửa
6. Trục khuỷu
f) Hút, xả
7. Xilanh
g) Khí, dầu
8. Thanh truyền
h) Tỉ số nén lớn
9. Vòng găng
i)Làm mát bằng nước
10. Xupáp
j) Quay tròn
File đính kèm:
- kiem tra 15 phut cn 11(1).doc