1/ Trong tự nhiên oxy có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O và hyđro có 2 đồng vị 1H , 2H .Số công thức phân tử nước có thể viết được từ các đồng vị trên là :
 a 8 b 10 c 12 d 9
 2/ Số obitan trong mỗi lớp được tính theo công thức :
 a 2n2 b 2n c 2n+1 d n2
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn : hoá - 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ	KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Trường THPT Phong Điền	Môn : Hoá - 10 Nâng cao
	Tên:…………………..
	Lớp:10A	Thời gian : 45 phút	 Đề 3
A . Phần trắc nghiệm :(6 đ)
 1/ Trong tự nhiên oxy có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O và hyđro có 2 đồng vị 1H , 2H .Số công thức phân tử nước có thể viết được từ các đồng vị trên là :
	a	8	b	10	c	12	d	9
 2/ Số obitan trong mỗi lớp được tính theo công thức :
	a	2n2	b	2n	c	2n+1	d	n2
 3/ Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d5 .Tổng điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
	a	25	b	25+	c	26+	d	26
 4/ Một nguyên tử M có tổng số hạt ( p ,n , e ) là 52 . Số khối nhỏ hơn 36 . Số hiệu nguyên tử của M là : 
	a	18	b	1	c	17	d	19
 5/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,5 . Thành phần % các đồng vị 65Cu và 63Cu lần lượt là :
	a	26% và 74%	b	25% và 75%	c	27% và 73%	d	73% và 27%
 6/ Chọn phát biểu đúng :
	a	Trong phản ứng hoá hợp số oxy hoá của các nguyên tố không thay đổi .
	b	Trong phản ứng phân huỷ số oxy hoá của các nguyên tố luôn luôn thay đổi .
	c	Trong phản ứng thế số oxy hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
	d	Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng không có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố.
 7/ Nguyên tử nào mà ở trạng thái cơ bản của nó có số electron độc thân là lớn nhất ?
	a	Clo	b	Lưu huỳnh	c	Cac bon	d	Nitơ
 8/ Nguyên tử M có cấu hình là :1s22s22p63s23p64s2 . Ion được tạo ra từ M có cấu hình :
	a	1s22s22p6	b	1s22s22p63s23p6	c	1s22s22p63s2	 	d1s22s22p63s23p64s23d2 
 9/ Theo phản ứng hoá học sau : 	M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + ….
Với giá trị nào của x phản ứng trên sẽ là phản ứng oxy hoá khử?
	a	2 	b	3 	c	1	d	1 và 2
10/ Số oxy hóa của clo trong dãy các hợp chất sau : HCl , HClO , HClO2 ,HClO3 , HClO4 là :
	a	-1 , +1 , +3 , +5 ,+7 	b	+5 , +3 , +7 ,+1 , -1.	c	+1 , -1 , +3 , +5 , +7	 d +7 ,+5 , +3 , +1 ,-1 .
11/ Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử 
	a	Fe + Cl2 → FeCl3	b	CaCO3 + HCl → CaCl2+ CO2 + H2O
	c	Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl .	d	P2O5 + H2O → H3PO4	
12/ Cho các nguyên tố : Ca , C , F , O , Be.Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ?
	a	C , Ca , O , Be ,F	b	Ca , Be , C , O , F 	c	O , C , F , Ca , Be	d	F, O, C , Ca , Be
 13/ Tổng số hạt prôton , nơtron , electron của nguyên tử nguyên tố X là 28. Trong số đó số hạt không mang điện chiếm 35 ,71% . Tên nguyên tố X là :
	a	Clo	b	Oxy	c	Nitơ	d	Flo
14/ Hợp chất khí với hyđrô của một nguyên tố có dạng RH3 . Oxít cao nhất của R chứa 74,07% oxy về khối lượng . R là nguyên tố nào sau đây:
	a	N	b	S 	c	Cl	d	P 
 15/ Liên kết trong phân tử PH3 thuộc liên kết :
	a	Ion	b	Cộng hoá trị có cực 	c	Cộng hoá trị không cực	d	Cho -nhận 
 16/ Cho ion SxOy2- có 50 electron . Ion SxOy2- có công thức :
	a	SO32-	b	SO42-	c	SO22-	d	S2O82-
 17/ Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ? 
	a	28lit	b	56lit	c	22,4 lit	d	112 lit
18 Chất oxy hoá là chất …….
	a	Nhường electron.	b	Nhận electron 	c	Nhường proton 	d	Nhận proton.
19/ Cho phản ứng : Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này , clo đóng vai trò :	
	a	Vừa là chất khử , vừa là chất oxy hoá.	b	Chất oxy hoá
	c	Chất khử 	d	Không là chất khử , không là chất oxy hoá.
 20/ Câu phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng : Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O
	a	Fe3+ bi oxy hoá và N+5 bị khử	b	Fe2+ bị oxy hoá và N+5 bị khử
	c	O2- bị oxy hoá và H+ bị khử	d	Fe2+ bị oxy hoá và H+ bị khử.
 B. Phần tự luận :(4 đ)
Câu1:a.Viết CTe và CTCT của các chất sau:HNO3,SiH4
	b.Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
	Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2 + H2O
	FenOm + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO +H2O
Câu2/ Cho 10,3 g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư ,thu được 18,8 g kết tủa .
	 a.Xác đ ịnh nguyên tử khối của nguyên tố X 
	 b. Nguyên tố X gồm 2 loại đồng vị , đồng vị thứ nhất có ít hơn đồng vị thứ 2 là 2 nơtron . Biết đồng vị thứ nhất chiếm 54,5% . Xác định số khối của mỗi đồng vị .
	Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
 Phiếu trả lời trắc nghiệm: Đánh X vào câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
b
c
d
Phần tự luận:
            File đính kèm:
 kthk1Phong DienHue3.doc kthk1Phong DienHue3.doc