1/ Cho các nguyên tố A ,B ,C , D có cấu hình tương ứng là :
A : 1s22s22p63s1 ; B :1s22s22p3 ; C :1s22s22p63s2 ; D :1s22s22p63s23p64s23d1 . Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây?
a B , A , D b A , B , C c A , C , D d B , C, D
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn : hoá - 10 nâng cao lớp:10a thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Phong Điền Môn : Hoá - 10 Nâng cao
Tên:…………………..
Lớp:10A Thời gian : 45 phút Đề 4
A. Phần trắc nghiệm : (6 đ)
1/ Cho các nguyên tố A ,B ,C , D có cấu hình tương ứng là :
A : 1s22s22p63s1 ; B :1s22s22p3 ; C :1s22s22p63s2 ; D :1s22s22p63s23p64s23d1 . Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây?
a B , A , D b A , B , C c A , C , D d B , C, D
2/ Một nguyên tử M có tổng số hạt ( p ,n , e ) là 40 . Số khối nhỏ hơn 28 . Số hiệu nguyên tử của M là :
a 14 b 16 c 13 d 15
3/ Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,5 . Thành phần % các đồng vị 65Cu và 63Cu lần lượt là :
a 73% và 27% b 25% và 75% c 26% và 74% d 27% và 73%
4/ Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là :
a proton , nơtron b nơtron , electron
c electron , proton d electron , proton và nơtron
5/ Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ?
a 112 lit b 56lit c 22,4 lit d 28lit
6/ Nguyên tử nào mà ở trạng thái cơ bản của nó có số electron độc thân là lớn nhất ?
a Lưu huỳnh b Clo c Nitơ d Cac bon
7/ Số obitan trong mỗi lớp được tính theo công thức :
a 2n2 b 2n c 2n+1 d n2
8/ Nguyên tử M có cấu hình là :1s22s22p63s23p64s2 . Ion được tạo ra từ M có cấu hình :
a 1s22s22p6 b 1s22s22p63s2
c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p64s23d2
9/ Cho phản ứng : KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O .Vai trò của HCl trong phản ứng là:
a Chất oxy hoá b Chất khử
c Chất tạo môi trường d Vừa là chất khử vừa là môi trường
10/ Trong tự nhiên oxy có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O và hyđro có 2 đồng vị 1H , 2H .Số công thức phân tử nước có thể viết được từ các đồng vị trên là :
a 12 b 9 c 10 d 8
11/ Trong một chu kỳ , đi từ trái sang phải :
a Tính phi kim giảm dần b Bán kính nguyên tử tăng dần
c Tính kim loại tăng dần. d Độ âm điện các nguyên tố tăng dần .
12/ Tổng số electron trong anion AB3- là 32 . Trong các hạt nhân A cũng như B có số prôton bằng số nơtron .Biết B thuộc nhóm VIA Số khối của A và B lần lượt là:
a 15 và 9 b 14 và 16 c 32 và17 d 32 và 16
13/ Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3 . Hợp chất khí của R với hyđro là :
a HR3 b HR c H2R d R2H
14/ Cation R2+ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6 . Số hiệu nguyên tử của R là :
a 19 b 18 c 21 d 20
15/ Cho ion SxOy2- có 50 electron . Ion SxOy2- có công thức :
a SO32- b SO42- c S2O82- d SO22-
16/ Tổng số hạt prôton , nơtron , electron của nguyên tử nguyên tố X là 28. Trong số đó số hạt không mang điện chiếm 35 ,71% . Tên nguyên tố X là :
a Clo b Flo c Nitơ d Oxy
17/ Liên kết trong phân tử nào sau đây không dúng với quy tắc bát tử ?
a NF3 b HNO3 c N2O5 d NO
18/ Cho các nguyên tố : Ca , C , F , O , Be.Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ?
a O , C , F , Ca , Be b Ca , Be , C , O , F
c F, O, C , Ca , Be d C , Ca , O , Be ,F
19/ Câu phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng : Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O
a O2- bị oxy hoá và H+ bị khử b Fe2+ bị oxy hoá và H+ bị khử.
c Fe2+ bị oxy hoá và N+5 bị khử d Fe3+ bi oxy hoá và N+5 bị khử.
20/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ?
a CaO + CO2 b Ca + HCl c CaO + H2O d CaO + H2SO4
B. Phần tự luận : ( 4 đ )
Câu1:a.Viết CTe và CTCT của các chất sau:H2SO4,C2H4
b.Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
Al + HNO3 → Al(NO3)3 +N2O + H2O
Fe2O3 + Al → Al2O3 + FenOm
Câu2/Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O.
a. Tính Thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần thiết để hoà tan vừa hết 4,8 g Cu
b. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu ? .
Học sinh được phép sửdụng bảng hệ thống tuần hoàn.
Phiếu trả lời trắc nghiệm: Đánh X vào câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
b
c
d
Phần tự luận:
File đính kèm:
- kthk1phong dienhue1.doc