Kiểm tra học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11 (Đề 2)

Câu 1: Một điện tích điểm q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực

F = 3.10¬-3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là :

A. 2,5.104 V/m. B. 2.104 V/m. C. 3.104 V/m. D. 4.104 V/m.

Câu 2: Công của nguồn điện được xác định theo công thức :

A. A = EI. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = EIt.

Câu 3: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10-6C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng. Biết VM = 600 V.

A. A = 18.10-4 J. B. A = 5.10-9 J. C. A = 18.10-8 J. D. A = 2.108 J.

Câu 4: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?

A. q1 và q2 cùng dấu. B. q1 và q2 ¬ đều là điện tích âm.

C. q1 và q2 ¬ đều là điện tích dương. D. q1 và q2 ¬trái dấu.

Câu 5: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :

A. I = 62,5 A B. I = 2,6 A C. I = 25 A D. I = 2,5 A

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11 (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Câu 1: Một điện tích điểm q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là : A. 2,5.104 V/m. B. 2.104 V/m. C. 3.104 V/m. D. 4.104 V/m. Câu 2: Công của nguồn điện được xác định theo công thức : A. A = EI. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = EIt. Câu 3: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10-6C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng. Biết VM = 600 V. A. A = 18.10-4 J. B. A = 5.10-9 J. C. A = 18.10-8 J. D. A = 2.108 J. Câu 4: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. q1 và q2 cùng dấu. B. q1 và q2  đều là điện tích âm. C. q1 và q2  đều là điện tích dương. D. q1 và q2 trái dấu. Câu 5: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là : A. I = 62,5 A B. I = 2,6 A C. I = 25 A D. I = 2,5 A Câu 6: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100 W là : A. 24000 kJ. B. 24 J. C. 400 J. D. 48 kJ. Câu 7: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại : A. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn. C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể. D. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn. Câu 8: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1. D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1. Câu 9: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho A =108 , n = 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là : A. 0,65 g. B. 1,08 mg. C. 1,08 g. D. 0,54 g. Câu 10: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3cm là : A. 105 V/m. B. 5.103 V/m. C. 3.104 V/m. D. 104 V/m. Câu 11: Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6C và q2 = -3.10-6C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có ﻉ = 2. Lực tương tác giữa hai điện tích là : A. 30 N. B. 60 N . C. 90 N. D. 45 N . Câu 12: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ : A. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Không thay đổi. Câu 13: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu nhiều lần liên tục vì : A. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. B. Tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. D. Hỏng nút khởi động. Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là : A. 12 A B. 1/12 A C. 48 A D. 0,2 A Câu 15: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ? A. 50 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 200 W. Câu 16: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1 = 20 μF, C2 = 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là : A. Q1 = 1,2.10-3 C và Q2 = 1,8.10-3 C B. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2 = 1,2.10-3 C C. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C D. Q1 = 3.10-3 C và Q2 = 3.10-3 C Câu 17: Cách tạo ra tia lửa điện là : A. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. C. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. D. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V. Câu 18: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 W thì công suất của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 W thì công suất là : A. 40 W B. 5 W C. 80 W D. 10 W Câu 19: Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. Nước cất. B. Dung dịch muối. C. Kim loại. D. Dung dịch axit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng . B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm. Câu 21: Hai bóng đèn có điện trở 5 W mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1W thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là : A. 1 A B. 6/5 A C. 5/6 A D. 0 A Câu 22: Biểu thức nào sau đây là không đúng ? A. . B. E = U – Ir. C. . D. E = U + Ir. Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ? A. Đánh lửa ở bugi. B. Dòng điện chạy qua thủy ngân. C. Sét. D. Hồ quang điện. Câu 24: Hai điện tích có giá trị q1 = 1,6.10-19C, q2 = - 1,6.10-19C đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 3cm. Tìm lực tác dụng giữa hai điện tích ? A. 3,56.10-25N. B. 1,45.10-25N. C. 2,56.10-25N. D. 2,50.10-25N. Câu 25: Bản chất của dòng điện trong chân không là : A. Dòng dịch chuyển hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường. B. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiếu điện trường. C. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron cùng chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron bứt ra khỏi cactốt khi cactốt bị nung nóng. Câu 26: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10-5C. Điện dung của tụ điện bằng : A. 2,5.10-5 F. B. 25.10-7 F. C. 10-4 F. D. 4.106 F. Câu 27: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n) A. electron tự do. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. ion âm. Câu 28: Điốt bán dẫn có tác dụng : A. Khuếch đại. B. Chỉnh lưu. C. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anôt. D. Cho dòng điện đi theo hai chiều . Câu 29: Một mạch điện có 2 điện trở 3W và 6W mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong r = 1W. Hiệu suất của nguồn điện là : A. 66,6 %. B. 16,6 %. C. 11,1 %. D. 90 %. Câu 30: Có 20 bộ nguồn điện giống nhau ﻉ = 4 V và r = 1 Ω mắc hỗn hợp đối xứng gồm 5 dãy nối tiếp và 4 dãy song song. Sất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là : A. zb = 80V và rb = 5W. B. zb = 20V và rb =1,25W. C. zb = 16V và rb = 4W. D. zb = 20V và rb = 4W. ----------- HẾT ---------- made cauhoi dapan 485 1 C 485 2 D 485 3 A 485 4 A 485 5 D 485 6 D 485 7 C 485 8 C 485 9 C 485 10 D 485 11 D 485 12 B 485 13 C 485 14 D 485 15 D 485 16 A 485 17 B 485 18 A 485 19 A 485 20 D 485 21 A 485 22 B 485 23 B 485 24 C 485 25 D 485 26 B 485 27 C 485 28 B 485 29 A 485 30 B

File đính kèm:

  • docDeHD Ly 11 HK I so 2.doc