Câu 1: Một lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng m tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào những đại lượng nào?
A. m, k B. k, g. C. m, g, k. D. m, g.
Câu 2: Chọn câu sai.
Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:
A. a > 0 và v0 = 0. B. a > 0 và v0 > 0. C. a < 0 và v0 < 0. D. a < 0 và v0 > 0.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học 2008-2009 môn vật lý 10 nâng cao thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG
PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN VẬT LÝ 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm – Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 1: Một lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng m tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Độ dãn của lò xo phụ thuộc vào những đại lượng nào?
A. m, k B. k, g. C. m, g, k. D. m, g.
Câu 2: Chọn câu sai.
Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:
A. a > 0 và v0 = 0. B. a > 0 và v0 > 0. C. a 0.
Câu 3: Câu nào sau đây đúng?
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình.
C. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
D. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng.
Chiều của lực ma sát nghỉ
A. ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
B. vuông góc với mặt tiếp xúc.
C. ngược chiều với gia tốc của vật.
D. ngược chiều với vận tốc của vật.
Câu 5: Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tốc độ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 6: Hãy tìm phát biểu sai
A. Vận tốc của một vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
B. Toạ độ của một chất điểm phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
Câu 7: Chọn câu đúng.
Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất có độ lớn
A. bằng 0. B. bằng trọng lượng hòn đá.
C. nhỏ hơn trọng lượng hòn đá. D. lớn hơn trọng lượng hòn đá.
Câu 8: Chọn câu sai.
Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. có gia tốc không đổi
B. có thể lúc đầu chuyền động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
C. chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
D. có gia tốc trung bình không đổi.
Câu 9: Chọn biểu thức đúng về ma sát trượt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Lực hấp dẫn của trái đất. B. Gió.
C. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí. D. Quán tính.
Câu 11: Chọn câu sai.
A. Vectơ độ dời là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng 0.
D. Độ dời có thể dương hoặc âm.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng.
Khi đang đi xe đạp trên một đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp tục chứ chưa dừng ngay. Đó là nhờ
A. lực ma sát. B. phản lực của mặt đường.
C. quán tính của xe. D. trọng lượng của xe.
Câu 13: Hãy chọn câu đúng.
Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
B. vật lập tức dừng lại.
C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
Câu 14: Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào những yếu tố nào
A. v0 và h. B. m, v0 và h. C. m và v0. D. m và h.
Câu 15: Câu nào sau đây là đúng?
A. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
B. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
C. Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
D. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
Câu 16: Chọn câu sai.
A. Khi vật rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau.
B. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do.
C. Phi công nhảy dù đang rơi tự do.
D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của không khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm – Thời gian làm bài 35 phút)
Bài 1: ( 3điểm)
Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Biết vận tốc lúc chạm đất là 60m/s.
Xác định thời gian rơi và độ cao từ đó vật rơi.
Tính thời gian vật rơi nửa đoạn đường cuối ngay trước lúc chạm đất.
Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng ngay trước lúc chạm đất.
Bài 2: ( 3 điểm)
Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m góc nghiêng , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10m/s2.
Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng và thời gian vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang và sau khi đi được 50m thì dừng hẳn. Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang.
Tính thời gian vật trượt 10m cuối cùng ngay trước khi dừng hẳn.
------- HẾT-----
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky I Nang cao lop 10.doc