1- ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau :
A. Fe , KOH , H2O , H2 ; B. H2 , Ca , Fe , Na2O ;
C. H2 , Ca , CuO , Na2O ; D. HCl , Na2O , CuO , Al2O3 ;
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn hoá học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...............................................................
Lớp : 9 ...
Kiểm tra học kỳ II
môn hoá học lớp 9
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ý kiến của phụ huynh
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D trước lựa chọn đúng :
1- ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau :
A. Fe , KOH , H2O , H2 ; B. H2 , Ca , Fe , Na2O ;
C. H2 , Ca , CuO , Na2O ; D. HCl , Na2O , CuO , Al2O3 ;
2- ở điều kiện thích hợp cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau :
A. H2 , Ca , CuO , Na2O ; B. H2 , Ca , Fe2O3 , Na2O ;
C. H2 , CuO , Ca , Fe2O3 ; D. HCl , Na2O , CuO , Al2O3 ;
3- Cặp các chất tồn tại trong cùng dung dịch là :
A. CO2 và KOH ; B. Na2CO3 và HCl ;
C. KNO3 và NaHCO3 ; D. NaHCO3 và NaOH ;
4- Dãy gồm các chất đều phản ứng với CH3COOH là :
A. Ba(NO3)2 , Na , Cu , C2H5OH ; B. C2H5OH , NaOH , CaCO3 , Na ;
C. C2H5OH , NaOH , CaCO3 , Na2SO4 ; D. NaOH , CaCO3 , Na , Ag ;
5- Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí etilen (đktc) thể tích khí cacbonic sinh ra là :
A. 1,12 lít ; B. 3,36 lít ; C. 4,48 lít ; D. 2,24 lít ;
6- Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hydro bằng số nguyên tử cacbon , làm mất màu dung dịch brom là :
A. Metan ; B. Etilen ; C. Axetilen ; D. Benzen ;
Câu 2: Cho những chất sau : H2 , O2 , CO2 , H2O , Mg , FeCl3 , FeCl2 , CH3COOH . Chọn những chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng dưới đây để hoàn thiện phản ứng hoá học :
A. CH3COOH + ...................... → (CH3COOH)2Mg + ............................
B. C2H5OH + .......................... → .......................... + H2O
C. .................... + Ca(OH)2 → (CH3COO)2Ca + ................................
D. Fe + Cl2 .............................
Phần II : Tự luận :
Câu 1: Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là CH4 , C2H4 và CO2
Hãy trình bày phương pháp hoá học để phân biệt từng khí trong mỗi lọ . Viết phương trình hoá học đã dùng
Câu 2: Cho 90 g axit axetic tác dụng dung dịch kali hidroxit 10% .
a. Tính khối lượng dung dịch kali hidroxit cần dùng và khối lượng muối thu được
b. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì lượng muối thu được là bao nhiêu gam
( Biết C = 12 , H = 1 , O = 16 , K = 39 )
Bài làm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án môn hoá học lớp 9 kiểm tra học kỳ II
năm học 2007 – 2008
Phần I : Trắc nghiệm : ( 5 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
D
C
Câu 2: ( 2 điểm )chọn đúng chất hoàn thành đúng mối ý cho 0,5 điểm
A. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C. 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Phần II: Tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
+ Dùng Ca(OH)2 nhận ra được CO2 ( Làm xuất hiện kết tủa trắng )
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
+ Dùng dung dịch brôm nhận ra được C2H4 ( Làm mất màu dung dịch brôm)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
+ Còn lại là CH4
Câu 2: ( 3 điểm)
a. 0,25 điểm
CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O 0,5 điểm
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
Theo phản ứng 1,5 mol 0,25 điểm
Khối lượng KOH cần dùng là :
= 1,5 x 56 = 74 (g) 0,5 điểm
Khối lượng dung dịch KOH 10% cần dùng là :
740(g) 0,5 điểm
b. Tính theo phương trình ( H = 100%) khối lượng muối thu được là :
= 1,5 . 98 = 147 (g) 0,5 điểm
Nếu Hphản ứng = 80% thì khối lượng muối thu được là :
117,6 (g) 0,5 điểm
Họ và tên : ...............................................................
Lớp : 8 ...
Kiểm tra học kỳ II
môn hoá học lớp 8
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ý kiến của phụ huynh
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ A,B,C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1- Dung dịch là :
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan ;
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng ;
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng ;
D. Dung dịch là hỗn hợp chất rắn và chất lỏng ;
2- Khi cô cạn 60 g một dung dịch thì thu được 1,2 g muối khan. nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là :
A. 1,5% ; B. 1%; C. 2% ; D. 0,5%;
3- Nồng độ mol/lít của 250 ml dung dịch có hoà tan 20,2 g KNO3 là bao nhiêu :
A. 0,35 M ; B. 0,75 M; C. 0,45 M; D. 0,8 M;
Câu 2: Cho các từ và cụm từ : Oxit axit ; Oxit bazơ ; nguyên tố ; hidro ; kim loại ; Oxi . Hãy điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau sao cho hợp lý :
Nước là hợp chất tạo bởi ............................ là ..................... và ..................... Nước tác dụng với một số ............................ ở nhiệt độ thường và một số ..................................... tạo ra bazơ . Tác dụng với một số ........................................ tạo ra axit
Câu 3: Gọi X là số chất tham gia phản ứng và Y là các sản phẩm của một phản ứng . Hãy ghép các ý cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp .
Cột A
Cột B
A1: Trong các phản ứng phân huỷ thì
A2 :Trong các phản ứng hoá hợp thì
A3 : Trong phản ứng thế thì
B1: X = Y
B2: X< Y
B3 : X > Y
Câu 4: Hãy dùng gạch nối ghép hai cột sau đây cho phù hợp
Cột I
Cột II
1 – Oxít
A. ZnO ; SO3
2 – Axít
B. KCl ; NaH2PO4 ; Ca3(PO4)2
3 – Bazơ
C. HCl ; HNO3 ; H2S
4 – Muối
D. KOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
E. ZnO; NaNO3 ; H2SO4
II/ Phần tự luận :
Câu 1: Viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy biến hoá sau :
S SO2 SO3 H2SO4
Câu 2: Hoà tan 155 g Natri oxít vào 145 g nước để tạo thành dung dịch tính kiềm . Tính nồng độ % dung dịch thu được
Bài làm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án môn hoá học lớp 8 kiểm tra học kỳ II
năm học 2007 – 2008
I/ Phần trắc nghiệm :
Câu 1: ( 1,5 điểm) Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
Đáp án
A
C
D
Câu 2: ( 1,5 điểm) mỗi ý điền đúng cho 0,25 điểm
Nước là hợp chất tạo bởi Nguyên tố là ôxy và hidro Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường và một số oxít bazơ tạo ra bazơ . Tác dụng với một số oxít axít tạo ra axit
Câu 3: (1 điểm)
+ (A1) Trong các phản ứng phân huỷ thì ( B2) X< Y
+ (A2) Trong các phản ứng hoá hợp thì (B3) X > Y
+ ( A3) Trong phản ứng thế thì (B1) X = Y
Câu 4: ( 1 điểm) mỗi ý nối đúng cho 0,25 điểm
Cột I
Cột II
1 – Oxít
A. ZnO ; SO3
2 – Axít
B. KCl ; NaH2PO4 ; Ca3(PO2)2
3 – Bazơ
C. HCl ; HNO3 ; H2S
4 – Muối
D. KOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
E. ZnO; NaNO3 ; H2SO4
II/ Tự luận :
Bài 1: ( 1,5 điểm) viết đúng mỗi phương trình cho 0,5 điểm
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
Bài 2: ( 3,5 điểm)
mdd = 155 + 145 = 300 (g) 0,5 điểm
Số mol Na2O : 0,5 điểm
Phương trình phản ứng : Na2O + H2O 2NaOH 1 điểm
Theo phương trình phản ứng :
nNaOH = = 2,5 . 2 = 5 ( mol) 0,5 điểm
m = n . M mNaOH = 5 . 40 = 200 (g) 0,5 điểm
C% = C% (NaOH) = 66,67% 0,5 điểm
File đính kèm:
- de bai kiem tra hoc ky II.doc