Câu 3: (1.0đ ): Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa khử sau :
Câu 4: (2.0đ) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau :CO2 ,HCl ,NaOH ,Cu SO4, Na2O, CaCO3, H2SO4,
Ba (OH)2
Câu 5: (1.0đ) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau : HCl , NaOH, NaCl
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn : hóa học thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn
Lớp 8 …
Họ và tên:
…………………………….
KIỂM TRA HỌC KỶ II
Môn : Hóa học
Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (1.5đ)) Trình bày tính chất hóa học của nước ? Viết phương trình hóa học minh họa ?
Câu 2 :(1.0đ) : Những phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng gì ?
a.
b.
c.
d.
Câu 3: (1.0đ ): Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa khử sau :
Câu 4: (2.0đ) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau :CO2 ,HCl ,NaOH ,Cu SO4, Na2O, CaCO3, H2SO4,
Ba (OH)2
Câu 5: (1.0đ) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau : HCl , NaOH, NaCl .
Câu 6 :(1.5đ) :
a. Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và ý nghĩa các đại lượng?
b. Áp dụng : Tính nồng độ phần trăm của 10 g H2SO4 trong 100 g dung dịch ?
Câu 7 :(2.0đ) : Cho 5.6g Sắt ( Fe) tác dụng 100 ml dung dịch axit Clohidric( HCl) sinh ra muối sắt (II) Clorua ( FeCl2) và khí hidro ( H2)
a. Lập PTHH
b. Tính số mol Fe tham gia phản ứng?
c. Tìm số mol HCl và thể tích khí H2 ( Đktc)
d. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl?
(Cho biết :MFe = 56 )
- Hết -
Bài làm
ĐÁP ÁN :
Câu 1: (1.5đ)) : Mỗi tính chất đúng 0.25 viết PTHH đúng 0.25 đ
- Tác dụng với kim loại à H2 + dd bazo : 2 K +2 H2O à 2 KOH + H2
- Tác dụng với oxit axit à dd axit : P2O5 +3 H2O à 2H3PO4
-- Tác dụng với oxit bazo à dd bazo : CaO + H2O à Ca(OH)2
Câu 2 :(1.0đ) : Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
a. à Phản ứng phân hủy
b. à Phản ứng thế
c. à Phản ứng phân hủy
d. à Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 3: (1.0đ ): Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
- Chất khử : H2- Chất oxi hóa : CuO
Câu 4: (2.0đ) Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
Phân loại
Tên gọi
CO2
HCl
NaOH
CuSO4
Na2O
CaCO3
H2SO4,
Ba (OH)2
Oxit
Axit
Bazo
Muối
Oxit
Muối
Axit
bazo
Cacbon đioxit
Axit Clohidric
Natri Hidroxit
Đồng (II) sunfat
Natri oxit
Canxi cacbonat
Axit Sunfuric
Bari hidroxit
Câu 5: (1.0đ) : Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
- Dùng một lượng nhỏ các chất thí nghiệm
- Nhúng quì tím lần lượt vào 3 lọ
+ Lọ nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ là lọ đựng dd axit : HCL
+ Lọ nào làm quì tím chuyển sang màu xanh là lọ đựng dd bazo : NaOH
+ Lọ còn lại là muối : NaCl
Câu 6 :(1.5đ) :
a. 1 điểm
-Công thức tính :
- Trong đó :
mct : khối lượng chất tan : g +mdd : khối lượng dung dịch : g +C% : nồng độ phần trăm : %
b. Áp dụng : 0.5 điểm
- Nồng độ phần trăn của 10 g H2SO4 trong 100 g dung dịch
ADCT:
Câu 7 :(2.0đ) :
- Tóm tắt đúng : 0.25 điểm
- Bài giải
a. PTHH
Fe +2HCl à Fe Cl2 + H2
b. Số mol của Fe là
c.
Fe +2HCl à FeCl2 + H2
Theo Pth 1 2 1 1
Theo đề 0.1 0.2 0.1 0.1 ( mol)
à n HCl = 0.2 mol
d.
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Ma trận đề kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Chương IV:
Oxi – không khí
Câu 2
( 1 điểm )
1 câu
1 điểm
Chương V
Hidro- Nước
Câu 1
( 1.5 điểm)
Câu 3
( 1 điểm )
Câu 4
( 2 điểm)
3 câu
1 điểm
Chương VI
Dung dịch
Câu 6
( 1.5 điểm)
Câu 5
( 1 điểm )
Câu 7
(2điểm )
3 câu
1 điểm
Tổng
2 câu
3 điểm
3 câu
3 điểm
2câu
4điểm
7 câu
10 điểm
File đính kèm:
- de thi hk II.doc