A TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Đề thi có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
1/ Phương pháp bảo quản rau, quả tươi:
A. Bảo quản sấy khô. B.Bảo quản lạnh. C.Muối chua. D.Bảo quản đóng hộp.
2/ Bài khí là:
A. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm. B.Làm sạch không khí.
C. Đưa không khí vào sản phẩm. D.Rút không khí trong sản phẩm ra.
3/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện:
A. Bình thường. B. Phơi khô. C. Sấy khô. D. Lạnh đông.
4/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào:
A. Kho silô nhỏ. B. Kho silô. C. Chum, vại. D. Kho lạnh.
5/ Chế biến:
A.Làm tăng giá trị sản phẩm. B.Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
C.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng. D.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản.
6/ Bảo quản củ giống như thế nào? A.Ở điều kiện bình thường. B.Phơi khô. C.Lạnh đông. D.Sấy khô.
7/ Hong khô là:
A. Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. B.Phơi khô sản phẩm. C.Làm sản phẩm không khô. D.Sấy khô sản phẩm.
8/ Bảo quản:
A.Nâng cao chất lượng của nông sản. B.Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
C.Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản. D.Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản.
9/ Trong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
A. Hun khói. B. Cổ truyền. C. Bảo quản lạnh. D. Đóng hộp.
10/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
A. 3 - 4 giờ. B. 1 - 2 giờ. C. 2 - 3 giờ. D. 4 - 5 giờ.
11/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ:
A. 0oC. B. -3oC. C. Bình thường. D. -10oC
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm 2008 - 2009 môn: Công nghệ, khối 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề
CN1001
Họ tên: .....
Lớp: .
Kiểm tra. Học kỳ II. 2008-2009
Môn: CÔNG NGHỆ . Khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Đề thi có 2 trang. Học sinh làm bài Trắc nghiệm và Tự luận trên đề thi
A TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Đề thi có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
1/ Phương pháp bảo quản rau, quả tươi:
A. Bảo quản sấy khô. B.Bảo quản lạnh. C.Muối chua. D.Bảo quản đóng hộp.
2/ Bài khí là:
A. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm. B.Làm sạch không khí.
C. Đưa không khí vào sản phẩm. D.Rút không khí trong sản phẩm ra.
3/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện:
A. Bình thường. B. Phơi khô. C. Sấy khô. D. Lạnh đông.
4/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào:
A. Kho silô nhỏ. B. Kho silô. C. Chum, vại. D. Kho lạnh.
5/ Chế biến:
A.Làm tăng giá trị sản phẩm. B.Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
C.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng. D.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản.
6/ Bảo quản củ giống như thế nào? A.Ở điều kiện bình thường. B.Phơi khô. C.Lạnh đông. D.Sấy khô.
7/ Hong khô là:
A. Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. B.Phơi khô sản phẩm. C.Làm sản phẩm không khô. D.Sấy khô sản phẩm.
8/ Bảo quản:
A.Nâng cao chất lượng của nông sản. B.Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
C.Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản. D.Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản.
9/ Trong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
A. Hun khói. B. Cổ truyền. C. Bảo quản lạnh. D. Đóng hộp.
10/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
A. 3 - 4 giờ. B. 1 - 2 giờ. C. 2 - 3 giờ. D. 4 - 5 giờ.
11/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ:
A. 0oC. B. -3oC. C. Bình thường. D. -10oC
12/ Bảo quản trung hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.Bình thường. B.0oC. C.-10oC D.-3oC.
13/ Thu nhận sữa - lọc sữa - làm lạnh nhanh. Là quy trình:
A. Chế biến sơ bộ sữa tươi. B.Bảo quản sơ bộ sữa tươi. C.Chế biến sữa tươi. D.Bảo quản sữa tươi.
14/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất: A.Ngắn hạn. B.Dài hạn. C.Trung hạn. D.Ngắn hạn và trung hạn.
15/ Quy trình làm ruốc cá:
A.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chín, tách bỏ xương - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
B.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi - làm khô - bổ xung gia vị - để nguội - bao gói - sử dụng.
C.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - để nguội - làm khô - bao gói - sử dụng.
D.Chuẩn bị nguyên liệu-hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi-bổ xung gia vị-làm khô-để nguội-bao gói-sử dụng.
16/ Kho silô được làm bằng: A.Gỗ. B.Xi măng. C.Gạch. D.Thép.
17/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
A. Cà phê, bạch đàn, cây keo. B.Chè, cây keo, bồ đề. C.Bạch đàn, cây keo, bồ đề. D.Tiêu, cà phê, bạch đàn.
18/ Quy trình chế biến gạo từ thóc:
A. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - đánh bóng - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
B. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - xát trắng - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
C. Làm sạch thóc - xay - đánh bóng - tách trấu - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
D. Làm sạch thóc - xay - xát trắng - tách trấu - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
24/ Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào quan trong nhất:
A.Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực. B.Thị trường có nhu cầu.
C.Hạn chế rủi ro đến với doanh nghiệp. D.Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu doanh nghiệp.
25/ Đặc điểm của doanh hộ gia đình:
A. Vốn kinh doanh ít. B. Lao động là thân nhân trong gia đình.
C. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao. D. Doanh thu tương đối lớn.
26/ Hoạt động sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. B. Mua bán trực tiếp, sản xuất nông nghiệp.
C. Sản xuất công nghiệp, văn hóa du lịch. D. Đại lí bán hàng, văn hóa du lịch.
27/ Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao. B. Doanh thu tương đối lớn.
C. Vốn kinh doanh ít. D. Lao động là thân nhân trong gia đình.
28/ Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ thì vốn đầu tư không qua bao nhiêu?
A. 10 tỉ đồng. B. 15 tỉ đồng. C. 30 tỉ đồng. D. 20 tỉ đồng.
29/ Số người lao động trung bình hằng năm của doanh nghiệp vừa và nhỏ không quá bao nhiêu người?
A. 350 người. B. 250 người. C. 200 người. D. 300 người.
30/ Nhà anh A bán đồ phụ tùng xe gắn máy. Anh A cho anh B mượn mặt bằng sữa xe, vậy hoạt động của anh A là:
A. Dịch vụ. B.Dịch vụ, thương mại. C.Thương mại. D.Sản xuất.
31/ Do gần chợ nên chị B mở ra tiệm cơm và bán luôn nước giải khác. Vậy hoạt động của chị là:
A. Sản xuất . B.Dịch vụ. C.Thương mại. D.Dịch vụ, thương mại.
32/ Anh D mở của hàng bán sách, vậy hoạt động của anh D là gì?
A. Dịch vụ, thương mai. B. Thương mại. C. Dịch vụ. D. Sản xuất.
B TỰ LUẬN: (2 điểm)
1. Trình bài những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ? ( 1 đ )
2. kinh doanh hộ gia đình có những đặc điểm gì? (1 đ )
BÀI LÀM
A TRẮC. NGHIỆM:
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC. NGHIỆM 1
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
B TỰ LUẬN:
Mã đề
CN1002
Họ tên: .....
Lớp: .
Kiểm tra. Học kỳ II. 2008-2009
Môn: CÔNG NGHỆ . Khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Đề thi có 2 trang. Học sinh làm bài Trắc nghiệm và Tự luận trên đề thi
A TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Đề thi có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
1/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.Bình thường. B.0oC. C.-10oC D.-3oC.
2/ Bảo quản củ giống như thế nào? A.Lạnh đông. B.Phơi khô. C.Sấy khô. D.Ở điều kiện bình thường.
3/ Bảo quản trung hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.-3oC. B.Bình thường. C.-10oC D.0oC.
4/ Phương pháp nào vừa bảo quản vừa chế biến:
a làm ruốc cá. b hun khói. c Ướp muối. d Phương pháp lạnh.
5/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào: A.Kho lạnh. B.Chum, vại. C.Kho silô nhỏ. D.Kho silô.
6/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
A. 1 - 2 giờ. B. 3 - 4 giờ. C. 2 - 3 giờ. D. 4 - 5 giờ.
7/ Trong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
A. Bảo quản lạnh. B. Đóng hộp. C. Hun khói. D. Cổ truyền.
8/ Hong khô là:
A. Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. B.Làm sản phẩm không khô. C.Phơi khô sản phẩm. D.Sấy khô sản phẩm.
9/ Chế biến:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng. B. Làm tăng giá trị sản phẩm.
C. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản.
D. Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
10/ Phương pháp bảo quản rau, quả tươi:
A. Muối chua. B.Bảo quản sấy khô. C.Bảo quản đóng hộp. D.Bảo quản lạnh.
11/ Bài khí là:
A. Rút không khí trong sản phẩm ra. B. Đưa không khí vào sản phẩm.
C. Làm sạch không khí. D. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm.
12/ Phương pháp bảo quản lương thực là: A.Nhà kho. B.Đổ rời, đóng bao. C.Kho silô nhỏ. D.Kho silô.
13/ Phương pháp nào sau đây là bảo quản mà không phải chế biến : ( Đối với thịt )
A. Hun khói. B. Sấy. C. Lạnh đông. D. Đóng hộp
14/ Bảo quản:
A.Nâng cao chất lượng của nông sản. B.Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản.
C.Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản. D.Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
15/ .Trước khi cho hạt vào bảo quản, các phương tiện phải được.
A. Bọ hà . B. Bọ rùa C. Bọ xít D. Bọ ba khoang
16/ Kho silô được làm bằng: A.Gỗ. B.Thép. C.Xi măng. D.Gạch.
17/ Thu nhận sữa - lọc sữa - làm lạnh nhanh. Là quy trình:
A. Bảo quản sơ bộ sữa tươi. B.Chế biến sơ bộ sữa tươi. C.Bảo quản sữa tươi. D.Chế biến sữa tươi.
18/ Quy trình làm ruốc cá:
A.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
B.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - để nguội - làm khô - bao gói - sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - làm khô - bổ xung gia vị - để nguội - bao gói - sử dụng.
D.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
19/ Quy trình chế biến gạo từ thóc:
A. Làm sạch thóc - xay - đánh bóng - tách trấu - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
B. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - đánh bóng - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
C. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - xát trắng - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
D. Làm sạch thóc - xay - xát trắng - tách trấu - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
20/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
A.Cà phê, bạch đàn, cây keo. B.Tiêu, cà phê, bạch đàn. C.Bạch đàn, cây keo, bồ đề. D.Chè, cây keo, bồ đề.
21/ Chế biến cà phê ướt thì cần ngâm ủ ở nhiệt độ: A.36o - 40o. B.30o - 40o. C.30o - 36o. D.35o - 40o.
22/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất:
A. Dài hạn. B.Trung hạn. C.Ngắn hạn và trung hạn. D.Ngắn hạn.
23/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện: A.Lạnh đông. B.Bình thường. C.Sấy khô. D.Phơi khô.
24/ Nhà anh A bán đồ phụ tùng xe gắn máy. Anh A cho anh B mượn mặt bằng sữa xe, vậy hoạt động của anh A là:
A. Dịch vụ. B.Sản xuất. C.Thương mại. D.Dịch vụ, thương mại.
25/ Anh D mở của hàng bán sách, vậy hoạt động của anh D là gì?
A. Sản xuất. B.Dịch vụ. C.Thương mại. D.Dịch vụ, thương mai.
26/ Số người lao động trung bình hằng năm của doanh nghiệp vừa và nhỏ không quá bao nhiêu người?
A. 250 người. B. 300 người. C. 350 người. D. 200 người.
27/ Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh thu tương đối lớn. B. Lao động là thân nhân trong gia đình.
C. Vốn kinh doanh ít. D. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao.
28/ Do gần chợ nên chị B mở ra tiệm cơm và bán luôn nước giải khác. Vậy hoạt động của chị là:
A. Sản xuất . B.Dịch vụ. C.Thương mại. D.Dịch vụ, thương mại.
29/ Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào quan trong nhất:
A.Hạn chế rủi ro đến với doanh nghiệp. B.Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu doanh nghiệp.
C.Thị trường có nhu cầu. D.Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực.
30/ Hoạt động sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất công nghiệp, văn hóa du lịch. B. Đại lí bán hàng, văn hóa du lịch.
C. Mua bán trực tiếp, sản xuất nông nghiệp. D. Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
31/ Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ thì vốn đầu tư không qua bao nhiêu?
A. 15 tỉ đồng. B. 20 tỉ đồng. C. 30 tỉ đồng. D. 10 tỉ đồng.
32/ Đặc điểm của doanh hộ gia đình:
A. Doanh thu tương đối lớn. B. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao.
C. Lao động là thân nhân trong gia đình. D. Vốn kinh doanh ít.
B TỰ LUẬN: (2 điểm) Đề thi có 2 câu hỏi tự luận, mỗi câu 1,0 điểm
1. Trình bài những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ? ( 1 đ )
2 . Em hãy kể tên các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ ( 1 đ )
BÀI LÀM
A TRẮC. NGHIỆM:
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC. NGHIỆM 2
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
B TỰ LUẬN:
Mã đề
CN1003
Họ tên: .....
Lớp: .
Kiểm tra. Học kỳ II. 2008-2009
Môn: CÔNG NGHỆ . Khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Đề thi có 2 trang. Học sinh làm bài Trắc nghiệm và Tự luận trên đề thi
A TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Đề thi có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
1/ Bảo quản:
A.Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
B.Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản.
C.Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản. D.Nâng cao chất lượng của nông sản.
2/ Tong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
A. Đóng hộp. B. Cổ truyền. C. Bảo quản lạnh. D. Hun khói.
3/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất: A.Dài hạn. B.Ngắn hạn và trung hạn. C.Ngắn hạn. D.Trung hạn
4/ Phương pháp bảo quản rau, quả tươi:
A. Bảo quản sấy khô. B.Bảo quản lạnh. C.Bảo quản đóng hộp. D.Muối chua.
5/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào: A.Kho silô. B.Kho lạnh. C.Kho silô nhỏ. D.Chum, vại.
6/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện: A.Sấy khô. B.Phơi khô. C.Lạnh đông. D.Bình thường.
7/ Bảo quản trung hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.0oC. B.-10oC C.Bình thường. D.-3oC.
8/ Kho silô được làm bằng: A.Thép. B.Gỗ. C.Gạch. D.Xi măng.
9/ Chè được chế biến từ búp chè non để héo, vò cho lên men, sấy là:
A. Chè xanh. B. Chè vàng. C. Chè đen. D. Chè đỏ.
10/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
A.Bạch đàn, cây keo, bồ đề. B.Tiêu, cà phê, bạch đàn. C.Chè, cây keo, bồ đề. D.Cà phê, bạch đàn, cây keo.
11/ Thời gian ủ cà phê ướt: A. 72 giờ. B. 36 giờ. C. 30 giờ. D. 24 giờ.
12/ Hong khô là:
A. Làm sản phẩm không khô. B.Sấy khô sản phẩm. C.Phơi khô sản phẩm. D.Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm.
13/ Thu nhận sữa - lọc sữa - làm lạnh nhanh. Là quy trình:
A. Bảo quản sơ bộ sữa tươi. B.Chế biến sơ bộ sữa tươi. C.Bảo quản sữa tươi. D.Chế biến sữa tươi.
14/ Bài khí là:
A. Rút không khí trong sản phẩm ra. B. Làm sạch không khí.
C. Đưa không khí vào sản phẩm. D. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm.
15/ Quy trình chế biến gạo từ thóc:
A. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - xát trắng - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
B. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - đánh bóng - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
C. Làm sạch thóc - xay - xát trắng - tách trấu - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
D. Làm sạch thóc - xay - đánh bóng - tách trấu - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
16/ Phương pháp nào sau đây là bảo quản mà không phải chế biến : ( Đối với thịt )
A. Đóng hộp B. Sấy. C. Hun khói. D. Lạnh đông.
17/ Bảo quản củ giống như thế nào?
A. Sấy khô. B.Phơi khô. C.Lạnh đông. D.Ở điều kiện bình thường.
18/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
A. 3 - 4 giờ. B. 2 - 3 giờ. C. 1 - 2 giờ. D. 4 - 5 giờ.
19/ Quy trình làm ruốc cá:
A.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
B.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - làm khô - bổ xung gia vị - để nguội - bao gói - sử dụng.
C.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - để nguội - làm khô - bao gói - sử dụng.
D.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
20/ Chế biến:
A.Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
B.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản.
C.Làm tăng giá trị sản phẩm. D.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng.
21/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.Bình thường. B.0oC. C.-10oC D.-3oC.
22/ Chế biến cà phê ướt thì cần ngâm ủ ở nhiệt độ: A.35o - 40o. B.36o - 40o. C.30o - 36o. D.30o - 40o.
23/ Phương pháp bảo quản lương thực là: A.Kho silô nhỏ. B.Kho silô. C.Đổ rời, đóng bao. D.Nhà kho.
24/ Do gần chợ nên chị B mở ra tiệm cơm và bán luôn nước giải khác. Vậy hoạt động của chị là:
A. Sản xuất . B.Dịch vụ, thương mại. C.Dịch vụ. D.Thương mại.
25/ Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Lao động là thân nhân trong gia đình. B. Doanh thu tương đối lớn.
C. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao. D. Vốn kinh doanh ít.
26/ Hoạt động sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất công nghiệp, văn hóa du lịch. B. Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.
C. Mua bán trực tiếp, sản xuất nông nghiệp. D. Đại lí bán hàng, văn hóa du lịch.
27/ Đặc điểm của doanh hộ gia đình:
A. Lao động là thân nhân trong gia đình. B. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao.
C. Vốn kinh doanh ít. D. Doanh thu tương đối lớn.
28/ Anh D mở của hàng bán sách, vậy hoạt động của anh D là gì?
A. Thương mại. B.Dịch vụ. C.Dịch vụ, thương mai. D.Sản xuất.
29/ Nhà anh A bán đồ phụ tùng xe gắn máy. Anh A cho anh B mượn mặt bằng sữa xe, vậy hoạt động của anh A là:
A. Thương mại. B.Dịch vụ, thương mại. C.Sản xuất. D.Dịch vụ.
30/ Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào quan trong nhất:
A.Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu doanh nghiệp. B.Hạn chế rủi ro đến với doanh nghiệp.
C. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực. D.Thị trường có nhu cầu.
31/ Số người lao động trung bình hằng năm của doanh nghiệp vừa và nhỏ không quá bao nhiêu người?
A. 250 người. B. 200 người. C. 350 người. D. 300 người.
32/ Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ thì vốn đầu tư không qua bao nhiêu?
A. 20 tỉ đồng. B. 10 tỉ đồng. C. 30 tỉ đồng. D. 15 tỉ đồng.
B TỰ LUẬN: (2 điểm) Đề thi có 2 câu hỏi tự luận, mỗi câu 1,0 điểm
1. Nêu các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?
2. Em hãy phân tích các bước tiến hành lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
BÀI LÀM
A TRẮC. NGHIỆM:
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC. NGHIỆM 3
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
B TỰ LUẬN:
Mã đề
CN1004
Họ tên: .....
Lớp: .
Kiểm tra. Học kỳ II. 2008-2009
Môn: CÔNG NGHỆ . Khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Đề thi có 2 trang. Học sinh làm bài Trắc nghiệm và Tự luận trên đề thi
A TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Đề thi có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm
1/ Do gần chợ nên chị B mở ra tiệm cơm và bán luôn nước giải khác. Vậy hoạt động của chị là:
A. Thương mại. B.Sản xuất . C.Dịch vụ. D.Dịch vụ, thương mại.
2/ Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào quan trong nhất:
A.Thị trường có nhu cầu. B.Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực.
C.Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu doanh nghiệp. D.Hạn chế rủi ro đến với doanh nghiệp.
3/ Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Lao động là thân nhân trong gia đình. B. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao.
C. Doanh thu tương đối lớn. D. Vốn kinh doanh ít.
4/ Để xây dựng nhà xưởng, trang thiết bị anh H phải đưa ra số vốn là 300 triệu. Số vốn của anh H đưa ra đó là:
A. Vốn đầu tư kinh doanh. B.Vốn lưu thông. C.Vốn lưu động. D.Vốn cố định.
5/ Đặc điểm của doanh hộ gia đình:
A. Lao động là thân nhân trong gia đình. B. Đầu tư tiền ít, lợi nhuận cao.
C. Doanh thu tương đối lớn. D. Vốn kinh doanh ít.
6/ Anh D mở của hàng bán sách, vậy hoạt động của anh D là gì?
A. Thương mại. B.Dịch vụ. C.Dịch vụ, thương mai. D.Sản xuất.
7/ Hoạt động sản xuất bao gồm:
A. Đại lí bán hàng, văn hóa du lịch. B. Sản xuất công nghiệp, văn hóa du lịch.
C. Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. D. Mua bán trực tiếp, sản xuất nông nghiệp.
8/ Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ thì vốn đầu tư không qua bao nhiêu?
A. 15 tỉ đồng. B. 10 tỉ đồng. C. 20 tỉ đồng. D. 30 tỉ đồng.
9/ Số người lao động trung bình hằng năm của doanh nghiệp vừa và nhỏ không quá bao nhiêu người?
A. 200 người. B. 300 người. C. 250 người. D. 350 người.
10/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào:
A. Chum, vại. B. Kho silô. C. Kho silô nhỏ. D. Kho lạnh.
11/ Chế biến:
A.Làm tăng giá trị sản phẩm. B.Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
C.Hạn chế tổn thất số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản. D.Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng.
12/ Thu nhận sữa - lọc sữa - làm lạnh nhanh. Là quy trình:
A. Bảo quản sữa tươi. B.Chế biến sữa tươi. C.Chế biến sơ bộ sữa tươi. D.Bảo quản sơ bộ sữa tươi.
13/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
A. 3 - 4 giờ. B. 4 - 5 giờ. C. 2 - 3 giờ. D. 1 - 2 giờ.
14/ Phương pháp nào sau đây là bảo quản mà không phải chế biến : ( Đối với thịt )
A. Đóng hộp B. Lạnh đông. C. Hun khói. D. Sấy.
15/ Bảo quản:
A.Nâng cao chất lượng của nông sản. B.Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản.
C.Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
D.Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản.
16/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.Bình thường. B.-3oC. C.-10oC. D.0oC.
17/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện: A.Sấy khô. B.Phơi khô. C.Lạnh đông. D.Bình thường.
18/ Phương pháp bảo quản rau, quả tươi: A.Bảo quản sấy khô. B.Bảo quản đóng hộp. C.Muối chua D.Bảo quản lạnh.
19/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất: A.Trung hạn. B.Ngắn hạn và trung hạn. C.Ngắn hạn. D.Dài hạn.
20/ Quy trình làm ruốc cá:
A.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
B.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - để nguội - làm khô - bao gói - sử dụng.
C.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - bổ xung gia vị - làm khô - để nguội - bao gói - sử dụng.
D.Chuẩn bị nguyên liệu - hấp chính, tách bỏ xương, làm tơi - làm khô - bổ xung gia vị - để nguội - bao gói - sử dụng.
21/ Kho silô được làm bằng: A.Xi măng. B.Thép. C.Gỗ. D.Gạch.
22/ Bảo quản củ giống như thế nào? A.Sấy khô. B.Lạnh đông. C.Phơi khô. D.Ở điều kiện bình thường.
23/ Bảo quản trung hạn là bảo quản ở nhiệt độ: A.Bình thường. B.0oC. C.-10oC. D.-3oC.
24/ Trong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
A. Đóng hộp. B. Bảo quản lạnh. C. Cổ truyền. D. Hun khói.
25/ Chế biến cà phê ướt thì cần ngâm ủ ở nhiệt độ:
A. 35o - 40o. B. 36o - 40o. C. 30o - 36o. D. 30o - 40o.
26/ Thời gian ủ cà phê ướt:
A. 72 giờ. B. 24 giờ. C. 36 giờ. D. 30 giờ.
27/ Quy trình chế biến gạo từ thóc:
A. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - đánh bóng - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
B. Làm sạch thóc - xay - đánh bóng - tách trấu - xát trắng - bảo quản - sử dụng.
C. Làm sạch thóc - xay - xát trắng - tách trấu - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
D. Làm sạch thóc - xay - tách trấu - xát trắng - đánh bóng - bảo quản - sử dụng.
28/ Chè được chế biến từ búp chè non để héo, vò cho lên men, sấy là:
A. Chè vàng. B. Chè đỏ. C. Chè đen. D. Chè xanh.
29/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
A. Chè, cây keo, bồ đề. B.Tiêu, cà phê, bạch đàn. C.Cà phê, bạch đàn, cây keo. D.Bạch đàn, cây keo, bồ đề.
30/ Bài khí là:
A. Làm sạch không khí. B. Rút không khí trong sản phẩm ra.
C. Đưa không khí vào sản phẩm. D. Diệt vi khuẩn trong sản phẩm.
31/ Hong khô là:
A. Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. B.Phơi khô sản phẩm. C.Làm sản phẩm không khô. D.Sấy khô sản phẩm.
32/ Phương pháp bảo quản lương thực là:
A. Nhà kho. B. Kho silô. C. Đổ rời, đóng bao. D. Kho silô nhỏ.
B TỰ LUẬN: (2 điểm) Đề thi có 2 câu hỏi tự luận, mỗi câu 1,0 điểm
1. Trình bày căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh?
2. Tổ chức hoạt động kinh doanh gia đình như thế nào?
BÀI LÀM
A TRẮC. NGHIỆM:
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC. NGHIỆM 4
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Chọn
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
B TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 10
¤ Đáp án của đề thi: CN1001
I. Trắc nghiệm: 8Đ
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]c... 31[ 1]b... 32[ 1]c...
II. Tự luận: 2Đ
1. Những khó khăn của doanh nghiệp nhỏ:
- Vốn ít, khó đầu tư đồng bộ.
- Thiếu thông tin về thị trường.
- Trình độ lao động thấp.
- Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp.
2. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:
- Nhu cầu thị trường.
- Pháp luật hiện hành.
- Tình hình phát triển kinh tế xã hội.
- Khả năng của doanh nghiệp.
¤ Đáp án của đề thi: CN1002
I. Trắc nghiệm: 8Đ
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]b... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]c...
II. Tự lu
File đính kèm:
- de kt hkII.doc