Bài 4:( 2 đ ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc . Gọi O là tâm đáy , M là trung điểm BC.
a) Chứng minh góc SMO = , tính chiếu cao hình chóp .
b) Mặt phẳng (P) chứa AD và vuông góc với mặt phẳng (SBC) , tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) với hình chóp .
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 môn Toán lớp 11 nâng cao trường THPT Hoàng Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hoàng Diệu KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2007-2008
Tổ Toán –Tin Môn Toán lớp 11 Nâng cao
---------------------------------- ----------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) (CÓ 2 ĐỀ)
Đề I
Bài 1: (1 đ )Tìm giới hạn sau :
Bài 2: (1 đ) Xét tính liên tục trên R của hàm số f(x) =
Bài3: (1đ) Cho hàm số y= có đồ thị (C) .
Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;0) .
Bài 4:( 2 đ ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc . Gọi O là tâm đáy , M là trung điểm BC.
Chứng minh góc SMO = , tính chiếu cao hình chóp .
Mặt phẳng (P) chứa AD và vuông góc với mặt phẳng (SBC) , tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) với hình chóp .
Đề II
Bài 1: (1 đ ) Tìm giới hạn sau :
Bài 2: (1 đ )Xét tính liên tục trên R của hàm số f(x) =
Bài3: (1 đ )Cho hàm số y= có đồ thị (C) .
Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2;0) .
Bài 4: (2 đ ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc . Gọi O là tâm đáy , M là trung điểm BC.
Chứng minh góc SMO = , tính chiếu cao hình chóp .
Mặt phẳng (P) chứa AD và vuông góc với mặt phẳng (SBC) , tính diện tích thiết diện tạo bởi (P) với hình chóp
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (CÓ 4 ĐỀ HOÁN VỊ VỚI 4 MÃ ĐỀ) Mã đề :132
Câu 1: Cho f(x) = , tính f ’() kết quả đúng là :
A. -1 B. -2 C. D.
Câu 2: Tìm m để hàm số y= nếu x2 liên tục tại điểm x=2
m nếu x=2
A. m=4 B. m=12 C. m=8 D. m=6
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , SA(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. CDSD B. ACSB C. BDSC D. ACSD
Câu 4: Cho y= , y’() bằng :
A. 0 B. -1 C. D. 1
Câu 5: Tìm , kết quả :
A. 0 B. C. 2 D.
Câu 6: Cho dãy số u1=2 , un+1= , . Tìm số hạng tổng quát un
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm lim (, kết quả bằng :
A. B. 1 C. D. 0
Câu 8: Cho cấp số cộng -2 ; x ; 6 ; y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. x=2 ,y=10 B. x=-6 , y=-2 C. x=3 , y=9 D. x=2 , y=8
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ , tính góc tạo bởi AB’ và A’D :
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
Câu 10: Tính tổng S=2-+1-+… kết quả bằng :
A. S=- B. S=2 C. S=4- D. S=1
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’. Hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. a D.
Câu 12: Tìm lim , hãy chọn kết quả đúng :
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm L=
A. L= B. L=0 C. L=2 D. L=
Câu 14: Cho hình hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , bộ 3 véc tơ nào sau đây đồng phẳng :
A. B. C. D.
Câu 15: Tiếp tuyến tại điểm M(1;2) của đồ thị hàm số y= có phương trình là:
A. y=x+1 B. y=-3x+5 C. y=2 D. y=3x-1
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA= . Góc giữa (SBC) và (ABCD) là :
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Câu 17: Tìm giới hạn , kết quả đúng là :
A. + B. -1 C. D.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình y’0 với y= là
A. B. [2;) C. (0;2) D.
Câu 19: Cho lăng trục tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 450. Tính chiều cao lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian . khẳng định nào sau đây là sai :
A. Một đưòng thẳng d và một mặt phẳng (P) ( d(P)) cùng vuông góc với đưòng thẳng a thì d//(P) .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
Mã đề :209
Câu 1: Cho hình hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , bộ 3 véc tơ nào sau đây đồng phẳng :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA= . Góc giữa (SBC) và (ABCD) là :
A. 450 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 3: Tìm m để hàm số y= nếu x2 liên tục tại điểm x=2
m nếu x=2
A. m=4 B. m=12 C. m=8 D. m=6
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ , tính góc tạo bởi AB’ và A’D :
A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình y’0 với y= là
A. (0;2) B. [2;) C. D.
Câu 6: Tiếp tuyến tại điểm M(1;2) của đồ thị hàm số y= có phương trình là:
A. y=2 B. y=3x-1 C. y=-3x+5 D. y=x+1
Câu 7: Tìm L=
A. L=0 B. L=2 C. L= D. L=
Câu 8: Cho cấp số cộng -2 ; x ; 6 ; y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. x=3 , y=9 B. x=2 ,y=10 C. x=2 , y=8 D. x=-6 , y=-2
Câu 9: Tính tổng S=2-+1-+… kết quả bằng :
A. S=4- B. S=- C. S=2 D. S=1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , SA(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. ACSD B. BDSC C. CDSD D. ACSB
Câu 11: Tìm lim (, kết quả bằng :
A. 1 B. 0 C. D.
Câu 12: Trong không gian . khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
B. Một đưòng thẳng d và một mặt phẳng (P) ( d(P)) cùng vuông góc với đưòng thẳng a thì d//(P) .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
Câu 13: Tìm , kết quả :
A. B. C. 0 D. 2
Câu 14: Tìm giới hạn , kết quả đúng là :
A. B. + C. -1 D.
Câu 15: Cho lăng trục tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 450. Tính chiều cao lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’. Hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. a D.
Câu 17: Cho f(x) = , tính f ’() kết quả đúng là :
A. B. C. -2 D. -1
Câu 18: Cho y= , y’() bằng :
A. 0 B. 1 C. D. -1
Câu 19: Cho dãy số u1=2 , un+1= , . Tìm số hạng tổng quát un
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm lim , hãy chọn kết quả đúng :
A. B. C. D.
Mã đề :357
Câu 1: Tìm giới hạn , kết quả đúng là :
A. + B. -1 C. D.
Câu 2: Cho cấp số cộng -2 ; x ; 6 ; y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. x=-6 , y=-2 B. x=2 , y=8 C. x=2 ,y=10 D. x=3 , y=9
Câu 3: Cho dãy số u1=2 , un+1= , . Tìm số hạng tổng quát un
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , bộ 3 véc tơ nào sau đây đồng phẳng :
A. B. C. D.
Câu 5: Tiếp tuyến tại điểm M(1;2) của đồ thị hàm số y= có phương trình là:
A. y=2 B. y=x+1 C. y=-3x+5 D. y=3x-1
Câu 6: Cho y= , y’() bằng :
A. 0 B. -1 C. 1 D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , SA(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. BDSC B. ACSD C. ACSB D. CDSD
Câu 8: Tìm L=
A. L=0 B. L= C. L= D. L=2
Câu 9: Trong không gian . khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
C. Một đưòng thẳng d và một mặt phẳng (P) ( d(P)) cùng vuông góc với đưòng thẳng a thì d//(P) .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
Câu 10: Tìm , kết quả :
A. 0 B. C. D. 2
Câu 11: Tìm lim (, kết quả bằng :
A. 0 B. C. D. 1
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’. Hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. a D.
Câu 13: Tính tổng S=2-+1-+… kết quả bằng :
A. S=- B. S=4- C. S=1 D. S=2
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ , tính góc tạo bởi AB’ và A’D :
A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 15: Cho f(x) = , tính f ’() kết quả đúng là :
A. -2 B. -1 C. D.
Câu 16: Cho lăng trục tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 450. Tính chiều cao lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA= . Góc giữa (SBC) và (ABCD) là :
A. 450 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 18: Tìm lim , hãy chọn kết quả đúng :
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm m để hàm số y= nếu x2 liên tục tại điểm x=2
m nếu x=2
A. m=6 B. m=8 C. m=12 D. m=4
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình y’0 với y= là
A. B. [2;) C. D. (0;2)
Mã đề :485
Câu 1: Cho f(x) = , tính f ’() kết quả đúng là :
A. -2 B. -1 C. D.
Câu 2: Tìm lim (, kết quả bằng :
A. B. 1 C. 0 D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , SA(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. CDSD B. ACSD C. BDSC D. ACSB
Câu 4: Cho dãy số u1=2 , un+1= , . Tìm số hạng tổng quát un
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA= . Góc giữa (SBC) và (ABCD) là :
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Câu 6: Tìm lim , hãy chọn kết quả đúng :
A. B. C. D.
Câu 7: Tiếp tuyến tại điểm M(1;2) của đồ thị hàm số y= có phương trình là:
A. y=2 B. y=-3x+5 C. y=3x-1 D. y=x+1
Câu 8: Tìm giới hạn , kết quả đúng là :
A. B. -1 C. D. +
Câu 9: Cho hình hình hộp ABCD.A’B’C’D’ , bộ 3 véc tơ nào sau đây đồng phẳng :
A. B. C. D.
Câu 10: Trong không gian . khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
B. Một đưòng thẳng d và một mặt phẳng (P) ( d(P)) cùng vuông góc với đưòng thẳng a thì d//(P) .
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình y’0 với y= là
A. [2;) B. C. D. (0;2)
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’. Hãy chọn kết quả đúng:
A. B. C. a D.
Câu 13: Tìm , kết quả :
A. B. 0 C. 2 D.
Câu 14: Tính tổng S=2-+1-+… kết quả bằng :
A. S=2 B. S=4- C. S=- D. S=1
Câu 15: Tìm L=
A. L=2 B. L=0 C. L= D. L=
Câu 16: Cho cấp số cộng -2 ; x ; 6 ; y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. x=3 , y=9 B. x=-6 , y=-2 C. x=2 , y=8 D. x=2 ,y=10
Câu 17: Tìm m để hàm số y= nếu x2 liên tục tại điểm x=2
m nếu x=2
A. m=8 B. m=6 C. m=4 D. m=12
Câu 18: Cho lăng trục tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 450. Tính chiều cao lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 19: Cho y= , y’() bằng :
A. -1 B. 1 C. 0 D.
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ , tính góc tạo bởi AB’ và A’D :
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 11 NÂNG CAO
Phần trắc nghiệm ( mỗi câu cho 0.25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
đề132
D
B
C
B
A
A
A
A
C
C
B
D
D
B
D
A
C
D
B
C
đề 209
C
C
B
A
D
B
D
B
A
B
C
D
C
D
C
A
A
D
B
A
đề357
C
C
A
A
D
B
A
B
D
A
B
A
B
B
D
D
D
C
C
C
đề485
D
A
C
C
A
B
C
A
B
D
C
B
B
B
C
D
D
D
A
A
đề 5
đề 6
Phần tự luận ( 5 đ)
Tóm tắt bước giải Đề I
Điểm
Tóm tắt bước giải Đề II
Bài 1
Đưa về -
Tính được =
=
Kết quả
0.25
0.25
0.25
0.25
Đưa về -
Tính được =-
=
Kết quả -
Bài 2
f(x) lien tục trên (-;3) ,(3;+ )
c/m được ==f(3)
kết luận h/s liên tục trên R
0.25
0.5
0.25
f(x) lien tục trên (-;2) ,(2;+ )
c/m được ==f(2)
kết luận h/s liên tục trên R
Bài 3
Pt đường thẳng đi qua A y=k(x-1)
Đ/k tiếp xúc x-1+=k(x-1)
1-=k
giải được x=3/2 ,k=-3
Tìm được pt tiếp tuyến y=-3x+3
0.25
0.25
0.25
0.25
Pt đường thẳng đi qua A y=k(x-2)
Đ/k tiếp xúc x-2+=k(x-2)
1-=k
giải được x=3/2 ,k=-3
Tìm được pt tiếp tuyến y=-3x+6
Bài 4
a)vẽ đúng h. chop tứ giác đều
c/m được BCSM và BC OM
=>góc SMO = (SBC;ABCD )=60
Tính được SO==
0.25
0.25
0.25
0.25
b) Kẻ NH SM xác định đúng t.diện
Tính được NH=
Tính được EF=a/2
Tính được diện tích S==
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- KIEM TRA HK2 TOAN 11 NCHDC0708.doc