Kiểm tra học kỳ II năm học 2012-2013 môn: hoá học 9 thời gian : 45 phút

Câu 1. Trong các công thức cấu tạo sau, công thúc nào là công thức sai .

A. CH3 – CH2 B. CH2 = CH2 C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – O – H

Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:

A. Tan hoàn toàn trong nước. B. Có màu vàng lục.

C. Có tính tẩy trắng khi ẩm. D. Có mùi hắc, rất độc.

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2012-2013 môn: hoá học 9 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT SƠN HÀ TRƯỜNG THCS SƠN BA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Hoá học 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ HÓA 9 NĂM 2012-2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Tính chất của phi kim - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim. - Tính chất hóa học của phi kim. Số câu Số điểm C7 C2 C6 Câu 1 4 câu 0,5 0,5 0,5 2 điểm 3,3 điểm Tỉ lệ 5% 5% 5% 20% 35% Chủ đề 2: Hiđro cacbon. - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng thơm trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. - Phân biệt khí me tan với một vài khí khác, tính % khí me tan trong hỗn hợp. Số câu Số điểm C8 câu 3 2 câu 0,5 2,5 3 điểm Tỉ lệ 5% 25% 30% Chủ đề 3: Dẫn xuất hiđrocacbon - Công thức phân tử, công thức cấu tạo - Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy - Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác. Số câu Số điểm C1,3 C5 Câu 2 C4 5 câu 1đ 0,5 1,5 0,5 3,5 điểm Tỉ lệ 10% 5% 15% 5% 35% Tổng số câu 4 câu 3 câu 4 câu 11 Tổng  số điểm 2điểm 3điểm 4điểm 10đ Tỉ lệ 20% 30% 40% 100% Đề 1 I- Trắc nghiệm.(4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1.   Trong các công thức cấu tạo sau, công thúc nào là công thức sai . A. CH3 – CH2 B. CH2 = CH2 C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – O – H Câu 2.   Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo: A. Tan hoàn toàn trong nước. B. Có màu vàng lục. C. Có tính tẩy trắng khi ẩm. D. Có mùi hắc, rất độc. Câu 3. Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do : A. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tử rượu có nhóm –OH. C. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi. D. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn. Câu 4. Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được 3 chất sau : rượu etylic , axit axetic và dung dịch glucozơ A . Quì tím B . AgNO3 / NH3 C . Na D . Quỳ tím và Na. Câu 5. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A. B. C. D. Câu 6: Cho các sơ đồ phản ứng sau: A + Fe → B A + NaOH → C + NaClO + H2O D + Na2O → C + H2O A, B, C, D lần lượt là: A. Cl2, FeCl2, NaCl, HCl                                B. Cl2, FeCl3, NaCl, HCl C. HCl, FeCl2, NaCl, Cl2                                D. HCl, FeCl3, NaCl, Cl2 Câu 7: Dãy các nguyên tố phi kim sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là: A. F, Cl, N, As.                                    B. As, N, F, Cl. C. As, N, Cl, F.                                    D. As, F, N, Cl. Câu 8: Etilen không có tính chất nào sau đây ? A. Phản ứng thế với clo (có ánh sáng).       B. Phản ứng cộng với dung dịch brom. C. Phản ứng trùng hợp.                               D. Phản ứng cháy trong oxi. II- Tự luận.(6 điểm) Câu 1.(2 điểm). Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: C CO2 Na2CO3 BaCO3 (4) NaCl Câu 2.(1,5 điểm). Trình bày tính chất hoá học của rượu etylic. Câu 3.(2,5 điểm). Để đốt cháy hết 4,48 lít khí Metan cần phải dùng : a. Bao nhiêu lít khí Oxi ? b. Bao nhiêu lít không khí ? Biết rằng Oxi chiếm 20% thể tích không khí, thể tích các chất khí đo ở đktc. (cho biết O =16; H = 1; C =12) ------------Hết------------ Đáp án I- Trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B B C C A II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (2đ) : Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình được: 0,5 điểm Câu 2. (1,5đ): - Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng C2H6O + O2 CO2 + H2O (0,5 điểm) - Rượu etylic tác dụng được với natri giải phóng khí H2 (0,5 điểm) - Rượu etylic phản ứng với axit axetíc (0,5 điểm) Câu 3 (2đ): PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (0, 5điểm) a. Tính được số mol CH4 là 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) (0,5điểm) số mol O2 là 2 x 0,2 = 0,4 (mol) (0,5điểm) Thể tích oxi (đktc) là: 0,4 x 22,4 = 8,96 (l) (0,5điểm) b. Thể tích không khí: Vkk = (0,5điểm) Sơn Ba, ngày 20 tháng 04 năm 2013 Tổ Trưởng duyệt Giáo viên ra đề Lê Huy Quốc Nguyễn Văn Bảo PHÒNG GD & ĐT SƠN HÀ TRƯỜNG THCS SƠN BA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Hoá học 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ HÓA 9 NĂM 2012-2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Tính chất của phi kim - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim. - Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi. Số câu Số điểm C4,5 C1,6,7 5 câu 1 1,5 2,5 điểm Tỉ lệ 10% 15% 25% Chủ đề 2: Hiđro cacbon. - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng thơm trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. - Tính chất hóa học: Phản ứng cộng thơm trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. Số câu Số điểm C 8 Câu 2 2 câu 0,5 1,5 2đ Tỉ lệ 5% 15% 20% Chủ đề 3: Dẫn xuất hiđrocacbon - Khái niệm độ rượu. - Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy - Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. Số câu Số điểm C 2 C 3 Câu 1 Câu 3 4 câu 0,5 0,5 2,5 2 5,5 đ Tỉ lệ 5% 5% 25% 20% 55% Tổng số câu 4 câu 5 câu 2 câu 11 Tổng  số điểm 2đ 4,5 điểm 3,5đ 10đ Tỉ lệ 20% 45% 35% 100% Đề 2 I- Trắc nghiệm.(4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1.   Đa số phi kim không có tính chất hóa học nào ? A. Tác dụng với kim loại.                               B. Tác dụng với hiđro. C. Tác dụng với muối.                                    D. Tác dụng với oxi. Câu 2.   Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là: A. Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B. Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D. Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. Câu 3. Để phân biệt rượu và benzen, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Kẽm D. Natri Câu 4. Các nguyên tố được xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của. A. nguyên tử khối B. điện tích hạt nhân C. số thứ tự D. số nơtron Câu 5. Dung dịch axit HCl tác dụng với những dãy kim loại nào giải phóng khí hiđro? A. Ag ; Zn ; Cu.                                  B. Fe ; Zn ; Al.                C. K ; Ag ; Au.                                  D. Na ; Zn ; Au. Câu 6: Cacbon đioxit có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với nước.              B. Tác dụng với dung dịch axit HCl. C. Tác dụng với oxi.                           D. Tác dụng với oxit bazơ. Câu 7: Dãy các nguyên tố phi kim sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần là: A. F, Cl, N, As.                                   B. As, N, F, Cl. C. As, N, Cl, F.                                   D. As, F, N, Cl. Câu 8: Etilen có tính chất nào sau đây ? A. Phản ứng thế với clo. B. Phản ứng thế với dung dịch brom. C. Phản ứng với kim loại kiềm.                  D. Phản ứng cháy trong oxi. II- Tự luận.(6 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). Trình bày tính chất hoá học của axit axetic. Câu 2. (1,5 điểm). Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau. CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH Câu 3. (2 điểm). Dung dịch A là hổn hợp của rượu etylic và nước. Cho 20,2 gam A tác dụng với natri kim loại dư, thu được 5,6 lít khí.(đktc). Tính độ rượu của dung dịch A, cho biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml và của nước là 1g/ml. ------------Hết------------ Đáp án I- Trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D B B D A D II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). là 1 axit hữu cơ có tính chất của một axit. Tuy nhiên axit axetic là một axit yếu. - Làm quỳ tím hoá đỏ. (0,25 điểm) - Tác dụng với kim loại. 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn +H2 (0,25 điểm) - Tác dụng với oxit bazơ. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O (0,5 điểm) - Tác dụng với bazơ. CH3COOH + NaOH CH3COONa +H2O (0,5 điểm) - Tác dụng với muối. CH3COOH+ Na2CO3 CH3COONa + H2O + CO2 (0,5 điểm) - Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etylaxetat. CH3 – COOH + HO – CH2 – CH3 CH3COOCH2CH3 (0,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 3. (2 điểm). + phương trình phản ứng. (0,25 điểm) (0,25 điểm) + Khí bay ra là khí hiđro. (0,25 điểm) + Đặt x và y là số mol của và có trong dung dịch A, ta có (0,25 điểm) Giải ra ta được x = 0,4 mol ; y = 0,1 mol (0,25 điểm) + Khối lượng các chất trong dung dịch A là (0,25 điểm) + Thể tích các chất trong dung dịch. (0,25 điểm) độ rượu của dung dịch A là (0,25 điểm) Sơn Ba, ngày 20 tháng 04 năm 2013 Tổ Trưởng duyệt Giáo viên ra đề Lê Huy Quốc Nguyễn Văn Bảo

File đính kèm:

  • docHoa 9.doc
Giáo án liên quan