Câu1. (2điểm)
Hãy phát biểu nguyên lí truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt.
Câu 2.(2 điểm)
Hãy nêu nhiệm vụ 4 kì chuyển vận của động cơ nổ 4 kì.
Câu 3.(2 điểm)
Hãy lập kế hoạch kiểm tra nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng của vật.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học sinh giỏi môn Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI K8
Họ tên :. Năm học: 2008- 2009
Lớp:. MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu1. (2điểm)
Hãy phát biểu nguyên lí truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt.
Câu 2.(2 điểm)
Hãy nêu nhiệm vụ 4 kì chuyển vận của động cơ nổ 4 kì.
Câu 3.(2 điểm)
Hãy lập kế hoạch kiểm tra nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 4( 4 điểm).
Dùng bếp dầu để đun sôi 1 lít nước ở 200 C đựng trong một ấm nhôm có khối lượng là 0.5 kg
1.Tính nhiệt lượng cần để đun nước,biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgk
của nhôm là 880J/kg.k
2. Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra được truyền cho nước, ấm và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106J/kg.
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
Câu 1. Nguyên lí truyền nhiệt ( 2 điểm)
Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt đọ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
Phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Q toả
Qthu = cm ( t2 - t1)
Q toả = cm(t1- t2)
Câu 2.( 2 điểm)
Kì thứ nhất : Hút nhiên liệu
Kì thứ hai :Nén nhiên liệu
Kì thứ ba : Đốt nhiên liệu
Kì thứ tư : Thoát khí
Câu 3( 2 điểm)
1.Mục đích thí nghiệm: Qua thí nghiệm thấy được nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng của vật.( 0.5 điểm)
2.Cơ sở lý thuyết:
Nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ, chất làm vật. Vậy để kiểm tra Nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng của vật ta tiến hành thí nghiệm như sau:
giữ nguyên chất làm vật, độ tăng nhiệt độ. Yếu tố thay đổi là khối lượng.( 0.5 điểm)
3.Các bước tiến hành
Cốc A đựng 0,5 kg nước , cốc B đựng 1kg nước nhiệt độ ban đầu giống nhau.Đun nóng cả hai cốc để độ tăng nhiệt độ giống nhau.(0.5 điểm)
4.Kết quả thí nghiệm.
Nhiệt lượng cốc B thu vào gấp đôi cốc A.( 0.5 điểm)
Câu 4( 4 điểm)
1.Q = Q1 + Q2 = m1C1 t1+ m2C2 t2 = 1.4200.80 + 0.5. 880.80 = 371200J ( học sinh tính một nhiệt lượng vật thu vào được 1 điểm)
2.Q’ = Q.100/40 = 928000J (1 điểm)
M = Q’/Q = 928000/44.106 = 0.02kg (1 điểm)
File đính kèm:
- De thi hoc ki 2 li 8 tu luan.doc