Phần A:Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
I/Chọn đáp án đúng:( 4 điểm )
Câu 1: Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước,câu mô tả nào sau đây là đúng:
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
D. Chiếc thuyền đứng yên so với bờ sông.
Câu 2: Trên toa xe lửa đang chạy,các hành khách ngồi trên ghế trong khi nhân viên soát vé đi từ đầu đến cuối toa.Có thể phát biểu như thế nào sau đây?
A.Hành khách chuyển động so với mặt đất.
B .Các hành khách chuyển động so với người soát vé
C.Toa tàu chuyển động so với người soát vé
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học:2008-2009
Môn: vật lí 8 Thời gian: 45 phút
Phòng GD-ĐT Quảng Trạch
Trường THCS Quảng Lưu
Đề 1
Họ và tên:...............................Lớp:.
Phần A:Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
I/Chọn đáp án đúng:( 4 điểm )
Câu 1: Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước,câu mô tả nào sau đây là đúng:
Người lái đò đứng yên so với dòng nước
Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Chiếc thuyền đứng yên so với bờ sông.
Câu 2: Trên toa xe lửa đang chạy,các hành khách ngồi trên ghế trong khi nhân viên soát vé đi từ đầu đến cuối toa.Có thể phát biểu như thế nào sau đây?
A.Hành khách chuyển động so với mặt đất.
B .Các hành khách chuyển động so với người soát vé
C.Toa tàu chuyển động so với người soát vé
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu 3.Công thức tính vận tốc là?
A. B. C. D.
Câu 4.Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A.Ampe kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D.Lực kế
Câu 5. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C.Khối lượng D.Cường độ dòng điện
Câu 6. Một người đ xe đạp trên quảng đường s1 với thời gian t1 ,quảng đường s2 với thời gian t2.Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 7.Trong các chuyển động sau đây,chuyển động nào là chuyển động đều?
Chuyển động của ôtô khi khởi hành
Chuyển động khi xe đạp đi xuống dốc
Chuyển động của đầu cánh quạt khi đã quay ổn định
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Câu 8 .Đơn vị của vận tốc là
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
II/ Điền từ thích hợp vào trong chỗ trống ( 2 điểm )
Câu 9.Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên.của dòng điện
Câu 10.Cường độ dòng điện chạy qua hai bóng đèn mắclà như nhau
Câu 11. Độ lớn của (1). cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng (2) đi được trong một đơn vị thời gian
Phần B .Bài tập: ( 4 điểm)
Một người đi quảng đường AB=s1=1,8km hết t1= 30 phút,đi tiếp quảng đường BC=s2=2,5km hết t2= 36 phút và CD= 1,5km hết t3= 24 phút.
a.Tính vận tốc trung bình trên từng quảng
đường AB,BC,CD
b.Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn quảng đường AD
Đáp án và hướng dẫn chấm: Khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học: 2008-2009
Môn vật lí 8: Đề 1
Phần A: Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
I/ Chọn đáp án đúng ( 4 điểm ).Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
B
D
C
C
C
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm).Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm
Câu 9: tác dụng từ
Câu 10: nối tiếp
Câu 11: (1) vận tốc (2) quảng đường
Phần B: Bài tập: ( 4 điểm )
Tóm tắt : 0,5 đ
s1 = 1,8km ; s2 = 2,5km ; s3 = 1,5km
t1 = 30 phút=0,5h t2 = 36 phút = 0,6 h t3 = 24 phút = 0,4 h
a.Tính v1 = ?
v2 = ?
v3 =?
b.Tính vAD = ?
Giải
a.Vận tốc trung bình trên quảng đường AB là:
0,75đ
Vận tốc trung bình trên quảng đường BC là:
0,75đ
Vận tốc trung bình trên quảng đường CD là:
0,75đ
b. Vận tốc trung bình trên cả quảng đường AD là:
0,5đ
= 0,75đ
Hs viết đúng công thức cho 0,25 đ.
Sai một lỗi trong bài toán trừ 0,25 đ.
HS viết đúng công thức nhưng thay số ở đề khác không có điểm
Điểm:
Phòng GD-ĐT Quảng Trạch
Trường THCS Quảng Lưu
Đề 2
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học:2008-2009
Môn: vật lí 8 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:...............................Lớp:.
Phần A:Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
I/Chọn đáp án đúng:( 4 điểm )
Câu 1Đơn vị của vận tốc là
A. km.h B. m.s C. m/s D. h/km
Câu 2: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Nhiệt kế D.Lực kế
Câu 3 Trong các chuyển động sau đây,chuyển động nào là chuyển động đều?
A.Chuyển động của ôtô khi khởi hành
B.Chuyển động khi xe đạp đi xuống dốc
C.Chuyển động của đầu cánh quạt khi đã quay ổn định
D.Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Câu 4. . Một người đ xe đạp trên quảng đường s1 với thời gian t1 ,quảng đường s2 với thời gian t2.Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 5. Vôn kế kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế B. Nhiệt độ C.Khối lượng D.Cường độ dòng điện
Câu 6 Trên toa xe lửa đang chạy,các hành khách ngồi trên ghế trong khi nhân viên soát vé đi từ đầu đến cuối toa.Có thể phát biểu như thế nào sau đây?
A.Hành khách chuyển động so với mặt đất.
B .Các hành khách chuyển động so với người soát vé
C.Toa tàu chuyển động so với người soát vé
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu 7. .Công thức tính vận tốc là?
A. B. C. D.
Câu 8 . : Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước,câu mô tả nào sau đây là đúng:
A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
D.Chiếc thuyền đứng yên so với bờ sông.
II/ Điền từ thích hợp vào trong chỗ trống ( 2 điểm )
Câu 9.Hoạt động của chuông điện dựa trên.của dòng điện
Câu 10.Trong mạch điện mắc.dòng điện có cường độ như nhau tại mỗi điểm của mạch
Câu 11. Độ lớn của (1). cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng (2) đi được trong một đơn vị thời gian
Phần B .Bài tập: ( 4 điểm)
Một người đi quảng đường AB=s1=2,5km hết t1= 30 phút,đi tiếp quảng đường BC=s2=1,8km hết t2= 36 phút và CD= 1,6km hết t3= 24 phút.
a.Tính vận tốc trung bình trên từng quảng
đường AB,BC,CD
b.Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn quảng đường AD
Đáp án và hướng dẫn chấm: Khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học: 2008-2009
Môn vật lí 8: Đề 2
Phần A: Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
I/ Chọn đáp án đúng ( 4 điểm ).Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
C
A
D
A
B
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm).Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm
Câu 9: tác dụng từ
Câu 10: nối tiếp
Câu 11: (1) vận tốc (2) quảng đường
Phần B: Bài tập: ( 4 điểm )
Tóm tắt : 0,5 đ
s1 = 2,5km ; s2 = 1,8km ; s3 = 1,6km
t1 = 30 phút=0,5h t2 = 36 phút = 0,6 h t3 = 24 phút = 0,4 h
a.Tính v1 = ?
v2 = ?
v3 =?
b.Tính vAD = ?
Giải
a.Vận tốc trung bình trên quảng đường AB là:
0,75đ
Vận tốc trung bình trên quảng đường BC là:
0,75đ
Vận tốc trung bình trên quảng đường CD là:
0,75đ
b. Vận tốc trung bình trên cả quảng đường AD là:
0,5đ
= 0,75đ
Hs viết đúng công thức cho 0,25 đ.
Sai một lỗi trong bài toán trừ 0,25 đ.
HS viết đúng công thức nhưng thay số ở đề khác không có điểm
File đính kèm:
- KSCL DAU NAM 2 DE CHAT LUONG TOT.doc