Kiểm tra khảo sát chất lượng Ngữ văn 12 năm học 2008 – 2009
CÂU 1: Sắp xếp các từ sau đây vào ô vị trí Từ ,tương ứng với Ý nghĩa trong bảng tra cứu Từ điển tiếng Việt:
a.Trí thức b.Phong thanh c.Bàng quan d.Biên chế e.Tri thức g.Phong phanh h.Bàng quang h.Biến chế (1.0đ)
TT Từ Ý nghĩa
1 Sự hiểu biết do học tập, rèn luyện.
2 Một tầng lớp, một bộ phận có trình độ học vấn trong xã hội.
3 Thái độ thờ ơ, không quan tâm đến mọi người hay sự việc chung quanh.
4 Một bộ phận trong cơ thể, chứa nước thải.
5 Tạo ra một cách thức, một thay đổi theo ý riêng.
6 Sắp xếp, bố trí thành một đội nhóm hoặc ổn định một tổ chức nhân sự.
7 Nghe không rõ, tiếng được tiếng mất; nghe chưa thật chính xác.
8 Mặc không đủ ấm (trong mùa rét): thưa hở, mỏng, dễ nhiễm lạnh.
CÂU 2: Đọc văn bản ngắn sau: (1.0đ)
Trong câu gồm có hai thành phần chính là chủ ngữ và vị ngữ. Chủ ngữ thường có cấu tạo là danh từ hay ngữ danh từ. Vị ngữ thường có cấu tạo là tính từ, động từ hoặc ngữ tính từ, ngữ động từ.
a. Xác định các thuật ngữ khoa học có trong văn bản trên? (0.75 đ).
. .
b. Văn bản này thuộc loại văn bản khoa học gì? (0.25đ).
CÂU 3: Một dàn bài Làm văn hợp lý được triển khai theo trình tự nào: (0.5đ)
a. Nêu luận đề – Rút ra bài học – Giải thích ý kiến – Bình luận.
b. Nêu luận đề – Bình luận – Rút ra bài học – Giải thích ý kiến.
c. Nêu luận đề – Giải thích – Bình luận – Rút ra bài học.
d. Giải thích – Nêu luận đề - Bình luận – Rút ra bài học.
CÂU 4: Tác phẩm TRÀNG GIANG của nhà thơ Huy Cận được viết theo thể thơ gì? (0.5đ)
a. Thất ngôn tứ tuyệt.
b. Thất ngôn bát cú.
c. Cổ phong trường thiên.
d. Tự do.
File đính kèm:
- THUC HANH(2).doc