Câu 1. Khoanh tròn vào những ý tương ứng với việc làm biểu hiện việc tự chăm sóc sức khoẻ
a. Mỗi buổi sáng, Đông đều tập thể dục
b. Hằng ngày, Bắc đều súc miệng bằng nước muối
c. Đã bốn ngày Nam không thay quần áo vì trời lạnh
Câu 2. Khoanh tròn vào ý kiến đúng
a. Ăn uống điều độ, đủ dinh dưỡng c. Ăn ít cơm, ăn vặt nhiều
b. Ăn ít, kiêng khem để giảm cân d. Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
Câu 3. Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây nói về việc tự chăm sóc rèn luyện thân thể
a. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa b. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
c. Cần cù bù thông minh
Câu 4. Khoanh vào những ý nói về đức tính siêng năng, kiên trì
a. Bài khó không nản chí b. Không bỏ dở công việc c. Đùn đẩy, trốn tránh
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra khảo sát kiểm định chất lượng môn Giáo dục công dân 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.....................................
Lớp:............
Đề 2
Kiểm tra
khảo sát kiểm định chất lượng
môn GDCD 6
Câu 1. Khoanh tròn vào những ý tương ứng với việc làm biểu hiện việc tự chăm sóc sức khoẻ
a. Mỗi buổi sáng, Đông đều tập thể dục
b. Hằng ngày, Bắc đều súc miệng bằng nước muối
c. Đã bốn ngày Nam không thay quần áo vì trời lạnh
Câu 2. Khoanh tròn vào ý kiến đúng
a. Ăn uống điều độ, đủ dinh dưỡng c. Ăn ít cơm, ăn vặt nhiều
b. Ăn ít, kiêng khem để giảm cân d. Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
Câu 3. Câu tục ngữ, ca dao nào sau đây nói về việc tự chăm sóc rèn luyện thân thể
a. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa b. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
c. Cần cù bù thông minh
Câu 4. Khoanh vào những ý nói về đức tính siêng năng, kiên trì
a. Bài khó không nản chí b. Không bỏ dở công việc c. Đùn đẩy, trốn tránh
Câu 5. Những biểu hịên nào sau đây trái với siêng năng, kiên trì
a. Cần cù, chịu khó b. Đùn đẩy, trốn tránh
c. Nói ít, làm nhiều d. Việc hôm nay để đến ngày mai
Câu 6. Khoanh vào các câu tục ngữ nói về đức tính siêng năng, kiên trì
a. Năng nhặt, chặt bị b. Có công mài sắt có ngày nên kim
c. Bóc ngắn cắn dài d. Nên ăn có chừng, dùng có mực
Câu 7. Khoanh vào những ý nói về tiết kiệm
a. Ăn mặc giản dị b. Tắt điện quạt khi ra khỏi lớp
c. Tiêu xài lãng phí d. Phá hoại, bôi bẩn lên tường
Câu 8. Thành ngữ nào sau đây nói về tiết kiệm (Khoanh vào ý đúng)
a. Tích tiểu thành đại b. Thắt lưng buộc bụng c. Chân lấm tay bùn
Câu 9. Đánh dấu vào ý kiến đúng
a. Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn b. Lễ độ thể hiện người có đạo đức
c. Lễ độ là việc riêng của mỗi cá nhân d. Sống có văn hoá là phải có lễ độ
Câu 10. Hành vi nào sau đây thể hiện là người có lễ độ
a. Biết chào hỏi, thưa gửi, cảm ơn, xin lỗi, xin phép b. Nói trống không, xấc xược
c. Kính thầy yêu bạn d. Nói leo trong giờ học
Câu 11. Tìm hành vi tương ứng với thái độ
Thái độ
Hành vi
a. Vô lễ
b. Ngông nghênh
c. Lời ăn tiếng nói thiếu văn hoá
1. Cãi lại bố mẹ
2. Cạy học giỏi, nhiều tiền của, có địa vị xã hội
3. Lời nói, hành động cộc lốc, xấc xược, xúc phạm đến người khác
Câu 12. ý nào sau đây nói về việc tôn trọng kỷ luật
a. Không đọc truyện trong giờ học b. Không vứt rác, vẽ bẩn lên tường
c . Vào lớp đúng giờ d. Tham gia sinh hoạt đội một cách bắt buộc
Câu 13. Cho biết ý kiến đúng về việc rèn luyện tính kỷ luật
a. Sống văn minh b. Sống, làm việc theo Hiến pháp và pháp luật
c. Nghiêm túc thực hiện nội quy d. Chấp hành luật lệ giao thông
Câu 14. Khoanh vào những ý nói về lòng biết ơn
a. Lòng biết ơn là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta
b. Lòng biết ơn làm đẹp mối quan hệ giữa con người với con người
c. Lòng biết ơn làm đẹp nhân cách con người
d. Lòng biết ơn là việc làm của riêng cá nhân
Câu 15. Chúng ta phải rèn luyện lòng biết ơn như thế nào (Khoanh vào ý đúng)
a. Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời, giúp đỡ cha mẹ
b. Tôn trọng người già, người có công, tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa
c. Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô lễ...
d. Xa lánh, dồn trách nhiệm cho người khác khi người thân đau ốm, bệnh tật
Câu 16. hành vi nào sau đây là phá hoại thiên nhiên
a. Chặt cây rừng trái phép lấy gỗ b. Đi tắm biển
c. Đốt rừng làm nương rẫy d. Vứt rác bừa bãi
Câu 17. Chúng ta phải có thái độ gì đối với thiên nhiên?
a. Khai thác triệt để nguồn lợi từ thiên nhiên
b. Tuyên truyền nhắc nhở mọi người cùng thực hiện
c. Sống gần gũi, hoà hợp với thiên nhiên
d. Phải bảo vệ, giữ gìn
Câu 18. Những hành vi nào thể hiện việc sống chan hoà với mọi người xung quanh
a. Cởi mở, vui vẻ b. Thường xuyên quan tâm tới công việc của lớp
c. Không góp ý vì sợ mất lòng d. Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn
Câu 19. Em cho biết trong những hành vi sau, hành vi nào là sống không chan hoà với mọi người xung quanh (Khoanh vào ý đúng)
a. Bác An là bộ đội, bác luôn sống vui vẻ với mọi người
b. Vợ chồng chú Hùng giàu có nhưng không quan tâm đến họ hàng ở quê
c. Bà An giàu có nhưng không bao giờ chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện
d. Chú Hà lái xe ôm luôn biết giúp đỡ người nghèo
Câu 20. Những biện pháp nào sau đây rèn luyện để sống chan hoà ( Khoanh vào ý đúng)
a. Biết chăm lo, giúp đỡ mọi người xung quanh
b. Chống lối sống ích kỷ
c. Quan tâm tới các hoạt động vì cộng đồng
d. Chỉ biết sống cho bản thân, không qua tâm tới người khác
File đính kèm:
- de 2 KT chat luong GDCD.doc