1.2: Ba điện trở R1=20; R2=30; R3=60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là giá trị nào trong các giá trị sau;
A. R=1O; B.R=4O; C. R= 11O ; D. R= 7O
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra kỳ I môn : Vật lí 9 thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề gian thời mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra kỳ I
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 phút
(không kể thời gian giao đề gian thời Mô )
Đề bài:
I: trắc nghiệm khách quan;(4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau;
1.1công thức nào sau đây là công thức tính điện trở của một dây dẫn.
A. R = B. R = C. R= D.R=
1.2: Ba điện trở R1=20; R2=30; R3=60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là giá trị nào trong các giá trị sau;
A. R=1O; B.R=4O; C. R= 11O ; D. R= 7O
Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song.
A. R1+ R 2 B. R1.. R2 C. R1.+ R2 D. R
R1.+ R2 R1.. R2 R1.+ R2
1.4 Công thức nào sau đây là công thức của định luật jun –len xơ.
A. Q= Rt; B. Q= I R2 t; C.Q =I2Rt D. Q=I R t2
Định luật Jun –len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ Năng. B. Năng Lượng ánh Sáng . C. Hóa Năng. D. Nhiệt Năng.
Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu .Nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn;
A. Tăng gấp 6 lần . B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D.Giảm đi 1,5 lần.
Câu 2.(1,5 điểm) : Điền từ thích hợp vào ô trống trong những câu sau đây:
a. Công của dòng điện là số đo..................................................................................................
b.Công tơ điện là thiết bị dùng để đo..........................................................................................
c. Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch được tính bằng tích giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch và............................................................................................................
d. B iến trở là điện trở có thể thay đổi.....................và được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
e.Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo ........................... chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
f.Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng..........................................................................
Câu 3.(1 điểm) :Ghép mỗi nội dung ở cột A với một trong các nội dung ở cột B để thành một câu có nội dung đúng.
A
Ghép
B
1.Điệntrởcủadâydẫntỉlệthuận
1 + ....
a,Với tiết diện của dây dẫn
2.Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó.
2 + .....
b,Dẫn điện càng kém.
3.Điện trở tương đương đương của đoạn mạch nối tiếp bằng;
3 + .....
c, với chiều dài của dây dẫn.
4. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch;
4 + ....
d,Dẫn điện càng tốt .
e, Tổng các điện trở thành phần.
II:Trắc nghiệm tự luận .(6 điểm)
Câu 4 .(2 điểm). Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm?
áp dụng Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 và cường độ qua dây tóc bóng đèn là 0,5 A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 5:(4 điểm) . Một bếp điện có ghi 220V- 100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất thời gian là 20 phút.
a, tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.k.
b,Mỗi ngày đun sôi 3 lít nước bằng bếp điện trên (với cùng điều kiện đã cho) thì trong một tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện.Cho biết giá điện là 700 đồng mỗi kwh.
Đáp án + Biểu điểm .
câu 1.(1,5 điểm). mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1.1: A. R= ;
1.2: C. 110
1.3: B .
1.4: C.Q= I2 Rt
1.5: D. Nhiệt năng.
1.6: A. Tăng gấp 6 lần.
câu 2; (1.5điểm). mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a,lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
b, .lượng điện năng sử dụng.
c,.cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
d,.trị số.
e,. . chiều dòng điện.
f,... số vòng của ống dây.
câu 3: (1 điểm). mỗi ý đúng 0,25 điểm
1+c. 2+d. 3+e . 4+a.
II,Trắc nghiệm tự luận.(6 điểm).
câu 4: (2 điểm). cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu thế đặt vào hai đầu dây dẫn, tỉ lệ nghịch với điện trở của dây ; (0,5 điểm)
I= (0,5 điểm)
áp dụng ;từ công thức : I= U=I.R U =12. 0,5 =6 (v).(1 điểm)
câu 5: (4điểm) : tóm tắt .(o,5 điểm)
a, vì bếp điện dùng ở hiệu điện thế 220 v nên công suất P=1000w.
Q1 =mc(t2-t01) =4200.3.80= 1008000 ( j.) (0,5 điểm)
Q= P.t =1000.1200 =1200000 ( j.) (0,5 điểm)
H =.100 = .100 = 84%. (1 điểm)
b, tính tiền điện phải trả;
A =Q .30 =1200000 .30 =36000 000.(j) =10 (kw). (1 điểm)
T= 10. 700 =7000 đồng. (0,5 điểm)
đáp số : a, 84%.
b, 7000 đồng.
File đính kèm:
- De KTra HKI Ly 9.doc