Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4. Khi đó độ dài cạnh huyền là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Đường chéo của một hình vuông có cạnh là a là:
A. B. C. D.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Hình học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA
Môn: Hình học - Lớp 9
Thời gian: 45 phút
Đề bài
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4. Khi đó độ dài cạnh huyền là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Đường chéo của một hình vuông có cạnh là a là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho ∆ ABC ( = 1v) hai góc nhọn và phụ nhau. Hãy điền từ vào chỗ () trong các câu sau để được một hệ thức đúng.
a. sin =
b. cos =
c. cotg =
d. tg =
Câu 4: Cho ∆ ABC ( = 1v) chiều cao là h hai cạnh góc vuông là b và c, cạnh huyền là a, hình chiếu 2 cạnh góc vuông trên cạnh huyền là b’ và c’. Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi ý ở cột B để được một hệ thức đúng.
A
B
Nối
a)
b)
c)
d)
e)
1)
2)
3)
4)
1) →
2) →
3) →
4) →
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
4
B
H
C
A
3
Câu 5: Hãy tính và trong hình dưới.
Câu 6: Không dùng bảng và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Sin 240; cos 350; sin 540; cos 700; sin 780
Câu 7: Giải tam giác vuông ABC ( = 1v) biết BC = 6, = 300.
6
A
300
B
C
Đáp án và biểu điểm
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan.
Câu 1: (0,5 điểm)
Chọn C. 5
Câu 2: (0,5 điểm)
Chọn C. a
Câu 3: (1 điểm)
a. cos
b. sin
c. tg
d. cotg
Câu 4: (1 điểm)
1. → e
2. → a
3. → d
4. → b
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 5: (2,5 điểm)
Áp dụng định lí Pi ta go vào ∆ ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 16 + 9 = 25
BC = = 5
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ vuông ABH ta có:
AB2 = BC.BH
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ vuông ACH ta có:
AC2 =BC.HC
Câu 6: (2 điểm)
Ta có: cos 350 = sin 550
cos 700 = sin 200
Vì: 200 < 240 < 540 < 550 < 780
Nên: sin 200 < sin 240 < sin 540 < sin 550 < sin 780
Do đó: cos 700 < sin 240 < sin 540 < cos 550 < sin 780
Câu 7: (2,5 điểm)
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ vuông ta có:
AC = BC.sin 300 = 6.sin 300 = 3
Theo định lý pi ta go ta có:
AB2 = BC2 – AC2 = 36 – 9 = 27
AB = = 3
= 900 – 300 = 600
File đính kèm:
- Bai KT So 1 Mon Hinh 9.doc