Câu 1. Canxi oxit tan trong nước làm quỳ tím :
A. A. hoá đỏ
B. hoá xanh
C. vẫn màu tím
D. Các câu trên đều sai
Câu 2. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. NaCl, H2O, CaO C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2
B. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 D. NaOH, CaO, H2O
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: hoá học 9a ; thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vạn Hương
Lớp:..........................................
Họ và tên:..................................
Kiểm tra
Môn: Hoá học 9 ; Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: …./…./2008
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Canxi oxit tan trong nước làm quỳ tím :
hoá đỏ
hoá xanh
vẫn màu tím
Các câu trên đều sai
Câu 2. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. NaCl, H2O, CaO C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2
B. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 D. NaOH, CaO, H2O
Câu 3. Trong các chất sau, có thể dùng chất nào để nhận ra muối của gốc sunfat
NaNO3
Ba(OH)2
NaCl
NaOH
Câu 4. Axit làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Xanh B. Đỏ C. Không đổi màu D. Các câu trên đều sai
Câu 5. H2SO4 đặc nóng có thể tác dụng với Cu giải phóng ra khí gì?
SO3 B. H2 C. SO2 D. H2S
Câu 6. Cho sơ đồ sau: FeO + HCl à M + H2O . M là chất nào sau đây?
FeCl2 B. Fe C. FeCl3 D. Fe2O3
Câu 7: Cho biết phương trình hoá học của phản ứng đốt cháy cacbonoxit :
2CO + O2 à 2CO2
Để tạo ra 0,5 mol CO2 thì số mol oxi tham gia phản ứng là đáp số nào sau đây:
A. 0,5 B. 1,0 C. 0,25 D. 0,125
Câu8: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc.
Phần II- Tự luận (7 điểm)
Bài 1( 1 điểm ). Hoàn thành các sơ đồ sau:
a. CaO + H2SO4 à ……… + H2O
b. Fe(OH)3 + H3PO4 à ……………… + H2O
Bài 2 (2 điểm). Có 3 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là H2SO4; K2SO4 và NaCl. Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Bài 3( 3 điểm ) Hoà tan hoàn toàn 2,7 g nhôm vào dd H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Viết PTHH xảy ra
Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
Nếu hoà tan hoàn toàn lượng nhôm trên vào 28 g dd H2SO4 70% thì nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
( Al = 27, S = 32, H =1, O = 16 )
Đáp án – Biểu điểm
Đáp án
Biểu điểm
TNKQ
1 - B; 2- D; 3- B; 4 – B; 5- C; 6-A; 7-C;8-B
4điểm
Tự luận
Câu1:
a. CaO + H2SO4 à CaSO4 + H2O
b. Fe(OH)3 + H3PO4 à FePO4 + 3 H2O
0,5đ
0,5đ
Câu2:
Nhỏ mỗi giọt dung dịch của 3 lọ lên 3 mẩu giáy quỳ tím
Nếu quỳ tím chuyển màu đỏ thì đó là 2 lọ đựng axit H2SO4 và HCl
Nếu quỳ tím không chuyển màu thì đó là lọ K2SO4
Nhỏ 2 giọt của 2 axit trên vào 2 ống nghiệm có chứa sẵn 2ml BaCl2
Nếu xuất hiện kết tủa trắng thì axit đó là H2SO4
BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 (r ) + 2HCl
- ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là axit HCl
0,5
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
a/ 2Al + 3H2SO4 à Al2SO4 + 3H2
b/ Số mol của Al = 2,7:27 = 0,1 mol => số mol của H2 = 0,15mol
Thể tích của H2 = 0,15.22,4= 3,36 lit
c/ m chất tan = (70.28): 100= 19,6g
Số mol của H2SO4 = 19,6: 98= 0,2 mol
Số mol H2SO4 dư = 0,05 mol
C%Al2 (SO4)3= (0,05.342): (27+2,7).100% = 55,7%
C% H2 SO4= (0,05.98): (27+2,7).100% = 15,96%
1đ
1đ
1đ
Mức độ
Nội dung
Các mức độ tư duy
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxit, tính chất hoá học của oxit
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
5
3
2. Axit, tính chất hoá học của axit
2
1
1
0,5
2
1
1
1
6
3,5
3. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
1
0,5
1
1
2
1,5
4. tính theo PTHH và tính nồng độ của các chất trong dd
2
2
2
2
Tổng số
4
2
2
1
3
1,5
2
2
1
0,5
3
3
15
10
Ma trận 2 chiều
File đính kèm:
- KT Hoa 9 Bai so 1.doc