I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu đúng nhất:
1) Bộ ba nào trong các bộ ba sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
a) 2; 1; 4 (cm) b) 5; 12; 7 (cm) c) 4; 5; 8 (cm) d)Cả ba câu trên đều đúng.
2) Cho ABC có Â = 800; = 400. Cạnh lớn nhất của ABC là:
a) AB b) AC c) BC d) Chưa thể kết luận
3) Cho ABC với AB = 5(cm), AC = 7 (cm), BC = 6 (cm). Kết luận nào sau đây là đúng:
a) Â < < b) < Â < c) < < Â d) < Â < .
4) Câu nào sau đây là đúng:
a) Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba đường phân giác của góc đó.
b) Trọng tâm của một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
c) Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn toán lớp 7 (2007 - 2008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 7 ( 2007-2008)
ĐỀ A - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Chọn câu đúng nhất:
1) Bộ ba nào trong các bộ ba sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
a) 2; 1; 4 (cm) b) 5; 12; 7 (cm) c) 4; 5; 8 (cm) d)Cả ba câu trên đều đúng.
2) Cho ABC có Â = 800; = 400. Cạnh lớn nhất của ABC là:
a) AB b) AC c) BC d) Chưa thể kết luận
3) Cho ABC với AB = 5(cm), AC = 7 (cm), BC = 6 (cm). Kết luận nào sau đây là đúng:
a) Â < < b) < Â < c) < < Â d) < Â < .
4) Câu nào sau đây là đúng:
a) Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba đường phân giác của góc đó.
b) Trọng tâm của một tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
c) Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.
II/ BÀI TOÁN:
Bài 1:(1,5 đ) Cho M = (3xy4).( x2y)2.(-5x3y)
a) Thu gọn đơn thức M. (1đ)
b) Tính giá trị của M tại x = 1; y = -1 (0,5đ)
Bài 2: (1,5 đ) Cho đa thức A(x) = – 7x + 3x2 + (8 + 5x3 + 2x) – ( x2 – 11)
Thu gọn đa thức. (1đ)
Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và cho biết bậc của đa thức. (0,5đ)
Bài 3: (5 đ) Cho ABC vuông ( Â = 900); đường phân giác BD. Kẻ DEBC (E BC).
Chứng minh ABD = EBD (1,5đ)
Kéo dài ED và BA cắt nhau tại K, chứng minh ADK = EDC. So sánh DK và BC.(2đ)
Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính BC, AK. (1,5đ)
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 7 ( 2007-2008)
ĐỀ B -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Chọn câu đúng nhất:
1) Cho ABC có Â = 400; = 800. Cạnh lớn nhất của ABC là:
a) AB b) AC c) BC d) Chưa thể kết luận
2) Bộ ba nào trong các bộ ba sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
a) 2; 1; 4 (cm) b) 4; 5; 8 (cm) c) 5; 12; 7 (cm) d) Cả ba câu trên đều đúng.
3) Câu nào sau đây là đúng:
a) Trọng tâm của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
b) Trọng tâm của một tam giác là giao điểm ba đường phân giác của góc đó.
c) Trọng tâm của một tam giác cách mỗi cạnh của tam giác một khoảng bằng 1/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.
4) Cho ABC với AB = 6(cm), AC = 7 (cm), BC = 5 (cm). Kết luận nào sau đây là đúng:
a) Â < < b) < Â < c) < < Â d) < Â < .
II/ BÀI TOÁN:
Bài 1:(1,5 đ) Cho N = (4xy4).( xy2)2.(-3x3y)
a) Thu gọn đơn thức N. (1đ)
b) Tính giá trị của N tại x = –1; y = 1 (0,5đ)
Bài 2: (1,5 đ) Cho đa thức B(x) = 3x2 – (7x + 8 + 5x3) + (2x – x2 – 11)
a) Thu gọn đa thức. (1đ)
b) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và cho biết bậc của đa thức. (0,5đ)
Bài 3: (5 đ) Cho ABC vuông ( Â = 900); đường phân giác CD. Kẻ DEBC (E BC).
1) Chứng minh ACD = ECD (1,5đ)
2) Kéo dài ED và CA cắt nhau tại H, chứng minh ADH = EDB. So sánh DH và BC.(2đ)
3) Cho AC = 16cm, AB = 12cm. Tính BC, AH. (1,5đ)
File đính kèm:
- HKI.doc