Câu 2: (0,25đ) Trong tập hợp các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương. D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Toán (số học 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: ………………………
Lớp: 7C
KIỂM TRA
Môn: Toán (số học)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y
Câu 2: (0,25đ) Trong tập hợp các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương. D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .
Câu 3: (0,25đ) Chọn câu đúng:
A. ; B. ;
C. hoặc ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 4: (0,25đ) Số nguyên n thoả mãn
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
Câu 5: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến hàng chục:
A. 250 B. 240 C. 248,56 D. 25.
Câu 6: (0,25đ) Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 24 B. 26 C. 25 D. 23
Câu 7 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
A. 18 B. 18 và -18 C. 6 D. 6 và -6
Câu 8 (0,25đ) Nếu thì
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 9: (0,25đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. B. C. D.
Câu 10: (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ; B. . C. ; D. .
Câu 11: (0,25đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
A. ; B. ; C. ; D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 12 (0,25đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:
A. và ; B. và; C. và; D. và
Phần II:( 7 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) ;
c) ;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết:
Bài 3 : (2 điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (1điểm) Tính giá trị của biểu thức
b)
File đính kèm:
- ktra.doc