II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc với AD cắt AD tại E. Chứng minh rằng đường thẳng AD là đường trung trực của BE.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Cho biết AB = 13, BC = 10.
a) Tính độ dài AM
b) Trên AM lấy điểm G sao cho GM = AM. Tia BG cắt AC tại N. Chứng minh rằng NA = NC.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Toán thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT MAI SƠN
Trường THCS Chất lượng cao
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
A)
B)
C)
D)
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây là sai ?
A) BC > AC
B) MN > BC
C) MN < BC
D) BN >BA
Câu 3: Cho năm đoạn thẳng có độ dài như sau: 3 cm, 4 cm, 5 cm, 6 cm, 10 cm. Số tam giác phân biệt có thể vẽ được với ba trong năm đoạn thẳng trên là:
A) 9
B) 7
C) 5
D) 3
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc với AD cắt AD tại E. Chứng minh rằng đường thẳng AD là đường trung trực của BE.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Cho biết AB = 13, BC = 10.
a) Tính độ dài AM
b) Trên AM lấy điểm G sao cho GM = AM. Tia BG cắt AC tại N. Chứng minh rằng NA = NC.
c) Tính độ dài BN.
d) Tia CG cắt Ab tại L. Chứng minh rằng LN // BC.
Đáp án tóm tắt:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: D
Câu 2: B.
Câu 3: C
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 1: Có thể dùng tính chất của tam giác cân hoặc định nghĩa đường trung trực. (2 điểm)
Câu 2: Vẽ hình ghi GT KL đúng 0,5 điểm
A
B
C
M
.
L
N
G
a) (1, 5 điểm) Dùng định lí Py - ta - go tính được AM = 12 cm .
b) (1 điểm) G là trọng tâm, BN là đường trung tuyến nên
NA = NC.
c) (1 điểm) BG = BN =
d) (1 điểm) CL là đường trung tuyến, Tam giác ALN
cân tại A
LN // BC
File đính kèm:
- Kiem tra C III Hinh 8 Co dap an hay.doc