Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi câu trắc nghiệm học sinh chọn và tô kín một ụ trũn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
A 1). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? (Bỏ qua mọi sức cản).
A). 12,5 m. B). 10 m. C). 20 m. D). 7,5 m.
2). Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A). Tăng gấp 2. B). Tăng gấp 4. C). Không thay đổi. D). Tăng gấp 8.
3). Chọn đáp án đúng . Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72km/h.
Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
A). 8 KW. B). 0 W C). 800W. D). 1600W.
53 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra Môn: Vật lí lớp 10 (nâng cao), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN : VẬT LÍ LỚP 10 nõng cao Ngày kiểm tra:
HỌ VÀ TấN HỌC SINH : Lớp : 10A Đề số.A101
Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
A 1). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? (Bỏ qua mọi sức cản).
A). 12,5 m. B). 10 m. C). 20 m. D). 7,5 m.
2). Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A). Tăng gấp 2. B). Tăng gấp 4. C). Không thay đổi. D). Tăng gấp 8.
3). Chọn đáp án đúng . Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72km/h.
Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
A). 8 KW. B). 0 W C). 800W. D). 1600W.
4). Chọn đáp án sai.
A). Động năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
B). Động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
C).Thế năng trọng trường phụ thuộc mức không của thế năng.
D). Thế năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
5). Một quả bóng được ném lên thẳng đứng ( bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng chuyển động ?
A). Động lượng. B). Thế năng. C). Động năng. D). Gia tốc.
6). Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh 1 là Wđ1. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A). 2Wđ1 = 3Wđ. B). 3Wđ1 = 2Wđ. C). 3Wđ1 = Wđ. D). 4Wđ1 = 3Wđ.
7). Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:
A). Độ biến thiên động năng của vật: A = DWđ .= Wđ2 – Wđ1
B). Độ biến thiên cơ năng của vật. A = DW
C). Độ giảm thế năng của vật: A = Wt1 – Wt2 .
D).Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z1 – z2).
8). Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 300 so với phương thẳng đứng, g = 10m/s2.
A). 1,9 m/s. B). 2,7 m/s. C). 1,7 m/s. D). 1,1 m/s.
9). Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:
A). Không thay đổi. B). Tăng gấp 4. C). Tăng gấp 8. D). Tăng gấp 2.
10). Chọn đáp án đúng. Vật khối lượng 100 g rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s2.
Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:
A). 20W. B). 100W. C). 15W. D). 10W.
11). Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất mà vật lên được trên mặt dốc. Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2.
A). 20 m. B). 10 m. C). 5 m. D). 7,5 m.
12). Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A). Động năng. B). Thế năng. C). Vận tốc. D). Động lượng.
13). Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:
A). Động lượng giảm 2 lần. B). Gia tốc giảm 2 lần.
C). Động năng giảm 4 lần. D). Cả động lượng và động năng của vật đều giảm.
14). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2.
Độ cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?
A). 36 m. B). 36 km C). 64,8 m. D). 5 m.
15). Chọn đáp án đúng. Tổng động lượng của một vật không bảo toàn khi nào?
A). Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B). Hệ gần đúng cô lập (khi các ngoại lực nhỏ không đáng kể so với nội lực)
C). Hệ chuyển động không có ma sát.
D). Hệ cô lập.
16). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động cong đều. B). Ôtô chuyển động tròn đều.
C). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. D). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
17). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôtô được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. B). Ôtô chuyển động cong đều.
C). Ôtô chuyển động tròn đều. D). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
18). Chọn đáp án đúng. Một vật rơi tự do từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, g = 10 m/s2.
Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?
A). z = 5 m và v = 12 m/s. B). z = 5 m và v = 14,1 m/s.
C). z = 10 m và v = 14,1 m/s. D). z = 10 m và v = 10 m/s.
19). Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lượng 500g vật rơi tự do từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?
A). 500 J. B). 2500 J. C). 1000 J. D). 250 J.
20). Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ ( vật và trái đât) bảo toàn khi:
A). Vận tốc của vật không đổi. B). Vật chuyển động theo phương ngang.
C). Không có các lực cản, lực ma sát. D). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).
Đáp án đề kiểm tra 45 phút Lớp 10 Bam KHTN – Kì II.
ẹaựp aựn ủeà soỏ : A101.
01). - / - - 06). - / - - 11). - / - - 16). - - = -
02). ; - - - 07). - / - - 12). - / - - 17). - - - ~
03). ; - - - 08). - / - - 13). - / - - 18). - - = -
04). - - - ~ 09). - / - - 14). - - - ~ 19). - - - ~
05). - - - ~ 10). - - - ~ 15). - - = - 20). - - - ~
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
MễN : VẬT LÍ LỚP 10 nõng cao Ngày kiểm tra:
HỌ VÀ TấN HỌC SINH : Lớp : 10A Đề số A102
Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
1). Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh 1 là Wđ1. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A). 2Wđ1 = 3Wđ. B). 3Wđ1 = 2Wđ. C). 3Wđ1 = Wđ. D). 4Wđ1 = 3Wđ.
2). Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A). Động lượng. B). Động năng. C). Vận tốc. D). Thế năng.
3). Chọn đáp án đúng. Một vật rơi tự do từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, g = 10 m/s2.
Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?
A). z = 5 m và v = 14,1 m/s. B). z = 10 m và v = 10 m/s.
C). z = 10 m và v = 14,1 m/s. D). z = 5 m và v = 12 m/s.
4). Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lượng 500g vật rơi tự do từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?
A). 500 J. B). 2500 J. C). 1000 J. D). 250 J.
5). Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:
A). Tăng gấp 4. B). Tăng gấp 8. C). Không thay đổi. D). Tăng gấp 2.
6). Chọn đáp án đúng. Tổng động lượng của một vật không bảo toàn khi nào?
A). Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B). Hệ cô lập.
C). Hệ gần đúng cô lập (khi các ngoại lực nhỏ không đáng kể so với nội lực)
D). Hệ chuyển động không có ma sát.
7). Chọn đáp án đúng . Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72km/h.
Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
A). 8 KW. B). 800W. C). 1600W. D). 0 W
8). Chọn đáp án đúng. Vật khối lượng 100 g rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:
A). 10W. B). 15W. C). 100W. D). 20W.
9). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?
A). 5 m. B). 36 km C). 64,8 m. D). 36 m.
10). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động cong đều. B). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều.
C). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D). Ôtô chuyển động tròn đều.
11). Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A). Tăng gấp 4. B). Tăng gấp 8. C). Không thay đổi. D). Tăng gấp 2.
12). Chọn đáp án sai.
A). Thế năng trọng trường phụ thuộc mức không của thế năng.
B). Động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
C). Động năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
D). Thế năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
13). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôtô được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. B). Ôtô chuyển động tròn đều.
C). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. D). Ôtô chuyển động cong đều.
14). Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 300 so với phương thẳng đứng, g = 10m/s2.
A). 2,7 m/s. B). 1,7 m/s. C). 1,9 m/s. D). 1,1 m/s.
15). Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:
A). Độ giảm thế năng của vật: A = Wt1 – Wt2 .
B). Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z1 – z2).
C). Độ biến thiên cơ năng của vật. A = DW
D). Độ biến thiên động năng của vật: A = DWđ .= Wđ2 – Wđ1
16). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? (Bỏ qua mọi sức cản).
A). 10 m. B). 7,5 m. C). 20 m. D). 12,5 m.
17). Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất mà vật lên được trên mặt dốc. Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2.
A). 10 m. B). 7,5 m. C). 5 m. D). 20 m.
18). Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ ( vật và trái đât) bảo toàn khi:
A). Vận tốc của vật không đổi. B). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).
C). Vật chuyển động theo phương ngang. D). Không có các lực cản, lực ma sát.
19). Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:
A). Gia tốc giảm 2 lần. B). Động năng giảm 4 lần.
C). Cả động lượng và động năng của vật đều giảm. D). Động lượng giảm 2 lần.
20). Một quả bóng được ném lên thẳng đứng ( bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng chuyển động ?
A). Gia tốc. B). Động lượng. C). Thế năng. D). Động năng.
ẹaựp aựn ủeà so A102
01). - / - - 06). - - - ~ 11). - - - ~ 16). ; - - -
02). - - - ~ 07). ; - - - 12). - - - ~ 17). ; - - -
03). - - = - 08). ; - - - 13). ; - - - 18). - / - -
04). - - - ~ 09). ; - - - 14). ; - - - 19). ; - - -
05). ; - - - 10). - / - - 15). - - = - 20). ; - - -
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
MễN : VẬT LÍ LỚP 10 n õng cao Ngày kiểm tra:
HỌ VÀ TấN HỌC SINH : Lớp : 10A Đề số A103
Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
B 1). Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ ( vật và trái đât) bảo toàn khi:
A). Vật chuyển động theo phương ngang. B). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn). C). Không có các lực cản, lực ma sát. D). Vận tốc của vật không đổi.
2). Chọn đáp án đúng. Tổng động lượng của một vật không bảo toàn khi nào?
A). Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B). Hệ cô lập.
C). Hệ gần đúng cô lập (khi các ngoại lực nhỏ không đáng kể so với nội lực)
D). Hệ chuyển động không có ma sát.
3). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? (Bỏ qua mọi sức cản).
A). 10 m. B). 20 m. C). 12,5 m. D). 7,5 m.
4). Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lượng 500g vật rơi tự do từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?
A). 2500 J. B). 250 J. C). 500 J. D). 1000 J.
5). Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A). Động năng. B). Thế năng. C). Động lượng. D). Vận tốc.
6). Chọn đáp án sai.
A). Động năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương. B). Thế năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương. C). Thế năng trọng trường phụ thuộc mức không của thế năng. D). Động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
7). Chọn đáp án đúng . Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72km/h. Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
A). 800W. B). 0 W C). 8 KW. D). 1600W.
8). Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 300 so với phương thẳng đứng, g = 10m/s2.
A). 1,1 m/s. B). 2,7 m/s. C). 1,7 m/s. D). 1,9 m/s.
9). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động tròn đều. B). Ôtô chuyển động cong đều.
C). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. D). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
10). Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất mà vật lên được trên mặt dốc. Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2.
A). 7,5 m. B). 20 m. C). 10 m. D). 5 m.
11). Chọn đáp án đúng. Vật khối lượng 100 g rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:
A). 100W. B). 15W. C). 10W. D). 20W.
12). Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh 1 là Wđ1. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A). 3Wđ1 = Wđ. B). 3Wđ1 = 2Wđ. C). 4Wđ1 = 3Wđ. D). 2Wđ1 = 3Wđ.
13). Chọn đáp án đúng. Một vật rơi tự do từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, g = 10 m/s2. Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?
A). z = 5 m và v = 12 m/s. B). z = 10 m và v = 10 m/s.
C). z = 10 m và v = 14,1 m/s. D). z = 5 m và v = 14,1 m/s.
14). Một quả bóng được ném lên thẳng đứng ( bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng chuyển động ?
A). Thế năng. B). Gia tốc. C). Động năng. D). Động lượng.
15). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?
A). 36 km B). 36 m. C). 5 m. D). 64,8 m.
16). Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A). Tăng gấp 2. B). Tăng gấp 8. C). Tăng gấp 4. D). Không thay đổi.
17). Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:
A). Tăng gấp 8. B). Tăng gấp 4. C). Tăng gấp 2. D). Không thay đổi.
18). Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:
A). Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z1 – z2).
B). Độ giảm thế năng của vật: A = Wt1 – Wt2 .
C). Độ biến thiên cơ năng của vật. A = DW
D). Độ biến thiên động năng của vật: A = DWđ .= Wđ2 – Wđ1
19). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôtô được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. B). Ôtô chuyển động tròn đều.
C). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D). Ôtô chuyển động cong đều.
20). Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:
A). Động năng giảm 4 lần. B). Động lượng giảm 2 lần.
C). Gia tốc giảm 2 lần. D). Cả động lượng và động năng của vật đều giảm.
ẹaựp aựn ủeà soỏ : A103
01). - / - - 06). - / - - 11). - - = - 16). ; - - -
02). - - - ~ 07). - - = - 12). - / - - 17). - / - -
03). ; - - - 08). - / - - 13). - - = - 18). - - = -
04). - / - - 09). - - = - 14). - / - - 19). - - = -
05). - / - - 10). - - = - 15). - - = - 20). - - = -
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
MễN : VẬT LÍ LỚP 10 n õng cao Ngày kiểm tra:
HỌ VÀ TấN HỌC SINH : Lớp : 10A Đề số A104
Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề thi. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
1). Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A). Không thay đổi. B). Tăng gấp 8. C). Tăng gấp 2. D). Tăng gấp 4.
2). Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lượng 500g vật rơi tự do từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?
A). 2500 J. B). 500 J. C). 250 J. D). 1000 J.
3). Chọn đáp án đúng. Một vật rơi tự do từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, g = 10 m/s2. Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?
A). z = 5 m và v = 12 m/s. B). z = 10 m và v = 10 m/s.
C). z = 5 m và v = 14,1 m/s. D). z = 10 m và v = 14,1 m/s.
4). Một quả bóng được ném lên thẳng đứng ( bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng chuyển động ?
A). Động năng. B). Gia tốc. C). Thế năng. D). Động lượng.
5). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lượng của ôtô được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động cong đều. B). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
C). Ôtô chuyển động tròn đều. D). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều.
6). Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:
A). Tăng gấp 2. B). Tăng gấp 4. C). Tăng gấp 8. D). Không thay đổi.
7). Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ ( vật và trái đât) bảo toàn khi:
A). Không có các lực cản, lực ma sát. B). Vận tốc của vật không đổi.
C). Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).D). Vật chuyển động theo phương ngang.
8). Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A). Động lượng. B). Động năng. C). Vận tốc. D). Thế năng.
9). Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh 1 là Wđ1. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A). 3Wđ1 = 2Wđ. B). 4Wđ1 = 3Wđ. C). 2Wđ1 = 3Wđ. D). 3Wđ1 = Wđ.
10). Chọn đáp án đúng. Vật khối lượng 100 g rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:
A). 20W. B). 10W. C). 15W. D). 100W.
11). Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 300 so với phương thẳng đứng,
g = 10m/s2.
A). 2,7 m/s. B). 1,9 m/s. C). 1,7 m/s. D). 1,1 m/s.
12). Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:
A). Độ giảm thế năng của vật: A = Wt1 – Wt2 .
B). Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z1 – z2).
C). Độ biến thiên cơ năng của vật. A = DW
D). Độ biến thiên động năng của vật: A = DWđ .= Wđ2 – Wđ1
13). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s.
Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? (Bỏ qua mọi sức cản).
A). 20 m. B). 10 m. C). 7,5 m. D). 12,5 m.
14). Chọn đáp án đúng. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là bao nhiêu?
A). 64,8 m. B). 5 m. C). 36 m. D). 36 km
15). Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:
A). Động năng giảm 4 lần. B). Cả động lượng và động năng của vật đều giảm.
C). Động lượng giảm 2 lần. D). Gia tốc giảm 2 lần.
16). Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 300 so với phương ngang. Tính đoạn đường dài nhất mà vật lên được trên mặt dốc. Bỏ qua ma sát, g = 10m/s2.
A). 5 m. B). 7,5 m. C). 20 m. D). 10 m.
17). Chọn đáp án đúng . Xe chuyển động thẳng đều trên đường ngang với vận tốc 72km/h. Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
A). 0 W B). 1600W. C). 800W. D). 8 KW.
18). Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không được bảo toàn?
A). Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. B). Ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều.
C). Ôtô chuyển động cong đều. D). Ôtô chuyển động tròn đều.
19). Chọn đáp án sai.
A). Động năng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
B). Thế năng trọng trường phụ thuộc mức không của thế năng.
C). Động năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
D). Thế năng là một đại lượng vô hướng , luôn dương.
20). Chọn đáp án đúng. Tổng động lượng của một vật không bảo toàn khi nào?
A). Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B). Hệ cô lập.
C). Hệ gần đúng cô lập (khi các ngoại lực nhỏ không đáng kể so với nội lực)
D). Hệ chuyển động không có ma sát.
ẹaựp aựn ủeà soỏ : A104
01). - - = - 06). - / - - 11). ; - - - 16). - - - ~
02). - - = - 07). - - = - 12). - - = - 17). - - - ~
03). - - - ~ 08). - - - ~ 13). - / - - 18). - / - -
04). - / - - 09). ; - - - 14). - / - - 19). - - - ~
05). - / - - 10). - / - - 15). - - - ~ 20). - - - ~
Sụỷ GD-ẹT Tổnh TN Bài kieồm tra học kỡ II Đeà soỏ : 10 A001
Trửụứng THPT CVA Moõn : Vaọt lyự lụựp 10_45 phút. Ban NAÂNG CAO
Điểm :
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 10A .
Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 21. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 22. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 23. ; / = ~
05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 24. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ 25. ; / = ~
Đề bài:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
A.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 2: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175 (lần). B. 200 (lần). C. 250 (lần). D. 300 (lần).
Câu 3: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 5: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
Câu 7: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta ph
File đính kèm:
- cac de kiem tra vat ly 10 nang cao.doc