Kiểm tra một tiết chương I - Đại số 7

Kiểm tra:

-Khái niệm số hữu tỉ ,số vô tỉ,số thực.

-Công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ.

-Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

-Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

-Kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ,luỹ thừa,căn bậc hai.Biết vận dụng vào bài tập cụ thể.

II-Chuẩn bị:

GV chuẩn bị ma trận kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết chương I - Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…………. Ngày kiểm tra:……… KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 Tiết:…………………. Tuần:………………. I-Mục tiêu: Kiểm tra: -Khái niệm số hữu tỉ ,số vô tỉ,số thực. -Công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ. -Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. -Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ,luỹ thừa,căn bậc hai.Biết vận dụng vào bài tập cụ thể. II-Chuẩn bị: GV chuẩn bị ma trận kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Tr.Ngh T.Luận Tr.ngh T.Luận Tr,Ngh T.Luận Khái niệm số hữu tỉ,số vô tỉ,căn bậc hai ;số thực. 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1đ Các phép tính :Cộng ;trừ; nhân ;chia số hữu tỉ. 1 0,5đ 2 2,5đ 3 3đ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 1 0,5đ 1 0,5đ Lũy thừa của số hữu tỉ. 1 0,5đ 2 1,5đ 1 1đ 1 1đ 5 4đ Tỉ lệ thức –dãy tỉ số bằng nhau. 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ Tổng điểm. 3 1,5đ 2 1,5đ 3 1,5đ 4 4,5đ 1 1đ 13/ 10đ Đề kiểm tra: I-Trắc nghiệm (3 điểm ) Câu 1: (*) Trong các câu sau câu nào đúng ? câu nào sai? a.Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ. b.Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vô tỉ I. c.Số 0 là số hữu tỉ âm. d. . Câu 2:(**) Kết quả phép tính: (-2).(-3).là: a.1 b.-2 c.-1 d.2 Câu 3: ( **) Nếu với mọi giá trị của a thuộc R thì a phải có điều kiện nào ? a. a >0 b.a ≥ 0 c. a <0 c.a =0 Câu 4: (*) Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được: a. b. c. d. Câu 5 (**) Từ tỉ lệ thức : ta suy ra x bằng : a. b. 2 c. d.3 Câu 6(**) Kết quả phép tính: bằng : a.4 b. -4 c. 16 d.-16 II-Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: (*) a.Viết công thức luỹ thừa của một luỹ thừa. b. Áp dụng: Tính Bài 2: Tính: a..(**) b.3-2,5:0,5 (**) c. (**) Bài 3: (**) Tìm hai số x ; y biết : và x + y = -32 Bài 4 : (***) So sánh 2 số : và 810.330 HẾT ĐÁP ÁN. I-Trắc nghiệm :(Mỗi câu 0,5 điểm). 1(a,d);2(d); 3( b);4 (c);5(b);6(a) II-Tự Luân: ( 7 điểm) Bài 1: a.Phát biểu đúng như SGK ( 1đ). b. =……= 64 (0,5đ) Bài 2: a) = ……= (1,5đ) b) 3-2,5:0,5 = …….= - 2 (1đ) c) =………= 5 ( 1 đ) Bài 3: Bài 4: ( 1đ) 810.330=230.330= 630 Vì 630 > 530 Nên < 810.330

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I DAI SO 7 T22.doc
Giáo án liên quan